1). Khi hoà tan các muối :Na2SO4;KHSO4;NaNO3 vào nước được ddA.Dung dịch A có các ion nào?
A). K+;Na+;SO42-;NO3- B). K+;Na+;HSO4-;NO3- C). K+;Na2+;H+;SO42-;NO32- D). K+;Na+;H+;SO42-;NO3-
2). Người ta dùng vôi bột bón cho đất có độ pH nào?
A). pH>7 B). pH=7 C). pH=12 D). pH<7
3). Cho 500ml ddNaHSO4 0,2M vào 500ml ddBa(OH)20,2M thu được m gam kết tủa và ddA có pH=a.Giá trị của m là?
A). 23,3gam vàpH=7 B). 6,99g và pH=1 C). 46,6g và pH=7 D). 23,3g và pH=13
4). Dung dịch A gồm:Mg2+;Ca2+;Ba2+;0,1mol Cl- và 0,3 mol NO3-.Thêm từ từ ddK2CO3 1M vào ddA đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dd K2CO3 1M đã cho vào ddA là?
A). 0,30lít B). 0,15lít C). 0,2lít D). 0,25lít
5). Thuốc nổ đen là hh gồm?
A). 75%KClO3;15%C;10%S. B). 75%KNO3;10%C;15%S. C). 75%KClO3;10%C;15%S. D). 75%KNO3;15%C;10%S.
6). Dung dịch X chứa các ion nào sau đây?
A). 0,05molMg2+;0,1mol Na+;0,1mol CO32-. B). 0,05molMg2+;0,1mol Na+;0,1mol NO3-. C). 0,05molMg2+;0,1mol Na+;0,1mol SO42-. D). 0,05molMg2+;0,05mol Na+;0,1mol SO42-.
7). Cho 1,785gam hhAl;Zn(nZn:nAl=1:2)vào ddHNO3 loãng dư thu được ddX và 0,112 lítkhí Y(đktc).Cô cạn ddX thu được 10,025gam muối khan.Công thức phân tử của khí Y là?
A). N2O B). NO2 C). N2 D). NO
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 121, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 14. ; / = ~ 27. ; / = ~ 40. ; / = ~
02. ; / = ~ 15. ; / = ~ 28. ; / = ~ 41. ; / = ~
03. ; / = ~ 16. ; / = ~ 29. ; / = ~ 42. ; / = ~
04. ; / = ~ 17. ; / = ~ 30. ; / = ~ 43. ; / = ~
05. ; / = ~ 18. ; / = ~ 31. ; / = ~ 44. ; / = ~
06. ; / = ~ 19. ; / = ~ 32. ; / = ~ 45. ; / = ~
07. ; / = ~ 20. ; / = ~ 33. ; / = ~ 46. ; / = ~
08. ; / = ~ 21. ; / = ~ 34. ; / = ~ 47. ; / = ~
09. ; / = ~ 22. ; / = ~ 35. ; / = ~ 48. ; / = ~
10. ; / = ~ 23. ; / = ~ 36. ; / = ~ 49. ; / = ~
11. ; / = ~ 24. ; / = ~ 37. ; / = ~ 50. ; / = ~
12. ; / = ~ 25. ; / = ~ 38. ; / = ~
13. ; / = ~ 26. ; / = ~ 39. ; / = ~
TRUNG TÂM BDVH& LT ĐĂNG KHOA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Mã đề:121
LỚP ĐĂNG KHOA 1 Môn: Hoá học (Thời gian 90 phút)
I. Kiểm tra Đăng khoa 1
1). Khi hoà tan các muối :Na2SO4;KHSO4;NaNO3 vào nước được ddA.Dung dịch A có các ion nào?
A). K+;Na+;SO42-;NO3- B). K+;Na+;HSO4-;NO3- C). K+;Na2+;H+;SO42-;NO32- D). K+;Na+;H+;SO42-;NO3-
2). Người ta dùng vôi bột bón cho đất có độ pH nào?
A). pH>7 B). pH=7 C). pH=12 D). pH<7
3). Cho 500ml ddNaHSO4 0,2M vào 500ml ddBa(OH)20,2M thu được m gam kết tủa và ddA có pH=a.Giá trị của m là?
A). 23,3gam vàpH=7 B). 6,99g và pH=1 C). 46,6g và pH=7 D). 23,3g và pH=13
4). Dung dịch A gồm:Mg2+;Ca2+;Ba2+;0,1mol Cl- và 0,3 mol NO3-.Thêm từ từ ddK2CO3 1M vào ddA đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dd K2CO3 1M đã cho vào ddA là?
A). 0,30lít B). 0,15lít C). 0,2lít D). 0,25lít
5). Thuốc nổ đen là hh gồm?
A). 75%KClO3;15%C;10%S. B). 75%KNO3;10%C;15%S. C). 75%KClO3;10%C;15%S. D). 75%KNO3;15%C;10%S.
6). Dung dịch X chứa các ion nào sau đây?
A). 0,05molMg2+;0,1mol Na+;0,1mol CO32-. B). 0,05molMg2+;0,1mol Na+;0,1mol NO3-. C). 0,05molMg2+;0,1mol Na+;0,1mol SO42-. D). 0,05molMg2+;0,05mol Na+;0,1mol SO42-.
7). Cho 1,785gam hhAl;Zn(nZn:nAl=1:2)vào ddHNO3 loãng dư thu được ddX và 0,112 lítkhí Y(đktc).Cô cạn ddX thu được 10,025gam muối khan.Công thức phân tử của khí Y là?
A). N2O B). NO2 C). N2 D). NO
8). Khi hoà tan ure(CO(NH2)2) vào nước được ddA.pH của ddA là?
A). pH=7 B). pH>7 C). pH<7 D). pH=12
9). Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A). Dung dịch glucozo B). Dung dịch axit axetic C). Dung dịch NaCl D). Dung dịch NaOH
10). Hoà tan 12gam hhCu;Fe(tỷ lệ mol 1:1)bằng HNO3 thu được Vlít hh khí X(NO;NO2)ở đktc và ddYchỉ chứa hai muối và axit dư.Tỷ khối của X so với H2 là 19.Giá trị của V là?
A). 3,36lít B). 4,48lít C). 5,6lít D). 2,24lít
11). Hoà tan 3,44gam hhX (Fe;Mg;Zn)bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 loãng thu được 1,344lít H2(đktc) và ddX chứa m gam muối.Giá trị của m là?
A). 7,28gam B). 10,27gam C). 10,16gam D). 9,2gam
12). Nung 75,2gam Cu(NO3)2 thu được 42,8gam chất rắn.Hiệu suất pứ phân huỷ là?
A). 60% B). 50% C). 100% D). 75%
13). Có 10mlddHCl có pH=3.Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH=4?
A). 90ml B). 100ml C). 40ml D). 10ml
14). Thêm m gam Kali vào 300ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được ddX.Cho từ từ ddX vào 200ml ddAl2(SO4)30,1M thu được kết tủa Y.Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là?
A). 1,17g B). 1,71g C). 1,59g D). 1,95g
15). Thực hiện hai thí nghiệm:Thí nghiệm1.Cho 5,76gam Cu tác dụng với 80ml ddHNO31M thu được V1 lít NO(đktc).Thí nghiệm 2:Cho 5,76gam Cu tác dụng với 80ml dd(HNO31M và H2SO41M) thu được V2 lít NO(đktc).Quan hệ giữa V1 và V2 là?
A). V2=2,5V1 B). V2=3V1 C). V2=V1 D). V2=2V1
16). Hoà tan m gam bột Al vào ddHNO3 dư thu được 8,96lít (đktc)hhX gồmNO và N2O có tỷ lệ mol 1:3.Giá trị của m là?
A). 24,3 B). 25,7 C). 32,4 D). 42,3
17). Hoà tan mg hh NaCl và Na2CO3 thu được ddX.pH của ddX có giá trị?
A). pH7
18). Khử hoàn toàn 11,6g ôxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao .sản phẩm khí được dẫn qua ddCa(OH)2,sau thí nghiệm thu được 20g kết tủa.Công thức của ôxit sắt là?
A). Không xác định được B). FeO C). Fe2O3 D). Fe3O4
19). Dung dịch A gồm 0,4mol HCl và 0,16mol Cu(NO3)2.Cho mgam bột Fe vào ddA,khuấy đều cho pứ xẩy ra hoàn toàn được ddX,chất rắnY gồm hai kim loại có khối lượng là 0,8m gamvà Vlít NO(đktc).Giá trị của m và V là?
A). 35,6gam và 2,24lít B). 21,6gam và 3,584lít C). 21,6gam và 2,24lít D). 35,6gam và 7,168lít
20). Cho 5,85 gam Zn vào ddHNO3 loãng dư thu được ddA và 0,224 lít N2(đktc).Cô cạn ddA thu được mg muối khan.Giá trị của m là?
A). 17,234gam B). 17,81gam C). 9,45gam D). 17,01gam
21). Cho 4,64gam chất rắn A gồm(Fe3O4;FeO;Fe2O3)tác dụng với CO dư thu được mg chất rắn B .Khí thoát ra được dẫn vào ddBa(OH)2 dư thu được 1,97g kết tủa.Giá trị của m là?
A). 4,48 B). 8,48 C). 4,84 D). 3,88
22). Silic và cacbon pứ với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A). Na;Al;Cl2 B). MgO;CaO;H2;CO C). HNO3;HCl;NaOH D). O2;HNO3;H2SO4
23). Trong ddA có các ion:K+;NO3-;SO42-.Khi cô cạn dd thu được những muối nào?
A). K2SO4;K2NO3 B). K2SO4;KNO3 C). Na2SO4;KNO3 D). KSO4;KNO3
24). Cho cân bằng hoá học:CH3COOHH+ +CH3COO-.Độ điện li của CH3COOHsẽ giảm khi:
A). nhỏ vài giọt ddNaOH B). nhỏ vài giọt ddNa2CO3 C). nhỏ vài giọt ddHCl D). pha loãng dung dịch
25). Cho 39,2g hh Fe3O4 vàFe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với Vml ddHCl1M.Giá trị của V là?
A). 700 B). 1000 C). 1200 D). 1400
26). Cho mgam hh(Cu;Fe;Zn )tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được ddA.Cô cạn ddA thu được (m+62)g muối khan.Nung hh muối trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng?
A). (m+4)g B). (m+16)g C). (m+8)g D). (m+40)g
27). Để trung hoà 200ml ddhh(HCl 0,3Mvà H2SO4 0,1M) cần dùng Vlít ddBa(OH)2 0,2M.Giá trị của V là?
A). 0,5 B). 0,3 C). 0,4 D). 0,25
28). Thành phần chính của supephotphat đơn là?
A). 2CaSO4.Ca(H2PO4)2 B). CaHPO4 C). CaSO4.2Ca(H2PO4)2 D). Ca(H2PO4)2
29). Hoà tan hh gồm 0,12mol FeS2và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ,thu được ddX (chỉ chứa hai muối sun phat)và khí NO duy nhất bay ra.Giá trị của a là?
A). 0,06 B). 0,08 C). 0,15 D). 0,12
30). Cho 0,675gam kim loại R vào ddHNO3 dư thu được ddX và 0,168lít N2(đktc)sản phẩm khử duy nhất.Hỏi R là kim loại nào sau đây?
A). Mg B). Zn C). Al D). Ca
31). Trong phòng thí nghiệm để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết,người ta đun nóng dd amoninitơrit bão hoà.Khí X là:
A). N2 B). NH3 C). N2O D). NO
32). Trong pứ :NH3+Cl2 -to->N2+HCl.Vai trò của NH3 ?
A). Không đóng vai trò gì B). Bazơ C). Chất ôxi hoá D). Chất khử
33). Cho 2,6gam Zn vào ddHNO3 loãng dư thấy có Vlít khí N2(đktc)thoát ra.Cô cạn dd sau pứ thu được 7,96gam muối khan.Giá trị của V là?
A). 0,336lít B). 0,448lít C). 0,224lít D). 0,112lít
34). Dung dịch A có amolNH4+,b mol Mg2+,c molSO42- vàd mol HCO3-.Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a,b,c,d sau đây là đúng?
A). a+b=2c+d B). a+b=c+d C). a+2b=2c+d D). a+2b=c+d
35). Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng CO dư,sản phẩm khí thu được cho hấp thụ vào bình đựng ddCa(OH)2 dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là?
A). 10g B). 20g C). 40g D). 30g
36). Cho 4,18 gam oleum vào nước được 1lít ddA có pH=1.Công thức của oleum là?
A). H2SO4.3SO3 B). H2SO4.SO3 C). H2SO4.2SO3 D). H2SO4.4SO3
37). Nồng độ OH- của ddA là 4,2.10-3M.Giá trị pH của ddA là?
A). pH>4,00 B). pH<3,00 C). pH=3,00 D). pH=4,00
38). Cho 5gam hh hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với ddHCl thấy thoát ra V lít khí(đktc).Dung dịch thu được đem cô cạn được 7,2gam muối khan.Giá trị của V là?
A). 4,48lít B). 1,12lít C). 3,36lít D). 2,24lít
39). Trong phản ứng :3Cu+2NaNO3+8HCl-->3CuCl2+2NaCl+2NO+4H2O.HCl đóng vai trò?
A). Chất khử B). Chất oxi hoá C). Môi trường tạo muối D). Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
40). Cho 9,15 gam hợp kim Ba-Na(tỷ lệ mol 1:2)vào nước được 2lít ddA.pH của ddA là?
A). 1 B). 12,5 C). 12 D). 13
41). Ôxi hoá 16,8gam Fe thu được 21,6gam hh ôxit sắt X.Cho hhX tác dụng với ddHNO3 loãng thu được V lít NO(đktc).Giá trị của V là?
A). 2,24 B). 1,12 C). 4,48 D). 3,36
42). Cho Cu tác dụng với dd(H2SO4+NaNO3),vai trò của NaNO3 trong pứ là?
A). Chất ôxi hoá B). Chất xúc tác C). Chất khử D). Môi trường
43). Khử hoàn toàn 6,4g hhCuO và Fe2O3 bằng H2 dư thu được 1,8gam nước .Khối lượng kim loại thu được sau pứ là? ##
4,8g
A). 5,4g B). 5,0g C). 4,5g
44). Trộn 100ml dd(Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M)với 400ml dd(H2SO40,0375M và HCl 0,0125M)thu được ddX.Giá trị pH của ddX là?
A). 7 B). 1 C). 13 D). 2
45). Một dd chứa 0,02mol Cu2+;0,03mol K+;x mol Cl-và ymol NO3-.Cô cạn dd được 5,435gam muối khan.Giá trị x;y lần lượt là?
A). 0,02 và 0,05 B). 0,05 và 0,01 C). 0,03và 0,02 D). 0,01 và 0,03
46). Cho 0,1mol P2O5 vào dd chứa 0,35mol KOH.dung dịc thu được có các chất ?
A). K3PO4 và KOH B). K2HPO4 và K3PO4 C). KH2PO4 và K3PO4 D). KH2PO4 vàK2HPO4
47). Cho 0,94 gam một ôxit vào nước được 200ml ddX có pH=13.Công thức của ôxit là?
A). Na2O B). BaO C). CaO D). K2O
48). Cho chất nào sau đây vào ddCa(OH)2 thì có kết tủa xuất hiện?
A). NaClO B). NaHCO3 C). NaNO3 D). NaClO4
49). Cho m gam hỗn hợp X(FeO;Fe2O3;Fe3O4) vào dd HNO3 dư thu được 0,45mol NO(sản phẩm khử duy nhất).Khử m gam X bằng CO dư ở nhiệt độ cao;sau phản ứng thu được 33,6 gam Fe và hh khí Y.Cho Y qua ddCa(OH)2 dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là?
A). 22,5 gam B). 33,5gam C). 45gam D). 15,75gam
50). Trộn 100ml ddhh Ba(HCO3)2 0,1M và KHCO3 0,1M với 100ml ddhh Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là?
A). 3,94 B). 2,955 C). 1,97 D). 3,546
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 14. ; - - - 27. - - - ~ 40. - - - ~
02. - - - ~ 15. - / - - 28. ; - - - 41. ; - - -
03. - - - ~ 16. ; - - - 29. ; - - - 42. ; - - -
04. - - = - 17. - - - ~ 30. - - = - 43. - - =
05. - - - ~ 18. - - - ~ 31. ; - - - 44. - - - ~
06. - - = - 19. ; - - - 32. - - - ~ 45. - - = -
07. ; - - - 20. - / - - 33. - - - ~ 46. - - - ~
08. ; - - - 21. ; - - - 34. - - = - 47. - - - ~
09. ; - - - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - / - -
10. - - = - 23. - / - - 36. - - - ~ 49. ; - - -
11. - - - ~ 24. - - = - 37. ; - - - 50. - / - -
12. - - - ~ 25. - - - ~ 38. ; - - -
13. ; - - - 26. - - = - 39. - - = -
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoa_hoc_lop_11_ma_de_121.doc