Đề kiểm tra chất lượng cuối năm lớp 12 - Toán

Câu1: Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là

A.

Câu2: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là

 A. C. D.

Câu3: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là

A.

Câu4. Hàm số thì bằng:

A. 3 B. 4 C. D.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 831 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối năm lớp 12 - Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm lớp 12 -Toán Họ và tên: Tô Xuân Ngọc Đơn vị : Trường THPT Tĩnh gia 3 Thời gian:60 phút Mã đề thi : .... Câu1: Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là A. Câu2: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là A. C. D. Câu3: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là A. Câu4. Hàm số thì bằng: A. 3 B. 4 C. D. Câu5: Cho hàm số . Đồng biến trên khi m Câu6. Hàm số có số điểm cực tiểu là Câu7:Cho hàm số có điểm cực trị x1, x2 .Tổng x1 + x2 bằng A. - 4 B. 3 C.-2 D.6 Câu8: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là A.(-1 ; 3) B.( -1 ; 2) C.( 1; 3) D.( -1 ; -3) Câu9:Đồ thị hàm số y = cos x trên có trục đối xứng là A. y = 0 B. y = -1 C. x = 1 D. x = 0 Câu10:Đồ thị hàm số có tính chất sau A. luôn nằm phía trên trục hoành B. luôn nằm phía bên phải trục tung C. luôn nằm phía bên trái trục tung D. luôn nằm phía dưới trục hoành Câu11: Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn là A LN: 1; NN -1 B. LN: -1; NN:2 C. LN: 1; NN -2 D. LN: 1; NN -1 Câu12: Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng A. 2 B.1 Câu13: Số giao điểm của đồ thi hàm số với trục hoành là A. 1 B.3 C.2 D.0 Câu14: Góc tạo bởi tiếp tuến tại M( 1 ; ) của đồ thị hàm số tạo với trục hoành một góc bằng; Câu15:Cho đồ thị hàm số và đường thẳng y = k (d) .(C) cắt d tại 4 điểm phân biệt khi : A. Câu 16: Cho hàm số .Nếu F(x) là nguyên hàm của f(x) biết đồ thị của F(x) đi qua M( e ; 0) thì F(x) bằng: A. -1 + lnx B. 2+ lnx C.lnx D.1 + lnx Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số là; Câu 18: Cho tích phân giá trị của tích phân bằng: A. 2 B.3 C.0 D.1 Câu19: Diên tích của hình phẳng giới hạn bởi : y = x ; y = 0 ; x = 1 bằng: A. Câu20: Cho d và điểm M( -2 ; 3). Toạ độ điểm H thuộc d để MH ngắn nhất là: A.( 3; 2) B.( -2 ;3) C.(-3 ;2) D.(2 ;3) Câu21: Thể tích của hình phẳng giới hạn bởi : y = 0 ; y = lnx ; x =0 quay quanh trục Ox Câu22: Cho vectơ: vectơ vuông góc với nhau khi: A. x =- 4 B. x= 4 C. x= 3 D. x =- 3 Câu23: Cho d: x + y - 3 = 0 ; dm : x + my - 2 = 0 d tạo với dm một góc bằng khi: A. m = -1 B.m = - 3 C.m = 2 D.m = 1 Câu24: Cho ( Cm): ( Cm) là đường tròn khi: Câu25: Cho đường thẳng sau là tiếp tuyến của đường tròn: A.x - y +1 = 0 B.y = 0 C.x = 2 D.x+y= 0 Câu26: Cho (E): tâm sai của (E) là: Câu27: Cho (H) Phương trình tiệm cận của (H) là: A. Câu28: Cho (P) : tham số tiêu của (P) là: A. 2 B.- 4 C.4 D.2 Câu29:Cho điểm M(3;2;1) toạ độ hình chiếu của M lên Oxy là : A(0;0;1) B.(0;2;0) C(3;0;1) D(3;2;0) Câu30:Cho A,B,C lần lượt là hình chiếu của M(3;1;2) lên trục Ox ,Oy ,Oz phương trình của mặt phẳng (ABC) là: A. Câu31:Số giao điểm của mặt phẳng x + y +z - 3 = 0 với đường thẳng là; A.vô số B. 0 C .1 D. Đáp án khác Câu32:Cho đường tròn (C): bán kính của đương tròn bằng Câu33:Cho măt cầu (S): có toạ độ tâm I bán kính R là: Câu34: Cho măt cầu (S): cắt đường thẳngd: tại hai điểm M , N thì độ dài của MN bằng: A.4 B.8 C.16 D.2 Câu35: Cho măt cầu (S): tiếp xúc với mặt phắng sau: A.x- y +z- 3 = 0 B . x- 2y +z- 4 = 0 ;C. x- y +z- 2 = 0 D.x- y +z+ = 0 Câu36: Cho số các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ các chữ số trên là: A.24 B.4 C.256 D.64 Câu37:Cho Pn = 24 với thì giá trị n bằng A.3 B.4 C.6 D.8 Câu38: Trong một lớp có 6 học sinh năng lực văn nghệ là như nhau cần lập ra một tổ gồm 4 học sinh .Có số cách lập như sau: A.4 B.6 C.10 D.20 Câu39: Hệ số của trong khai triển sau: là: A. Câu40: Cho có giá trị bằng .................................................................................................................... Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Đáp án Câu1 C Câu27 B Câu2 B Câu28 C Câu3 C Câu29 D Câu4 C Câu30 A Câu5 B Câu31 A Câu6 A Câu32 D Câu7 A Câu33 A Câu8 D Câu34 B Câu9 D Câu35 D Câu10 A Câu36 C Câu11 B Câu37 B Câu12 C Câu38 C Câu13 B Câu39 D Câu14 D Câu40 A Câu15 A Câu16 A Câu17 B Câu18 D Câu19 D Câu20 B Câu21 B Câu22 D Câu23 A Câu24 A Câu25 C Câu26 D

File đính kèm:

  • docTo Xuan Ngoc - Tinh Gia 3.doc
Giáo án liên quan