Câu1:Tính chất đặc trưng nhất của cây Hạt kín là :
A. Sống trên cạn. B. Có mạch dẫn.
C. Có rễ ,thân ,lá. D.Có hoa ,quả ,hạt nằm trong quả.
Câu 2 :Các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp theo trật tự ?
A.Ngành –Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài. C.Loài-Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài.
B. Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài . D.Lớp-Họ-Ngành-Chi-Loài.
3:Thực vật quý hiếm là:
A.Số lượng ít. C.Những loài có giá trị và số lượng ngày càng ít.
B.Có giá trị cao. D.Những loài quý,đắt tiền.
Câu 4:Vùng bờ biển người ta trồng rừng để :
A.Chắn gió,sóng,chống xói lở. C.Không khí mát mẻ.
B.Làm đẹp cảnh quan. D.Là nơi cư trú cho động vật.
Câu 5:Nhờ đâu hàm lượng khí cacbonic và oxi trong không khí được ổn định:
A. Quá trình hô hấp của thực vật. C.Sự phân hủy của thực vật.
B.Quá trình quang hợp của thực vật. D.Tăng nhiệt độ.
Câu 6:Cấu tạo của vi khuẩn gồm ?
A.Vách tế bào. B.Nhân tế bào.
B.Chất tế bào. D.Vách tế bào,chất tế bào, nhân chưa hoàn chỉnh.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Biển Bạch Đông (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THỚI BÌNH
TRƯỜNG THCS BIỂN BẠCH ĐÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
NĂM HỌC 2012 - 2013
- Môn thi: Sinh học
- Ngày thi: /2013
- Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi.
TRƯỜNG THCS BIỂN BẠCH ĐÔNG
Họ và tên HS:
Lớp:
SBD
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Mã phách
"
Chữ ký GK1:
Điểm bài thi:
Bằng chữ:
Mã phách
Chữ ký GK2:
I.Phần trắc nghiệm: ( 3,0đ)
Câu1:Tính chất đặc trưng nhất của cây Hạt kín là :
A. Sống trên cạn. B. Có mạch dẫn.
C. Có rễ ,thân ,lá. D.Có hoa ,quả ,hạt nằm trong quả.
Câu 2 :Các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp theo trật tự ?
A.Ngành –Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài. C.Loài-Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài.
B. Lớp-Bộ-Họ-Chi-Loài . D.Lớp-Họ-Ngành-Chi-Loài.
3:Thực vật quý hiếm là:
A.Số lượng ít. C.Những loài có giá trị và số lượng ngày càng ít.
B.Có giá trị cao. D.Những loài quý,đắt tiền.
Câu 4:Vùng bờ biển người ta trồng rừng để :
A.Chắn gió,sóng,chống xói lở. C.Không khí mát mẻ.
B.Làm đẹp cảnh quan. D.Là nơi cư trú cho động vật.
Câu 5:Nhờ đâu hàm lượng khí cacbonic và oxi trong không khí được ổn định:
A. Quá trình hô hấp của thực vật. C.Sự phân hủy của thực vật.
B.Quá trình quang hợp của thực vật. D.Tăng nhiệt độ.
Câu 6:Cấu tạo của vi khuẩn gồm ?
A.Vách tế bào. B.Nhân tế bào.
B.Chất tế bào. D.Vách tế bào,chất tế bào, nhân chưa hoàn chỉnh.
II .Phần tự luận: (7 đ)
Câu 5:(2,5điểm)? Phân biệt cây Hai lá mầm với cây Một lá mầm.Cho ví dụ minh họa.
Câu 6:(2,5điểm) Đa dạng của thực vật là gì? Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật ?
Câu 7:(2,0điểm) Tại sao người ta nói nếu không có thực vật thì cũng không có loài người ?
--- HẾT ---
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Học sinh
không được viết vào
khung này
BÀI LÀM
PHÒNG GD & ĐT THỚI BÌNH
TRƯỜNG THCS BIỂN BẠCH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM THI HKI
NĂM HỌC 2012 - 2013
- Môn thi: Công nghệ
- Ngày thi: /12/2012
- Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)
A- Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
A
B
D
B- Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Đặc điểm
-Kiểu rễ
-Kiểu gân lá
-Số cánh hoa
-Số lá mầm của phôi
-Chất dinh dưỡng dự trữ chứa trong
Cây Hai lá mầm
-Rễ cọc
-Gân hình mạng
- 5 hoặc 4,bội số của 5 hoặc 4
-2 lá mầm
-2 lá mầm
VD;cây ổi
Cây Một lá mầm
-Rễ chùm
-Gân hình song song,hình cung
- 3 hoặc 6 cánh
-1 lá mầm
- phôi nhũ
VD: cây lúa...
Đúng mỗi ý cho0,5đ
2
*Đa dạng của thực vật là sự phong phú về các loài,các cá thể của loài và môi trường sống của chúng.
0,5đ
*Biện pháp :
-Ngăn chặn phá rừng,hạn chế việc khai thác bừa bãi.
-Xây dựng các vườn thực vật,khu bảo tồn
-Cấm khai thác và buôn bán các loài quí hiếm.
-Tuyên truyền,giáo dục nhân dân.
Mỗi ý đúng 0.5đ
3
Tại vì:
-TV cung cấp oxi cho hô hấp.
-TV cung cấp lương thực,thực phẩm,dược phẩm,cung cấp nguyên liệu cho sản xuất,xây dựng cho con người.
-TV hạn chế các tác hại do thiên nhiên gây ra.
2,0đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_b.doc