Mỗi câu sau chỉ có một phương án đúng, hãy chọ phương án mà bạn cho là đúng.
Câu1: Cho hàm số. Nếu F(x) là một nguyên hàm và đò thị của nó đi qua điểm thì F(x) là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số có một nguyên hàm là:
A. B. C. D.
Câu 3: Tích phân bằng:
A. 3 B. 2 C. D.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II - Trường THPT Mai Anh Tuấn môn: Toán khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
đề kiểm tra chất lượng học kì ii
trường thpt mai anh tuấn
Môn : Toán
Khối 12
Thời gian: 60 phút
Họ tên: Trịnh Ngọc Sơn
Mỗi câu sau chỉ có một phương án đúng, hãy chọ phương án mà bạn cho là đúng.
Câu1: Cho hàm số. Nếu F(x) là một nguyên hàm và đò thị của nó đi qua điểm thì F(x) là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số có một nguyên hàm là:
A. B. C. D.
Câu 3: Tích phân bằng:
A. 3 B. 2 C. D.
Câu 4: Tích phân bằng:
A. B. C. D. -
Câu 5: Tích phân bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Tích phân bằng:
A. ln4-ln3 B. ln3-ln2 C. ln4+ln3 D. ln3+ln2
Câu 7: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng:
A. e B. e+1 C. e-1 D. e-2
Câu 8: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng:
A. B. C. D.
Câu 9:Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng:
A. B. - C. D.
Câu 10: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=cosx, y=0, x=0, x=. Thể tích vật thể tòn xoay khi quay (H) quanh ox là:
A. B. C. D. 2
Câu 11: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục oy là
Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số là
A. B. - C. D. -
Câu 13: Tích phân có giá trị bằng
A. - e B. e - 1 C. e D. 1 - e
Câu 14: Tìm một nguyên hàm của hàm số
A. B. - cos2x C.+2 D. - +2
Câu 15: Phương trình các đường tiệm cận của Hypebol (H) là:
A. B. C. D.
câu 16: Cho hypebol (H) có phương trình: . là các tiêu điểm, M là một điểm thuộc (H). Khi đó có giá trị
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 17: Cho Parabol (P) và đường thẳng . Tìm tham số m để là một tiếp tuyến của (H)
A. m = 1 B. m = 2 C. m = - 1 D. m = - 2
Câu 18: Cho điểm M(x;y) trong đó . Quỹ tích các diểm M là
A. Đường tròn B. Elíp C. Hypebol D. Parabol.
Câu 19: Cho hai vectơ . Toạ độ của vectơ là
A. (- 4; 0; 7) B. (3; 2; 1) C. (3; 2; -1) D. (- 1; 2; 7).
Câu 20: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A. (0; 1; - 1) B. (- 2; 2; 0) C. (2; 2; 0) D. (1; 0; - 1).
Câu 21: Cho hai vectơ . tìm một vectơ trong các vectơ sau để ba vectơ đòng phẳng
A. B. C. D. .
Câu 22: Cho 4 điểm M(1;0;0), N(0;1;0), P(0;0;1), Q(-2;1;-1). Thể tích tứ diện MNPQ bằng
A. B. C. 1 D. .
Câu 23: Cho 2 điểm M1(2;3;-4), M2(4;-1;0). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng M1M2 là:
A. x - 2y + 2x - 5 = 0 B. x - 2y + 2z + 3 = 0
C. x + 2y - 2z - 5 = 0 D. x + 2y - 2z + 3 = 0
Câu 24: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 6 = 0. Điểm M(2,3,m) cách (P) một khoảng bằng 1 khi
A. m= B. m= C. m= D. Cả A và C.
Câu 25: Cho mặt cầu (S): . Tâm và bán kính của mặt cầu này là
A. I(-2;1;-3),R=2 B. I(-2;1;-3),R=3 C. I(-2;1;3),R=2 D. I(2;1;-3),R=3.
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị của m để mặt phẳng: x+my+z-2=0 tiếp xúc với mặt cầu:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27: Hình chiếu của điểm M(1;2;-3) trên mặt phẳng: 2x-2y+3z-6=0 là:
A. (3;0;0) B. (-1;4;-6) C. (0;0;2) D. (0;3;0).
Câu 28: Cho hai đường thẳng ,
d và d' có vị trí tương đối là
A. song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau.
Câu 29: Từ 4 số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau:
A. 18 B. 16 C. 24 D. 48
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chẵn khác nhau:
A. 20 B. 18 C. 16 D. 12
Câu 31: phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
Câu 32: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 0,1,2,3.
A. 24 B.18 C.12 D.8
Câu 33: Hệ thức nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 34: Tổng có giá trị bằng:
A B. C. D.
Câu 35: Tổng 10.9 có giá trị bằng:
A. B. C. D. .
Câu 36: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 3 C. 2 C. 1 D. 0.
Câu 37: Trong một cuộc đua xe đạp vòng quanh Hồ Hoàn Kiếm, có 12 người tham gia. Có bao nhiêu khả năng xếp loại 3 người về nhất, nhì, ba?
A. 1320 B. 220 C. 12! D. 3!.
Câu 38: Có bao nhiêu tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 6?
A. 18 B. 16 C. 14 D. 12.
Câu 39: Đường thẳng nằm trên mặt phẳng nào sau đây?
A. 2x+2y+3z-7=0 B. 2x+2y+3z+7=0
C. -2x-2y+3z-7=0 D. -2x-2y+3z+7=0.
Câu 40: Trong hệ toạ độ 0xyz cho điểm N(2;1;-9), và vectơ . Mặt phẳng đi qua điểm N nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
A. x+2y-3z- 41=0 B. -x-2y+3z-23=0
C. x+2y+3z+19=0 D. x+2y+3z+19=0
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
11
A
21
D
31
D
2
D
12
B
22
A
32
D
3
C
13
B
23
B
33
B
4
B
14
D
24
C
34
A
5
B
15
A
25
B
35
C
6
A
16
B
26
C
36
B
7
D
17
D
27
A
37
A
8
C
18
B
28
B
38
C
9
B
19
C
29
C
39
A
10
A
20
A
30
C
40
B
File đính kèm:
- Trinh Ngoc Son - Mai Anh Tuan.doc