Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 Công nghệ Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

Câu 1: Thực phẩm của món nấu được làm chín:

 a.Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn

 b.Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài

 c.Trong môi trường truyền nhiệt là nước

 d.Trong môi trường là nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn

 Câu 2: Bữa ăn hợp lí phải đạt yêu cầu:

 a.Theo nhu cầu dinh dưỡng

 b.Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm

 c.Đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm

 d.Tất cả các yêu câu trên

 Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống ( .)bằng các từ trong ngoặc cho thích hợp đúng nghĩa:

 a.Lò nướng bánh có thể dùng để .thực phẩm . (đun sôi; hấp; làm chín)

 b.Lót khay nướng bằng kim loại sẽ rửa. (dễ; khó; chậm)

 Câu 4: Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống ( .) để được câu trả lời đúng.

 a.Trình bày bàn ăn , thanh nhã góp phần làm cho bữa ăn tươm tất và .

 b.Cần thực hiện các biện pháp bảo đảm .trong nhà bếp để tránh những rủi ro, khi chế biến món ăn.

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 Công nghệ Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ĐAKPƠ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(08-09) TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: CÔNG NGHỆ 9 GV RA ĐỀ : TRỊNH THỊ HUỆ THỜI GIAN: 45’ I/ Trắc nghiệm: 3đ *Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Thực phẩm của món nấu được làm chín: a.Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn b.Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài c.Trong môi trường truyền nhiệt là nước d.Trong môi trường là nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn Câu 2: Bữa ăn hợp lí phải đạt yêu cầu: a.Theo nhu cầu dinh dưỡng b.Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm c.Đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm d.Tất cả các yêu câu trên Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống (..)bằng các từ trong ngoặc cho thích hợp đúng nghĩa: a.Lò nướng bánh có thể dùng để .thực phẩm . (đun sôi; hấp; làm chín) b.Lót khay nướng bằng kim loại sẽrửa. (dễ; khó; chậm) Câu 4: Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống (.) để được câu trả lời đúng. a.Trình bày bàn ăn , thanh nhã góp phần làm cho bữa ăn tươm tất và .. b.Cần thực hiện các biện pháp bảo đảm.trong nhà bếp để tránh những rủi ro, khi chế biến món ăn. II/ Tự luận: 7đ Câu 1: (1,5đ)Em hãy cho biết cách sử dụng và bảo quản các dụng cụ nấu ăn bằng nhôm, thuỷ tinh, gỗ Câu 2: (2,5đ)Khi xây dựng thực đơn phải đảm bảo những yêu cầu gì? Tại sao phải xây dựng thực đơn? Câu 3: (3đ)Công việc trong nhà bếp gồm những gì? Các khu vực để thực hiện các công việc đó cần được bố trí như thế nào cho hợp lí? Người rà soát đề NGUYỄN HOA PHÒNG GD & ĐT ĐAKPƠ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: CÔNG NGHỆ 9 GV RA ĐỀ : TRỊNH THỊ HUỆ THỜI GIAN: 45’ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 9 I/ Trắc nghiệm: 3đ Câu 1: (0,5đ) ý c Câu 2 : (0,5đ) ý d Câu 3: a/ làm chín (0,5đ) b/ dễ (0,5đ) Câu 4: a/ lịch sự, ngon miệng (0,5đ) b/ an toàn lao động, tai nạn (0,5đ) II/ Tự luận: 7đ Câu 1: (1,5đ) Cách sử dụng và bảo quản các dụng cụ bằng: - Nhôm (0,5đ): + Cẩn thận, không để ẩm ướt, không đánh bóng bằng giấy nhám + Không chứa thức ăn có nhiều mỡ, chất muối axit - Thủy tinh (0,5đ): + cẩn thận vì dễ vỡ + Đun nhỏ lửa. Sử dụng xong phải rửa thật sạch để nơi khô ráo - Đồ gỗ (0,5đ) + Không ngâm nước, sử dụng xong rửa sạch, phơi khô + Tránh hơ lửa hoặc phơi nắng Câu 2 (2,5đ): Khi xây dựng thực đơn cần phải bảo đảm: +Thực đơn có số lượng, chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn (0,5đ) + Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu bữa ăn. (0,5đ) + Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn. (0,5đ) + Thực đơn phải đảm bảo hiệu qảu kinh tế. (0,5đ) - Phải xây dựng thực đơn để đảm bảo thực hiện bữa ăn hợp lí, đáp ứng yêu cầu ăn cái gì?Ăn như thế nào? Món nào ăn trước? Món nào ăn sau? Món nào ăn kèm với món nào?(0,5đ) Câu 3: (3đ) Công việc trong nhà bếp gồm: Cất giữ thực phẩm chưa dùng. (0,5đ) Cất giữ dụng cụ làm bếp .(0,25đ) Nấu nướng thực hiện món ăn . (0,25đ) Chuẩn bị sơ chế thực phẩm. (0,25đ) Bày dọn thức ăn và bàn ăn. (0,25đ) *Bố trí các khu vực hoạt động: (1,5đ) - Tủ cất giữ thực phẩm nên đặt gần cửa ra vào nhà bếp. (0,5đ) - Bàn sơ chế nguyên liệu đặt ở khoảng giữa tủ cất giữ thực phẩm và chỗ rửa thực phẩm . (0,5đ) - Bếp đun đặt vào một góc của nhà bếp. (0,25đ) - Cạnh bếp đun nên đặt kệ nhỏ để các loại gia vị. (0,25đ) NGƯỜI KIỂM TRA NGUYỄN HOA Trường THCS Nguyễn Du Kiểm tra học kì I Lớp: Môn: Vật lý Tên:. Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê: Đề bài: I/ Trắc nghiệm; Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Aûnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi: A, Nhỏ hơn vật C, bằng vật B, lớn hơn vật D, gấp đôi vật Câu 2: Nguồn sáng có đặc điểm gì? A, Truyền ánh sáng đến mắt ta. C, phản chiếu ánh sáng B, Tự nó phát ra ánh sáng D, phản chiếu các vật xung quanh Câu 3: Aâm phát ra càng to khi: A, Nguồn âm có kích thước càng lớn. B, Nguồn âm dao động càng mạnh C, Nguồn âm dao động càng nhanh D, Nguồn âm có khối lượng càng lớn Câu 4: Ta nghe thấy tiếng vang khi: A, Aâm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra. B, Aâm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc. C. Ââm phát ra đến tai trước âm phản xạ D, Aâm phản xạ gặp vật cản. Câu 5: Theo em câu nào là sai? A, Tiếng ồn to, kéo dài ảnh hưởng đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con người thì gọi là ô nhiễm tiếng ồn. B, Những âm thanh có tần số lớn thường gây ô nhiễm tiếng ồn. C, Để chống ô nhiễm tiếng ồn thì phải dùng vật liệu cách âm để không cho tiếng ồn lọt vào tai. D, Để chống ô nhiễm tiếng ồn người ta phải giảm độ to nhỏ của âm thanh đến tai người nghe. Câu 6: Chiếu một tia tới lên một gương phẳng. Biết góc phản xạ i’=300. hãy tìm góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ. Chọn đáp số đúng: A, 300 B, 450 C, 600 D, 150 II/ chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Câu 1: Aûnh ảo của một vật quan sát được trong gương cầu lõm ảnh ảo của cùng vật đó quan sát được trong gương cầu lồi. Câu 2; Khi một vật ., các lớp không khí xung quanh vật dao động theo. Các dao động này truyền đến tai làm cho dao động, sau đó nhờ các dây thần kinh truyền tín hiệu lên .. khiến ta cảm nhận được âm thanh. (Điền vò chỗ trống: màng nhĩ, dao động, não) III/ Tự luận: Câu 1: Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình vẽ) Hãy vẽ một tia phản xạ ứng với tia AI. Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng. Gạch chéo vùng đặt mắt để có thể quan sát được toàn bộ ảnh A’B’ B A Câu 2: Một công trường xây dựng nằm ở giữa khu dân cư mà em đang sống. Hãy đề ra bốn biện pháp chống ô nhiễm tienég ồn do công trường gây ra. Câu 3: Để có tiếng vang trong môi trường không khí thì thời gian kể từ khi âm phát ra đến khi nhận âm phản xạ trong khoảng thời gian ít nhất 1/15 giây. Tính khoảng cách giữa người và tường để nghe được tiếng vang. Lớp 7D làm câo 1 và 3, các lớp 7A, 7B, 7C làm câu 2,3. Trường THCS Nguyễn Du Kiểm tra học kì I Lớp: Môn: Vật lý Tên:. Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: (3 đ). Mỗi câu đúng 0,5đ) 1-A 2-B 3-B 4-C 5-B 6-C II/ Điền vào chỗ trống (3đ) Câu 1: (1đ): lớn hơn Câu 2 (2đ): dao động, màng nhĩ, não III/ Tự luận : 4đ Câu 1: a/ Vẽ đúng tia phản xạ ứng với tia AI (1đ) b/ Vẽ đúng ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng (1đ) c/ Gạch chéo đúng vùng đặt mắt để quan sát được toàn bộ ảnh A’B’ (1đ) Câu 2: Nêu đúng 4 biện pháp , mỗi biện pháp 0,75đ Câu 3: (1đ) V = 340m/s; t = ; 2 = S= v. t = 340. 11,3(m) Trả lời: khoảng cách giữa người và tường là 11,3m

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_9_truong_thcs.doc
Giáo án liên quan