Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA (ABCD), . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các đường thẳng SB và SD.
a) Chứng minh rằng MN // BD và SC (AMN).
b) Gọi K là giao điểm của SC với mp (AMN). Chứng minh tứ giác AMKN có hai đường chéo vuông góc.
c) Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD).
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II – Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH
Người ra đề: PHAM THỊ KIỀU THI
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
I. MA TRẬN NHẬN THỨC:
Chủ đề, mạch kiến thức, kỷ năng
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
1. Giới hạn
2. Hàm liên tục
3. Đạo hàm
4. Quan hệ vuông góc trong không gian
30
20
20
30
2
3
3
3
60
60
60
90
Tổng điểm
270
II. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề, mạch kiến thức kỹ năng
Mức nhận thức
Cộng
1
2
3
4
1. Giới hạn
Câu 1
1a
1,0đ
Câu 1
1b
1,0đ
2đ
2. Hàm liên tục
Câu 1
2
1,0đ
Câu 4
1,0đ
2đ
3. Đạo hàm
Câu 2
2a
0,5đ
Câu 2
2b
0,5đ
Câu 5
2,0đ
3đ
4. Quan hệ vuông góc trong không gian
Câu 3
a
1,0đ
Câu 3
b
1,0đ
Câu 3
c
1,0đ
3đ
III.ĐỀ
I.Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1:(3.0 điểm)
1.(2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) b)
2. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
Câu 2: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) b)
Câu 3: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ^ (ABCD), . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các đường thẳng SB và SD.
a) Chứng minh rằng MN // BD và SC ^ (AMN).
b) Gọi K là giao điểm của SC với mp (AMN). Chứng minh tứ giác AMKN có hai đường chéo vuông góc.
c) Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD).
II. Phần riêng
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 4a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (–1; 1).
Câu 5a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số . Chứng minh rằng:
b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm âm.
Câu 5b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số . Chứng minh rằng: .
b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k = –1.
--------------------Hết----------------.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 11
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1a
0,50
0,50
1b
0,50
0,50
1
2
0,25
0,25
f(1) = 4
0,25
hàm số không liên tục tại x = 1
0,25
2
a)
0.50
b)
0,25
0,25
3
a)
,
0,25
0,25
0,25
Vậy
0,25
b)
0,50
,MN // BD
0,50
c)
AC là hình chiếu của SC trên (ABCD) Þ
0,50
0,50
4a
Gọi Þ liên tục trên R
0,25
f(–1) = 5, f(0) = –1 f(–1).f(0) < 0 Þ có ít nhất 1 nghiệm
0,25
f0) = –1, f(1) = 1 Þ có ít nhất 1 nghiệm
0,25
phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng ( –1; 1)
0,25
5a
a)
Þ
0,50
Vậy:
0,50
b)
0,50
0,50
4b
Gọi Þ liên tục trên R
0,25
f(0) = 100,
0,50
Þ phương trình có ít nhất một nghiệm âm
0,25
5b
a)
(đpcm)
0,50
b)
0,25
Gọi là toạ độ tiếp điểm.
Þ
0,25
Nếu
0,25
Nếu
0,25
File đính kèm:
- de kiem tra 11 HKII.doc