Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Đề số 5 - Trường THCS Đăk Ơ

1. Chất nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:

 a. Chất đạm. b. Chất đường bột.

b. Chất béo. d.Chất khoáng và vitamin.

 2. Sinh tố A có vai trò:

 a.Ngừa bệnh thiếu máu. b. Ngừa bệnh còi xương.

 c. .Ngừa bệnh quáng gà. d. Ngừa bệnh động kinh.

 3. Khoảng cách giữa các bữa ăn là:

 a. 3 đến 5 giờ b. 4 đến 5 giờ

 c. 4 đến 6 giờ d. 5 đến 6 giờ

 4. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng không bị thay đổi:

 a. Thịt heo thay bằng tôm. b. Lạc thay bằng sắn.

 c. Trứng thay bằng rau. d. Gạo thay bằng mỡ.

 5. Cách lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi:

 a. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm.

 b. Chọn nhiều thực phẩm quý hiếm , mặc dù giá tương đối đắt.

 c. Cần chọn nhiều rau và chất bột cho đủ no.

 d. Chọn thực phẩm đủ cho các loại món ăn theo cấu trúc của thực đơn (kể cả gia vị)

6. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt:

a. Nấu, kho. b. Trộn dầu giấm, muối chua.

 c. Hấp, luộc d. Rang, xào

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Đề số 5 - Trường THCS Đăk Ơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Bình Phước Trường PT cấp 2, 3 Đăk Ơ Đề số 5 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 Họ và Tên:......................................... Lớp:.................................................... Điểm GK1 GK2 GT1 GT2 A. TRẮC NGHIỆM. I.Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (0,25 điểm) 1. Chất nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết: a. Chất đạm. b. Chất đường bột. b. Chất béo. d.Chất khoáng và vitamin. 2. Sinh tố A có vai trò: a.Ngừa bệnh thiếu máu. b. Ngừa bệnh còi xương. c. .Ngừa bệnh quáng gà. d. Ngừa bệnh động kinh. 3. Khoảng cách giữa các bữa ăn là: a. 3 đến 5 giờ b. 4 đến 5 giờ c. 4 đến 6 giờ d. 5 đến 6 giờ 4. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng không bị thay đổi: a. Thịt heo thay bằng tôm. b. Lạc thay bằng sắn. c. Trứng thay bằng rau. d. Gạo thay bằng mỡ. 5. Cách lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi: a. Chọn nhiều thực phẩm giàu chất đạm. b. Chọn nhiều thực phẩm quý hiếm , mặc dù giá tương đối đắt. c. Cần chọn nhiều rau và chất bột cho đủ no. d. Chọn thực phẩm đủ cho các loại món ăn theo cấu trúc của thực đơn (kể cả gia vị) 6. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt: a. Nấu, kho. b. Trộn dầu giấm, muối chua. c. Hấp, luộc d. Rang, xào 7. Chất xơ có nhiều trong thực phẩm nào? a. Thịt, cá, trứng. b. Mỡ lợn. c.Rau xanh. d. Gạo. 8. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là: a. 37o C đến 50o C b. 50o C đến 80o C c. 80o C đến 100o C d. 100o C đến 115o C II. Em hãy chọn từ đã cho điền vào chỗ thích hợp để cho đủ nghĩa các câu sau (2 điểm) a) Tiền b) A c) A và D d) Tăng thu nhập gia đình e) A, D, E, K f) C, PP, B g) Hiện vật h) Các công việc i) Xác định trước k) Khả năng thu nhập 1. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng............................................. hoặc........................................................ do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. 2. Mọi người trong gia đình đều có trách nhiệm tham gia sản xuất hoặc làm............................... tùy theo sức của mình để góp phần....................................................... 3. Chi tiêu theo kế hoạch là việc....................................................... nhu cầu cần chi tiêu và cân đối với............................................................. 4. Vitamin.........................dễ tan trong nước và vitamin..........................dễ tan trong chất béo. B. TỰ LUẬN 1. Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu những nguyên tắc để tổ chức bữa ăn hợp lý? (2 điểm) 2. Nêu các bước trong qui trình tổ chức bữa ăn ?(1điểm) 3.Giả sử gia đình : Trong gia đình có 5 người ở trong chợ Đăk Ơ. Hàng tháng thu nhập: +Tiền lương hưu của bà:1.500.000 đồng +Tiền lương của mẹ: 2.300.000 đồng +Bố và chị gái là thợ may: hàng tháng may được 20 bộ quần áo (Biết rằng tiền công nhận được là 80.000 đồng một bộ quần áo) Tính thu nhập bằng tiền của gia đinh trong một tháng? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? (3 điểm) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_6_de_so_5_truo.doc
Giáo án liên quan