Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Đề số 4 - Trường THCS Đăk Ơ

1. Chất khoáng Sắt có vai trò:

 a. Ngừa bệnh thiếu máu. b. Ngừa bệnh còi xương.

 c. Ngừa bệnh quáng gà. d. Ngừa bệnh động kinh.

2. Chất nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:

a. Chất đường bột . b. Chất đạm.

c. Chất béo. d. Chất khoáng và vitamin.

 3. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng không bị thay đổi:

 a. Trứng thay bằng thịt heo. b. Lạc thay bằng gạo.

 c. Trứng thay bằng rau. d. Rau thay bằng mỡ.

 4. Cách lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi:

 a. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm.

 b. Chọn thực phẩm đủ cho các loại món ăn theo cấu trúc của thực đơn (kể cả gia vị)

 c. Cần chọn nhiều rau và chất bột cho đủ no.

 d. Chọn nhiều thực phẩm quý hiếm , mặc dù giá tương đối đắt.

6. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:

 a. Tươi ngon, không bị khô héo b. Khỏi bị biến chất, ôi thiu.

 c. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.

7. Sinh tố có thể tan trong Nước:

a. Sinh tố A, PP, C. b. Sinh tố C,D, PP.

c. Sinh tố B, C, PP. d. Sinh tố B, D, PP.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Đề số 4 - Trường THCS Đăk Ơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Bình Phước Trường PT cấp 2, 3 Đăk Ơ Đề số 4 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 Họ và Tên:................................................... Lớp:.............................. Điểm GK1 GK2 GT1 GT2 A. TRẮC NGHIỆM. I.Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (0.25 điểm) 1. Chất khoáng Sắt có vai trò: a. Ngừa bệnh thiếu máu. b. Ngừa bệnh còi xương. c. Ngừa bệnh quáng gà. d. Ngừa bệnh động kinh. 2. Chất nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết: a. Chất đường bột . b. Chất đạm. c. Chất béo. d. Chất khoáng và vitamin. 3. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng không bị thay đổi: a. Trứng thay bằng thịt heo. b. Lạc thay bằng gạo. c. Trứng thay bằng rau. d. Rau thay bằng mỡ. 4. Cách lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi: a. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm. b. Chọn thực phẩm đủ cho các loại món ăn theo cấu trúc của thực đơn (kể cả gia vị) c. Cần chọn nhiều rau và chất bột cho đủ no. d. Chọn nhiều thực phẩm quý hiếm , mặc dù giá tương đối đắt. 6. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: a. Tươi ngon, không bị khô héo b. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. c. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. 7. Sinh tố có thể tan trong Nước: a. Sinh tố A, PP, C. b. Sinh tố C,D, PP. c. Sinh tố B, C, PP. d. Sinh tố B, D, PP. 8. Chất xơ có nhiều trong thực phẩm nào? a. Rau xanh. b. Thịt, cá, trứng. c. Mỡ lợn. d. Gạo. II. Em hãy chọn từ đã cho điền vào chỗ thích hợp để cho đủ nghĩa các câu sau (2 điểm) a) Tiền b) A c) C, PP, B d) Tăng thu nhập gia đình e) A, D, E, K f) Tích lũy h) Các công việc i) Tổng thu nhập của gia đình k) A và D g) Hiện vật 1. Vitamin.............................. dễ tan trong nước và vitamin.............................. dễ tan trong chất béo. 2. Mọi người trong gia đình đều có trách nhiệm tham gia sản xuất hoặc làm............................... tùy theo sức của mình để góp phần....................................................... 3. Cân đối thu chi là đảm bảo sao cho................................................ phải lớn hơn tổng chi tiêu để có thể để dành được một phần ................................. cho gia đình. 4. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng............................................. hoặc........................................................ do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. B. TỰ LUẬN 1. An toàn thực phẩm là gì ? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm? (2,5 điểm) 2. Nêu các bước trong qui trình tổ chức bữa ăn? (1điểm) 3. Giả sử gia đình : Trong gia đình có 6 người ,thu nhập chủ yếu là trồng cây công nghiệp. Mỗi năm thu nhập: + Thu hoạch Điều: 2 000 kg; Thu hoạch Tiêu : 200Kg + Tiền bán các sản phẩm khác 6 900 000 đồng (Biết theo giá cả thị trường bây giờ Điều: 25 000 đồng/1Kg và Tiêu: 150.000 đồng/1Kg ) *Tính thu nhập bằng tiền của gia đinh trong một năm? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? (2,5 điểm) BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_6_de_so_4_truo.doc
Giáo án liên quan