Đề kiểm tra Chương 3 môn Hình học Lớp 8 Trường THCS Võ Trường Toản

1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau

2) Trên hai cạnh AB và AC của ABC lấy hai điểm M và N sao cho thì MN // BC

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương 3 môn Hình học Lớp 8 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Võ Trường Toản GV : Lê Thị Kim Loan ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III - HÌNH HỌC 8 -----oOo----- A- Chọn câu đúng sai: (0,5 đ) Học sinh đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau : Nội dung Đúng Sai 1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau 2) Trên hai cạnh AB và AC của ABC lấy hai điểm M và N sao cho thì MN // BC B- Câu hỏi trắc nghiệm: (1,5 đ) Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời a, b, c, d . Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Cho D ABC D DEF có tỉ số đồng dạng và = 90cm2. Thì bằng : a) 10cm2 b) 30cm2 c) 270cm2 d) 810cm2 Câu 2: Cho ABC A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k = 2. Tìm câu sai : a) b) = 2 c) = 2 d) Câu 3: Bóng của một cái cây trên mặt đất có độ dài 15m, cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 3m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 2m , chiều cao của cây là : a) 30m b) 45m c) 22,5 m d) Một kết quả khác C- Các bài toán: (8 đ) Bài 1 : ( 3 điểm ) Cho , trên tia Ax đặt các đoạn thẳng AE = 3cm ; AC = 8cm. Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD = 4cm ; AF = 6cm. Gọi I là giao điểm của CD và EF. a) Chứng minh : ACD AFE b) Chứng minh : IEC IDF Bài 2 : ( 5điểm) Cho ABC vuông tại A, cho biết AB = 15 cm , AC = 20 cm. Kẻ đường cao AH của ABC. a) Chứng minh : AHB CAB và suy ra AB2 = BH.BC b ) Tính độ dài các đoạn thẳng BH và CH . c) Kẻ HM AB và HN AC. Chứng minh : AM.AB = AN.AC d) Chứng minh : AMN ACB áá á ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( mỗi câu 0, 5 điểm ) Câu câu 1 câu 2 câu 3 1) Đúng 2) Sai a c c B/ Các bài toán : ( 8 điểm ) Bài 1 : a) ( 0,75 đ) chung ( 0,25 đ) ACD AFE ( 0,5 đ) b) (đ đ ) ( 0,5đ) (ACD AFE ) ( 0,5đ) IEC IDF ( 0,5đ) Bài 2 : a) ( 0,25 đ) chung ( 0,25 đ ) AHB CAB ( 0,25đ) ( 0,5 đ) AB2 = BH . BC ( 0,25đ) b) BC = 25 cm ( 0,5đ) BH = 9cm ( 0,25đ) CH = 16cm ( 0,25 đ) c) AH2 = AN . AC ( 0,5đ) AH2 = AM . AB ( 0,5 đ) AM . AB = AN . AC ( 0,5đ) d) ( 0,5 đ) chung ( 0,25 đ) AMN ACB (cgc) ( 0,25 đ)

File đính kèm:

  • docDe KTCIII_HH8_Vo Truong Toan_07-08.doc
Giáo án liên quan