Bài 1(2đ): a) Nêu qui tắc tìm ƯCLNcủa hai hay nhiều số lớn hơn 1.
b) Tìm ƯCLN và ƯC của 120 ; 150 ; 180 .
Bài 2 (2đ): Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 :34 + 42 .43
b)197 .57 + 197 .63 -20 .197
Bài 3 (2,5đ) : Số học sinh của một trường từ 700 đến 800 học sinh .Khi xếp 40 hàng ,50 hàng hay 60 hàng đều vừa đủ . Hãy tính số học sinh của trường.
Bài 4(2,5đ ): Một hình chữ nhật có chiều dài 48m , chiều rộng 32m. Người ta trồng cây xung quanh vườn sao cho bốn góc đều có cây và các cây cách đều nhau . Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây lầ bao nhiêu mét và khi đó trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5 (1đ): Tìm số có ba chữ số khi chia cho 4 dư 3 , chia cho 5 dư 4 , chia cho 6 dư 5 và chia hết cho 7.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I - Môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRườNG T.H.C.S Đề kiểm TRA CHƯƠNG I: MÔN Toán 6
Nguyễn bỉnh khiêm (Thời gian 45 phút)
Đề chẵn:
Bài 1(2đ): a) Nêu qui tắc tìm ƯCLNcủa hai hay nhiều số lớn hơn 1.
b) Tìm ƯCLN và ƯC của 120 ; 150 ; 180 .
Bài 2 (2đ): Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 :34 + 42 .43
b)197 .57 + 197 .63 -20 .197
Bài 3 (2,5đ) : Số học sinh của một trường từ 700 đến 800 học sinh .Khi xếp 40 hàng ,50 hàng hay 60 hàng đều vừa đủ . Hãy tính số học sinh của trường.
Bài 4(2,5đ ): Một hình chữ nhật có chiều dài 48m , chiều rộng 32m. Người ta trồng cây xung quanh vườn sao cho bốn góc đều có cây và các cây cách đều nhau . Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây lầ bao nhiêu mét và khi đó trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5 (1đ): Tìm số có ba chữ số khi chia cho 4 dư 3 , chia cho 5 dư 4 , chia cho 6 dư 5 và chia hết cho 7.
TRường T.H.C.S Đề kiểM TRA CHƯƠNG I: MÔN ToáN 6
Nguyễn bỉnh khiêm (Thời gian 45 phút)
Đề lẻ:
Bài1(2đ): a) Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
b) Tìm BCNN rồi tìm BC của 140, 160 và 180.
Bài2 (2đ): Tính giá trị của biểu thức:
75 : 73 + 32 .33
137 .69 + 137 .81 – 50. 137
Bài 3 (2,5đ): Một trường có khoảng 500 đến 600 học khi xếp 12 hàng, 18 hàng, 30 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường .
Bài 4 (2,5đ): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 64m , chiều rộng 48m . Người ta trồng cây xung quanh vườn sao cho các cây cách đều nhau và bốn góc đều có cây . Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêumét Bài 5 (1đ): Tìm số tự nhiên n , biết rằng 351 chia cho n thì dư 51, còn 321chia cho n thì dư 21.
TRườNG T.H.C.S Đề kiểm TRA CHƯƠNG I: MÔN Toán 6
Nguyễn bỉnh khiêm (Thời gian 45 phút)
Họ và tên:
Lớp :
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo.
Đề chẵn:
Bài 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hãy phân tích 24 ra thừa số nguyên tố? – Cách tính đúng là:
A. 24= 4.6=22.6 B. 24= 23. 3
C. 24= 24.1 D. 24= 2.12
2. ƯCLN(18,60) là
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
3. BCNN(10,14,16) là
A. 24.5.7 B. 2.5.7 C. 24 D. 5.7
4. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {3; 5; 7;11}. B. {3; 10; 7; 13}.
C. {13; 15; 17; 19} D. {1; 2; 5; 7}.
Bài 2 (2đ): Tính giá trị của biểu thức:
A. 52 .53 - 38 :34
b)129 .57 - 20 .129 + 129 .63
Bài 3 (2,5đ) : Số học sinh của một trường từ 700 đến 800 học sinh .Khi xếp 40 hàng ,50 hàng hay 60 hàng đều vừa đủ . Hãy tính số học sinh của trường.
Bài 4(2,5đ ): Một hình chữ nhật có chiều dài 48m , chiều rộng 32m. Người ta trồng cây xung quanh vườn sao cho bốn góc đều có cây và các cây cách đều nhau . Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêu mét và khi đó trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5 (1đ): Tìm số có ba chữ số khi chia cho 4 dư 3 , chia cho 5 dư 4 , chia cho 6 dư 5 và chia hết cho 7.
=================Hết====================
TRường T.H.C.S Đề kiểM TRA CHƯƠNG I: MÔN ToáN 6
Nguyễn bỉnh khiêm (Thời gian 45 phút)
Họ và tên:
Lớp :
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề lẻ:
Bài 1(2 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.Trong các cách sau cách sau , cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố.
A. 20=4.5 B. 20=2.10
C. 20=22.5 D. 20=40:2
2. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {1;3;5;7} B {5; 7; 11; 23}
C. {5; 13; 23 ; 27} D. {3; 17; 21; 29}
3. BCNN( 5; 15; 45) là:
A. 5 B. 90 C. 45 D. 0
4. ƯCLN (24; 36) là:
A. 72 B. 12 C. 6 D. 1
Bài 2 (2đ): Tính giá trị của biểu thức:
55 : 53 + 22 .23
147 .69– 50. 147+ 147 .81
Bài 3 (2,5đ): Một trường có khoảng 500 đến 600 học khi xếp 12 hàng, 18 hàng, 30 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường .
Bài 4 (2,5đ): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 48m. Người ta trồng cây xung quanh vườn sao cho các cây cách đều nhau và bốn góc đều có cây . Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêu mét Bài 5 (1đ): Tìm số tự nhiên n , biết rằng 351 chia cho n thì dư 51, còn 321chia cho n thì dư 21.
================Hết======================
File đính kèm:
- DKT Toan6.doc