Thi chất lượng kỳ I năm học 2007-2008 môn Toán 11 (Đề 3)

Câu 1: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương trình :3x – 2y – 1 = 0. Qua phép đối xứng trục Đ0x đường thẳng ảnh của d có phương trình là:

(A). 3x + 2y + 1= 0 (B). 3x + 2y – 1= 0 (C). 2x – 3y – 1= 0 (D). – 3x+ 2y – 1 = 0

Cõu 2: Cho 2 đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ kết luận a và b chéo nhau?

(A). a, b không có điểm chung (B). a, b là 2 cạnh của một hỡnh tứ diện

(C). a, b nằm trờn 2 mặt phẳng phõn biệt (D). a, b khụng cựng nằm trờn bất kỳ mặt phẳng nào

Cõu 3: Cho hỡnh chúp S.ABCD đáy là hỡnh bỡnh hành. Cắt hỡnh chúp bởi mặt phẳng (MNP) với M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SC, thỡ thiết diện là:

(A). một ngũ giỏc (B). tam giỏc (C). một lục giỏc (D). một tứ giỏc

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi chất lượng kỳ I năm học 2007-2008 môn Toán 11 (Đề 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI CHẤT LƯỢNG KỲ I – năm học 2007-2008 - Mụn Toỏn 11 (Thời gian làm bài 45 phỳt) Hóy chọn 1 đỏp ỏn đỳng và ghi A, B, C hay D vào ụ tương ứng trong BẢNG TRẢ LỜI cuối đề ! (Đề thi này gồm 30 cõu trong 2 trang ) Câu 1: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương trình :3x – 2y – 1 = 0. Qua phép đối xứng trục Đ0x đường thẳng ảnh của d có phương trình là: (A). 3x + 2y + 1= 0 (B). 3x + 2y – 1= 0 (C). 2x – 3y – 1= 0 (D). – 3x+ 2y – 1 = 0 Cõu 2: Cho 2 đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đõy đủ kết luận a và b chộo nhau? (A). a, b khụng cú điểm chung (B). a, b là 2 cạnh của một hỡnh tứ diện (C). a, b nằm trờn 2 mặt phẳng phõn biệt (D). a, b khụng cựng nằm trờn bất kỳ mặt phẳng nào Cõu 3: Cho hỡnh chúp S.ABCD đỏy là hỡnh bỡnh hành. Cắt hỡnh chúp bởi mặt phẳng (MNP) với M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SC, thỡ thiết diện là: (A). một ngũ giỏc (B). tam giỏc (C). một lục giỏc (D). một tứ giỏc Cõu 4:Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N ẻ cạnh AD sao cho DN = AD/3. Mặt phẳng (CMN) cắt BD tại K. Tớnh tỷ số DK/BK. (A). 1/2 (B). 1/3 (C). 2/3 (D). 2/5 Cõu 5: Chọn khẳng định sai: Một mặt phẳng được xỏc định bởi : (A). Hai đường thẳng song song (B). Hai đường thẳng cắt nhau (C). Ba điểm phõn biệt (D).1 điểm và một đường thẳng khụng qua điểm đú Cõu 6: Cho tứ diện ABCD . M, N, P lần lượt là trung điểm AB , CD , BC . Thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(MNP) là hỡnh gỡ ? (A). Tam giỏc (B). Hỡnh bỡnh hành (C). Hỡnh thang (D). Hỡnh thoi Câu 7:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình bành.Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi ấy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: (A). Đường thẳng IJ (B). Đường thẳng BI (C). Đường thẳng BJ (D). Đường thẳng AD Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi I là trung điểm của SA và E = SOCI. Giao điểm của SB với mp(DCI) là điểm: (A). Giao của SB và DI (B). Giao của IC và SB (C). Giao của DC và SB (D). Giao của DE và SB Câu 9: Cho hình chóp S.A1A2...An. Biết rằng hình chóp có 20 cạnh .Số mặt của hình chóp là: (A). 11 (B). 12 (C). 10 (D). 13 Câu 10: Tìm hàm số chẵn? (A). y = sinx (B). y = tanx (C). y = cosx (D). y = cotx Câu 11: Tìm khoảng mà hàm số y = sin x và y = cosx cùng đồng biến? (A). ( 0; p/2) (B). ( p/2 ; ) (C). ( ; 3p/2 ) (D). ( 3p/2 ; 2p ) Cõu 12: Phương trỡnh sinx = 0 cú nghiệm là: (A). x = kp (B). x = p/2 + kp (C). x = p/2 + k2p (D). x = 0 Cõu 13: Cho phương trỡnh cosx = 2p/3 . Kết luận đỳng là : (A). Phương trỡnh cú nghiệm x = ± 2p/3 + kp (B). Phương trỡnh cú nghiệm x = 2p/3 + k2p (C). Phương trỡnh cú nghiệm x = ± 2p/3 + k2p (D). Phương trỡnh vụ nghiệm Cõu 14: Giỏ trị lớn nhất của hàm số y = 8sinx + 6cosx là : (A). 10 (B). 6 (C). 8 (D). 14 Cõu 15 : Giải phương trỡnh cosx + sinx = 0. (A). x = – p/3 + kp (B). x = – p/6 + kp (C). x = – p/6 + k2p (D). x = – p/3 + k2p Cõu 16: Phương trỡnh 8sinx.cosx.cos2x = – 1 cú nghiệm là: (A). x = ± p/24 + kp/2 (B). x = –p/24 + kp/2 (C). x = 5p/6 + kp/2 (D). x = p/6 + kp/2 Cõu 17: Số nghiệm thuộc [ - p ; p ] của phương trỡnh sinx = cosx là: (A). 2 (B). 4 (C). 5 (D). 6 Cõu 18: Một lớp gồm 25 học sinh nam và 23 học sinh nữ . Số cỏch chọn 2 học sinh để trực nhật là : (A). 253 (B). 300 (C). 1 128 (D). 2 256 Cõu 19: Cú bao nhiờu cỏch xếp 6 người thành một hàng dọc? (A). 7200 (B). 120 (C). 1 200 (D). 720 Cõu 20:Cú bao nhiờu cỏch cắm 3 bụng hoa (giống hệt nhau) vào 5 cỏi lọ khỏc nhau (mỗi lọ cắm nhiều nhất một bụng)? (A). 60 (B). 20 (C). 15 (D). 10 Câu 21: Trong một nhóm có 40 học sinh.Trong giờ dạy thể dục giáo viên muốn chọn ra 3 bạn xếp theo một hàng dọc để tập mẫu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? (A). 117 (B). 59 280 (C). 9 880 (D). 403 Câu 22: hệ số của x10 trong khai triển x2(x – 1)20 là: (A). C1120 (B). – C1120 (C). C1220 (D). – C1220 Cõu 23: Cho cỏc chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Cú bao nhiờu số gồm 3 chữ số khỏc nhau mà cỏc chữ số của nú được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần ? (A). 240 (B). 20 (C). 120 (D). 40 Cõu 24:Tổng cỏc hệ số trong khai triển ( 2x – 3)100 là: (A). – 1 (B). 1 (C). 5 (D). 5100 Cõu 25: Gieo 2 con sỳc sắc cõn đối , đồng chất . Số phần tử của khụng gian mẫu là : (A). 12 (B). 66 = 46 656 (C). 6 (D). 36 Cõu 26:Trong hộp cú 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiờn đồng thời 2 quả cầu. Tớnh xỏc xuất để 2 quả cầu lấy được cú màu khỏc nhau. (A). 6/10 (B). 4/10 (C). 1/10 (D). 3/10 Câu 27: Gieo một con súc sắc 3 lần độc lập . Xác xuất 3 mặt đồng khả năng là: (A). 1/18 (B). 1/216 (C). 1/36 (D). 1 Câu 28: Trong một nhóm có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ: Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh và xếp theo một hàng dọc. Xác xuất trong hàng đó có đúng một bạn nữ là: (A). 10/540 (B). 5/42 (C). 60/540 (D). 5/14 Cõu 29: Trong cỏc phộp biến hỡnh sau , phộp nào khụng phải là phộp dời hỡnh ? (A). Phộp tịnh tiến (B). Phộp quay (C). Phộp vị tự tỉ số – 1 (D). Phộp chiếu vuụng gúc lờn đường thẳng d Cõu 30: Cho 2 đường trũn (C1) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4 và (C2) : (x + 2)2 + (y + 2)2 = 9 . Tõm vị tự ngoài của 2 đường trũn nằm trờn đường thẳng nào sau đõy ? (A). y = 0 (B). x – y = 0 (C). x + y = 0 (D). x = 0 Họ tờn:………………………….......................Lớp 11 ……. SBD :…………… Số phỏch BẢNG TRẢ LỜI Mó đề 113 Điểm: Ngườichấm: Số phỏch Đỏp ỏn Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Cõu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đỏp ỏn

File đính kèm:

  • docT11 - 07 - 08 - M3.doc