1. Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi do yếu tố bên trong là yếu tố:
A. Hoá học. B. Di truyền. C. Sinh học. D. Cơ học .
2. Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:
A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ. B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống. C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
3. Hạt ngô ( bắp ) vàng có: 9,8% protein và 69% gluxít thì được xếp vào loại thức ăn:
A. Giàu protein. B. Thô xanh. C. Giàu gluxit. D. Protein và gluxit.
4. Sự phát dục là:
A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể. C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.##
Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.
5. Bột cá có nguồn gốc từ:
A. Chất khoáng . B. Động vật . C. Thực vật. D. Chất béo.
6. Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:
A. Xử lí nhiệt. B. Làm khô. C. Kiềm hoá rơm rạ. D. Ủ men .
12 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Công nghệ Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung đề số : 001
1. Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi do yếu tố bên trong là yếu tố:
A. Hoá học. B. Di truyền. C. Sinh học. D. Cơ học .
2. Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:
A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ. B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống. C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
3. Hạt ngô ( bắp ) vàng có: 9,8% protein và 69% gluxít thì được xếp vào loại thức ăn:
A. Giàu protein. B. Thô xanh. C. Giàu gluxit. D. Protein và gluxit.
4. Sự phát dục là:
A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể. C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.##
Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.
5. Bột cá có nguồn gốc từ:
A. Chất khoáng . B. Động vật . C. Thực vật. D. Chất béo.
6. Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:
A. Xử lí nhiệt. B. Làm khô. C. Kiềm hoá rơm rạ. D. Ủ men .
7. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục theo chu kì là:
A. Sự tăng cân của ngan theo tuổi. B. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. C. Khối lượng của hợp tử lợnlà 0,4mg, lúc đẻ ra nặng 1kg. D. Chu kì động dục của lợn là 21 ngày.
8. Khi làm chuồng nuôi cần chọn hướng:
A. Đông - Bắc.##
Tây - Nam B. Đông - Nam. C. Đông - Tây.
9. Luân canh là cách tiến hành :
A. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau . B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một đơn vị điện tích đất. C. Làm tăng độ phì nhiêu, sử dụng hợp lí ánh sáng. D. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích.
10. Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi:
A. Động vật. B. Chất khoáng . C. Chất khô. D. Thực vật.
11. Vác xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh:
A. Truyền nhiễm và không truyền nhiễm. B. Không truyền nhiễm. C. Do các yếu tố bên trong gây ra. D. Truyền nhiễm.
12. Quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con gồm các bước:
A. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, đặt cây con vào lỗ trong hố,vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, vun gốc, nén chặt. C. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, đặt cây con vào lỗ trong hố, nén chặt, vun gốc.
13. Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng các:
A. Axitamin . B. Vitamin. C. Lon khoáng . D. Glynerin và axit béo.
14. Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là:
A. Nhập khẩu ngô, bột để nuôi vật nuôi. B. Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu. D. Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
15. Thời gian chặt hạ của loại hình khai thác dần là:
A. Không hạn chế thời gian. B. Kéo dài từ 4 đến 8 năm. C. Kéo dài từ 5 đến 10 năm. D. Trong mùa khai thác gỗ.
16. Nước nuôi thuỷ sản có đặc điểm là có khả năng điều hoà:
A. Chất hữu cơ. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Không khí.
17. Khi tiêm vác xin cho lợn thì thời gian tạo miễn dịch cho lợn là:
A. Sau 2 đếm 3 tuần. B. Từ 3 tuần trở lên . C. Sau 4 đến 5 tuần D. Từ 1 đến 2 tuần.
18. Nhóm thức ăn không phải của thức ăn nhân tạo là:
A. Thức ăn hỗn hợp. B. Vi khuẩn, thực vật thuỷ sinh. C. Thức ăn tinh D. Thức ăn thô.
19. Mục đích của việc bảo vệ rừng là:
A. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất. B. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. C. Tạo điều kiện thuận lợi để thực vật phát triển, động vật sinh tồn. D. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi đã mất rừng phục hồi và phát triển .
20. Yếu tố không quyết định đến màu sắc của nước nuôi thuỷ sản là:
A. Có các chất mùn hoà tan. B. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng. C. Thành phần khí oxy và các bon níc trong nước. D. Trong nước có nhiều sinh vật phù du.
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - / - - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - - = -
02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - = - 17. ; - - -
03. - - = - 08. - / - 13. ; - - - 18. - / - -
04. - / - 09. - - - ~ 14. - - - ~ 19. - / - -
05. - / - - 10. - - = - 15. - - = - 20. - - = -
Nội dung đề số : 002
1. Nước nuôi thuỷ sản có đặc điểm là có khả năng điều hoà:
A. Nhiệt độ. B. Chất hữu cơ. C. Độ ẩm. D. Không khí.
2. Khi làm chuồng nuôi cần chọn hướng:
A. Đông - Bắc.##
Tây - Nam B. Đông - Tây. C. Đông - Nam.
3. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục theo chu kì là:
A. Khối lượng của hợp tử lợnlà 0,4mg, lúc đẻ ra nặng 1kg. B. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. C. Sự tăng cân của ngan theo tuổi. D. Chu kì động dục của lợn là 21 ngày.
4. Hạt ngô ( bắp ) vàng có: 9,8% protein và 69% gluxít thì được xếp vào loại thức ăn:
A. Giàu protein. B. Protein và gluxit. C. Giàu gluxit. D. Thô xanh.
5. Mục đích của việc bảo vệ rừng là:
A. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất. B. Tạo điều kiện thuận lợi để thực vật phát triển, động vật sinh tồn. C. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi đã mất rừng phục hồi và phát triển . D. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
6. Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi do yếu tố bên trong là yếu tố:
A. Di truyền. B. Cơ học . C. Hoá học. D. Sinh học.
7. Quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con gồm các bước:
A. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, đặt cây con vào lỗ trong hố,vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, đặt cây con vào lỗ trong hố, nén chặt, vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, vun gốc, nén chặt.
8. Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là:
A. Nhập khẩu ngô, bột để nuôi vật nuôi. B. Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. C. Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. D. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.
9. Yếu tố không quyết định đến màu sắc của nước nuôi thuỷ sản là:
A. Thành phần khí oxy và các bon níc trong nước. B. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng. C. Có các chất mùn hoà tan. D. Trong nước có nhiều sinh vật phù du.
10. Khi tiêm vác xin cho lợn thì thời gian tạo miễn dịch cho lợn là:
A. Sau 4 đến 5 tuần B. Sau 2 đếm 3 tuần. C. Từ 3 tuần trở lên . D. Từ 1 đến 2 tuần.
11. Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:
A. Xử lí nhiệt. B. Làm khô. C. Ủ men . D. Kiềm hoá rơm rạ.
12. Thời gian chặt hạ của loại hình khai thác dần là:
A. Kéo dài từ 5 đến 10 năm. B. Trong mùa khai thác gỗ. C. Không hạn chế thời gian. D. Kéo dài từ 4 đến 8 năm.
13. Sự phát dục là:
A. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể. B. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.##
Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi. C. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
14. Vác xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh:
A. Do các yếu tố bên trong gây ra. B. Không truyền nhiễm. C. Truyền nhiễm và không truyền nhiễm. D. Truyền nhiễm.
15. Luân canh là cách tiến hành :
A. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau . B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một đơn vị điện tích đất. C. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích. D. Làm tăng độ phì nhiêu, sử dụng hợp lí ánh sáng.
16. Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi:
A. Động vật. B. Thực vật. C. Chất khoáng . D. Chất khô.
17. Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:
A. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. B. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. C. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống. D. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ.
18. Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng các:
A. Glynerin và axit béo. B. Vitamin. C. Lon khoáng . D. Axitamin .
19. Bột cá có nguồn gốc từ:
A. Động vật . B. Chất béo. C. Thực vật. D. Chất khoáng .
20. Nhóm thức ăn không phải của thức ăn nhân tạo là:
A. Thức ăn thô. B. Vi khuẩn, thực vật thuỷ sinh. C. Thức ăn tinh D. Thức ăn hỗn hợp.
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. ; - - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - - - ~
02. - - = 07. - / - - 12. ; - - - 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. - / - - 13. ; - - 18. - - - ~
04. - - = - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. ; - - -
05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - = - 20. - / - -
Nội dung đề số : 003
1. Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi do yếu tố bên trong là yếu tố:
A. Hoá học. B. Di truyền. C. Sinh học. D. Cơ học .
2. Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng các:
A. Vitamin. B. Lon khoáng . C. Axitamin . D. Glynerin và axit béo.
3. Nhóm thức ăn không phải của thức ăn nhân tạo là:
A. Thức ăn tinh B. Thức ăn hỗn hợp. C. Vi khuẩn, thực vật thuỷ sinh. D. Thức ăn thô.
4. Vác xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh:
A. Không truyền nhiễm. B. Truyền nhiễm và không truyền nhiễm. C. Do các yếu tố bên trong gây ra. D. Truyền nhiễm.
5. Hạt ngô ( bắp ) vàng có: 9,8% protein và 69% gluxít thì được xếp vào loại thức ăn:
A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Protein và gluxit. D. Thô xanh.
6. Nước nuôi thuỷ sản có đặc điểm là có khả năng điều hoà:
A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm. C. Không khí. D. Chất hữu cơ.
7. Yếu tố không quyết định đến màu sắc của nước nuôi thuỷ sản là:
A. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng. B. Có các chất mùn hoà tan. C. Thành phần khí oxy và các bon níc trong nước. D. Trong nước có nhiều sinh vật phù du.
8. Khi tiêm vác xin cho lợn thì thời gian tạo miễn dịch cho lợn là:
A. Từ 3 tuần trở lên . B. Từ 1 đến 2 tuần. C. Sau 2 đếm 3 tuần. D. Sau 4 đến 5 tuần
9. Khi làm chuồng nuôi cần chọn hướng:
A. Đông - Nam. B. Đông - Tây. C. Đông - Bắc.##
Tây - Nam
10. Mục đích của việc bảo vệ rừng là:
A. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi đã mất rừng phục hồi và phát triển . B. Tạo điều kiện thuận lợi để thực vật phát triển, động vật sinh tồn. C. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. D. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.
11. Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:
A. Làm khô. B. Xử lí nhiệt. C. Kiềm hoá rơm rạ. D. Ủ men .
12. Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi:
A. Thực vật. B. Động vật. C. Chất khoáng . D. Chất khô.
13. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục theo chu kì là:
A. Khối lượng của hợp tử lợnlà 0,4mg, lúc đẻ ra nặng 1kg. B. Chu kì động dục của lợn là 21 ngày. C. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. D. Sự tăng cân của ngan theo tuổi.
14. Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là:
A. Nhập khẩu ngô, bột để nuôi vật nuôi. B. Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu. D. Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
15. Bột cá có nguồn gốc từ:
A. Chất khoáng . B. Động vật . C. Chất béo. D. Thực vật.
16. Sự phát dục là:
A. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.##
Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi. B. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể.
17. Quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con gồm các bước:
A. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, đặt cây con vào lỗ trong hố,vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, vun gốc, nén chặt. C. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, đặt cây con vào lỗ trong hố, nén chặt, vun gốc.
18. Thời gian chặt hạ của loại hình khai thác dần là:
A. Không hạn chế thời gian. B. Trong mùa khai thác gỗ. C. Kéo dài từ 4 đến 8 năm. D. Kéo dài từ 5 đến 10 năm.
19. Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:
A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ. B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống. C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
20. Luân canh là cách tiến hành :
A. Làm tăng độ phì nhiêu, sử dụng hợp lí ánh sáng. B. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích. C. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau . D. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một đơn vị điện tích đất.
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - / - - 06. ; - - - 11. ; - - - 16. - - =
02. - - = - 07. - - = - 12. - - - ~ 17. - - = -
03. - - = - 08. - - = - 13. - / - - 18. - - - ~
04. - - - ~ 09. ; - - 14. - - - ~ 19. ; - - -
05. - / - - 10. - - = - 15. - / - - 20. - / - -
Nội dung đề số : 004
1. Nhóm thức ăn không phải của thức ăn nhân tạo là:
A. Thức ăn hỗn hợp. B. Thức ăn thô. C. Thức ăn tinh D. Vi khuẩn, thực vật thuỷ sinh.
2. Vác xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh:
A. Truyền nhiễm. B. Không truyền nhiễm. C. Do các yếu tố bên trong gây ra. D. Truyền nhiễm và không truyền nhiễm.
3. Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:
A. Ủ men . B. Làm khô. C. Xử lí nhiệt. D. Kiềm hoá rơm rạ.
4. Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là:
A. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu. B. Nhập khẩu ngô, bột để nuôi vật nuôi. C. Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. D. Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
5. Hạt ngô ( bắp ) vàng có: 9,8% protein và 69% gluxít thì được xếp vào loại thức ăn:
A. Protein và gluxit. B. Giàu protein. C. Thô xanh. D. Giàu gluxit.
6. Mục đích của việc bảo vệ rừng là:
A. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi đã mất rừng phục hồi và phát triển . B. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. C. Tạo điều kiện thuận lợi để thực vật phát triển, động vật sinh tồn. D. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.
7. Thời gian chặt hạ của loại hình khai thác dần là:
A. Kéo dài từ 5 đến 10 năm. B. Trong mùa khai thác gỗ. C. Không hạn chế thời gian. D. Kéo dài từ 4 đến 8 năm.
8. Luân canh là cách tiến hành :
A. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau . B. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích. C. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một đơn vị điện tích đất. D. Làm tăng độ phì nhiêu, sử dụng hợp lí ánh sáng.
9. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục theo chu kì là:
A. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. B. Khối lượng của hợp tử lợnlà 0,4mg, lúc đẻ ra nặng 1kg. C. Sự tăng cân của ngan theo tuổi. D. Chu kì động dục của lợn là 21 ngày.
10. Khi tiêm vác xin cho lợn thì thời gian tạo miễn dịch cho lợn là:
A. Sau 2 đếm 3 tuần. B. Sau 4 đến 5 tuần C. Từ 3 tuần trở lên . D. Từ 1 đến 2 tuần.
11. Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:
A. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống. B. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. C. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ. D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
12. Sự phát dục là:
A. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể. B. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.##
Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.
13. Yếu tố không quyết định đến màu sắc của nước nuôi thuỷ sản là:
A. Có các chất mùn hoà tan. B. Thành phần khí oxy và các bon níc trong nước. C. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng. D. Trong nước có nhiều sinh vật phù du.
14. Quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con gồm các bước:
A. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, vun gốc, nén chặt. B. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, đặt cây con vào lỗ trong hố, nén chặt, vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, đặt cây con vào lỗ trong hố,vun gốc.
15. Bột cá có nguồn gốc từ:
A. Thực vật. B. Chất béo. C. Động vật . D. Chất khoáng .
16. Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi do yếu tố bên trong là yếu tố:
A. Hoá học. B. Di truyền. C. Cơ học . D. Sinh học.
17. Khi làm chuồng nuôi cần chọn hướng:
A. Đông - Nam. B. Đông - Tây. C. Đông - Bắc.##
Tây - Nam
18. Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi:
A. Động vật. B. Thực vật. C. Chất khoáng . D. Chất khô.
19. Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng các:
A. Lon khoáng . B. Glynerin và axit béo. C. Axitamin . D. Vitamin.
20. Nước nuôi thuỷ sản có đặc điểm là có khả năng điều hoà:
A. Độ ẩm. B. Nhiệt độ. C. Chất hữu cơ. D. Không khí.
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - - ~ 06. - / - - 11. - - = - 16. - / - -
02. ; - - - 07. ; - - - 12. ; - - 17. ; - -
03. - / - - 08. - / - - 13. - / - - 18. - - - ~
04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - = -
05. - - - ~ 10. ; - - - 15. - - = - 20. - / - -
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cong_nghe_lop_7.doc