Đề kiểm tra Chương I - Môn Vật lý 11 - Trường PT cấp 2 3 Lương Thế Vinh

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặt một điện tích thử có điện tích q=-1 C tại một điểm,nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải.Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là

A. 1000V/m ,từ trái sang phải B. 1000V/m ,từ phải sang trái.

C. 1V/m ,từ trái sang phải D. 1V/m ,từ phải sang trái

Câu 2: Đơn vị nào của cường độ điện trường?

A. V.m2 B. V/m C. V/m2 D. m/V

Câu 3: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1 C dọc theo chiều đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là

A. 1000J. B. 1J. C. 1mJ. D. 1 J

Câu 4: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:

A. Nước nguyên chất B. Dầu hỏa C. Chân không D. Không khí ở đktc

Câu 5: Đơn vị hiệu điện thế là vôn (V), có giá trị là

A. 1J.C. B. 1J/C. C. 1N/C. D. 1J/N.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương I - Môn Vật lý 11 - Trường PT cấp 2 3 Lương Thế Vinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC Trường PT cấp 2 3 Lương Thế Vinh ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian làm bài: 45 phút; (Trắc nghiệm và tự luận) Môn: Vật lý 11 Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặt một điện tích thử có điện tích q=-1C tại một điểm,nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải.Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000V/m ,từ trái sang phải B. 1000V/m ,từ phải sang trái. C. 1V/m ,từ trái sang phải D. 1V/m ,từ phải sang trái Câu 2: Đơn vị nào của cường độ điện trường? A. V.m2 B. V/m C. V/m2 D. m/V Câu 3: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1C dọc theo chiều đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là A. 1000J. B. 1J. C. 1mJ. D. 1J Câu 4: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường: A. Nước nguyên chất B. Dầu hỏa C. Chân không D. Không khí ở đktc Câu 5: Đơn vị hiệu điện thế là vôn (V), có giá trị là A. 1J.C. B. 1J/C. C. 1N/C. D. 1J/N. Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2C TỪ A đến B là 4 mJ.hiệu điện thế giữa hai điểm Avà B là A. 2000 V. B. 2 V. C. -2000 V D. 8 V. Câu 7: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Chim thường xù lông về mùa rét. B. Sét giữa các đám mây. C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. D. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu. Câu 8: Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng nào sau đây? A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần một quả cầu mang điện. B. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ. C. Thanh thước nhựa sau khi cọ xát lên tóc hút được các vụn giấy. D. Mùa hanh khô, khi mặc quần áo vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người. Câu 9: Có thể áp dụng định luật Cu-lông để tính lực tương tác trong trường hợp: A. Tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. B. Tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. Tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu. D. Tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau. Câu 10: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 5N. B. đẩy nhau một lực 5N. C. đẩy nhau một lực 0,5N. D. hút nhau một lực 0,5N. Câu 11: Điều kiện để một vật dẫn điện là: A. Vật có chứa các điện tích tự do. B. Vật phải ở nhiệt độ phòng. C. Vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. Vật phải mang điện tích. Câu 12: Trong một điện trường đều , nếu trên một đường sức ,giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là. A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5V. Câu 13: Một tụ điện có điện dung 2F.Khi đặt hiệu điện thế 4V vào hai bản của tụ điện thì điện tích của tụ là A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C. Câu 14: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cuờng độ điện trường: A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần . Câu 15: Đường sức điện cho biết. A. Độ lớn của điện tích sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy . B. Độ lớn lực tác dụng lên điện tích dặt trên đường sức ấy. C. Độ lớn điện tích thử đặt trên đường sức ấy . D. Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy . II. TỰ LUẬN Câu 1: Cho điện tích điểm q = -6.10-6 (C) đặt trong môi trường điện môi đồng tính có hằng số điện môi ε = 3. Tính cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 0,5m? Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = + 4.10-6 (C), q2 = - 6.10-6 (C) đặt cố định trong chân không cách nhau một khoảng 200cm. Cho điện tích điểm qo = 10-6 (C) a. Tìm độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích qo khi qo nằm cách q1 đoạn 1,6m và cách q2 đoạn 120cm? b. Tìm vị trí đặt qo tại đó qo nằm cân bằng?---------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKiem tra chuong I.doc