001: Cách thức biểu hiện mặt cong của trái đất trên bề mặt phẳng được gọi là :
A. Bản đồ B. Sơ đồ C. Biểu đồ D. Phép chiếu hình bản đồ
002: Lúc giờ GMT là 24 giờ ngày 31 tháng 12 thì giờ Việt Nam là:
A. 7 giờ ngày 1 tháng 11 B. 7 giờ ngày 31 tháng 12 C. 7 giờ ngày30 tháng 1 D. 8 giờ ngày 1 tháng 1
003: Nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường kinh tuyến 1800 thì
A. Lùi lại một ngày dương lịch B. Tăng thêm một ngày dương lịch
C. Tăng thêm hai ngày dương lịch D. Lùi lại hai ngày dương lịc
004: Trình tự của quá trình xâm thực ,vận chuyển,bồi tụ là:
A. vận chuyển -> xâm thực -> bồi tụ B. xâm thực ->bồi tụ ->vận chuyển
C. Vận chuyển -> bồi tụ -> xâm thực D. Xâm thực -> vận chuyển ->bồi tụ
005: Ở đai chí tuyến vùng có khí hậu ẩm mua nhiều là:
A. Bờ phía đông của lục địa B. Bờ phía bắc của lục địa
C. Bờ phía tây của lục địa D. Bờ phía nam của lục đị
006: Hai khối núi cùng ở một đới khí hậu ,nhưng có độ cao khác nhau thì
A. Khối núi có độ cao lớn hơn sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn
B. Cả hai đều có số lượng vành đai như nhau
C. Khối núi có độ cao thấp sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn
D. Số lượng vành đai ở hai khối núi đều thay đổi bất thườn
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Cuối năm Địa lí Lớp 10 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: Cuoái naêm hoïc 2007-2008
Môn thi: ĐIA LÍ 10
001: Cách thức biểu hiện mặt cong của trái đất trên bề mặt phẳng được gọi là :
A. Bản đồ B. Sơ đồ C. Biểu đồ D. Phép chiếu hình bản đồ
002: Lúc giờ GMT là 24 giờ ngày 31 tháng 12 thì giờ Việt Nam là:
A. 7 giờ ngày 1 tháng 11 B. 7 giờ ngày 31 tháng 12 C. 7 giờ ngày30 tháng 1 D. 8 giờ ngày 1 tháng 1
003: Nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường kinh tuyến 1800 thì
A. Lùi lại một ngày dương lịch B. Tăng thêm một ngày dương lịch
C. Tăng thêm hai ngày dương lịch D. Lùi lại hai ngày dương lịc
004: Trình tự của quá trình xâm thực ,vận chuyển,bồi tụ là:
A. vận chuyển -> xâm thực -> bồi tụ B. xâm thực ->bồi tụ ->vận chuyển
C. Vận chuyển -> bồi tụ -> xâm thực D. Xâm thực -> vận chuyển ->bồi tụ
005: Ở đai chí tuyến vùng có khí hậu ẩm mua nhiều là:
A. Bờ phía đông của lục địa B. Bờ phía bắc của lục địa
C. Bờ phía tây của lục địa D. Bờ phía nam của lục đị
006: Hai khối núi cùng ở một đới khí hậu ,nhưng có độ cao khác nhau thì
A. Khối núi có độ cao lớn hơn sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn
B. Cả hai đều có số lượng vành đai như nhau
C. Khối núi có độ cao thấp sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn
D. Số lượng vành đai ở hai khối núi đều thay đổi bất thườn
007: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng
A. 30-35km B. 30-40km C. 40-50km D. 35-40km
008: Mật độ dân số được tính bằng
A. Số lao động được tính trên đơn vị diện tích
B. Số dân trên một đơn vị diện tích tương ứng với số dân đó
C. Số người sinh sống trên một quốc gia
D. Số dân trên một đơn vị diện tích đất canh tá
009: Khu vục có tỉ lệ dân thành thị cao nhất thế giới hiện nay là
A. Bắc mỹ,.Úc,Niuzilân B. Tây âu C. Nam Mỹ D. Đông Á
010: Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sản xuất nông nghiệp và giá cả nông sản là
A. Dân cư và nguồn lao động B. Tiến bộ khoa học kỷ thuật
C. Thị trường tiêu thụ D. Trình độ phát truyển sản xuất
011: 2/3 số cảng trên thế giới tập trung ở hai bờ đại tây dương là vì
A. Điều kiện ở đây thuận lợi cho việc xây dựng các cảng
B. Vì đây là hai vùng ít xãy ra thiên tai
C. Vì tuyến đường nối hai bờ đại tây dương ngắn
D. Vì trên hai bờ đại tây dương là các trung tâm kinh tế lớn và vùng nguyên liệu phong phú
012: Mạng internet toàn cầu ra đời năm nào
A. 1999 B. 1988 C. 2000 D. 1989
013: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp tới súc mua và nhu cầu dịch vụ :
A. Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội
B. Mức sống và thu nhập thực tế
C. Phân bố dan cư và mạng lưới quần cư
D. Truyền thống văn hoá ,phong tục tập quán
014: Cách phân biệt ngành công nghiệp phổ biến hiện nay là
A. Tính chất tác động đến đối tượng lao động B. Công dụng kinh tế của sản phẩm
C. Trình độ trang bị kỷ thuật D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
015: Các nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triểnvà phân bố công nghiệp là
A. Khoáng sản ,nguồn nước và khí hậu B. Đất , rừng, biển và khoáng sản
C. Khí hậu ,đất rừng ,và tài nguyên biển D. Khoáng sản, khí hậu và đất
016: Ngành công nghiệp đi tiên phong trong cuộc cách mạng thế giới là:
A. Dệt B. cơ khí C. Luyện kim D. Hoá chất
017: Ba trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là
A. Pari , luân đôn và Niu Iooc B. Niu Iooc, luân đôn và tôkyô
C. Pari , tôkyô và Niu Iooc D. Luân đôn , xingapo và lôt an giơ let
018: Loại hình dịch vụ nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng
A. Du lịch B. Dịch vụ y tế ,giáo dục,thể dục thể thao
C. Kinh doanh bất động sản D. Hoạt động bán buôn bán lẻ
019: Tổng chiều dài đường sắt trên thế giới khoảng
A. 1,2 triệu km B. 2,0 triệu km C. 1,5 triệu km D. 1,8 triệu km
020: Tất cả các đường ống trên thế giới đều xây dựng trong
A. Thế kỷ XX B. Thế kỷ XVIII C. Nữa đầu thế kỷ XIX D. thế kỷ XIX
021: Những ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới hiện nay là
A. Đồng frăng của Pháp,đồng Mác của Đức và Bảng Anh
B. Bảng Anh, đồng Mác của Đức , đồng Ơrô của Eu
C. Đồng đôla của Mỹ ,đồng ơrô của EU ,Bảng Anh,đồng Yên của Nhật
D. Đồng đôla của Mỹ ,Bảng Anh,đồng Yên của Nhật
022: Ý nào không thuộc đặc điểm của các cây công nghiệp
A. Đòi hỏi đất thích hợp
B. Dễ tính ,không kén đất
C. Đa số là cây ưa nhiệt ,ẩm
D. Cần nhiều lao động có kỷ thuật và kinh nghiệm sắp xếp
023: Cảng biển lớn nhất thế giới hiện nay thuộc về
A. Niu Iooc (Hoa kỳ) B. Mac xây (Pháp) C. Rôttecdam (Hà lan ) D. Tôkyô (Nhật Bản)
024: Điện báo là hệ thống phi thoại ra đời từ năm
A. 1884 B. 1844 C. 1845 D. 1890
025: Ở Việt Nam tính đến 7/1997 có bao nhiêu khu công nghiệp và khu chế xuất
A. 72 B. 68 C. 74 D. 70
026: Tài nguyên không thể khôi phục được là
A. Đất B. Nước C. Khoáng sản D. Sinh vật
027: Chức năng nào không thuộc WTO
A. Quản lí và thực hiện các hiệp định đa phương và nhiều bên
B. Giải quyết tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia
C. Giải quyết tranh chấp quân sự và giám sát hoạt động quân sự của các quốc gia
D. Làm diễn đàn cho các cuộc đàm phán thương mại đa phương
028: Trung tâm phát thải khí thải lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa kỳ .Trung Quốc,Nhật Bản B. EU ,Trung Quốc ,Hoa Kỳ
C. Tây âu ,Hoa Kỳ ,Nhật Bản D. EU, Nhật Bản ,Hoa Kỳ
029: Để giải quyết vấn đề môi trường những việc cần phải làm ngay là
A. Chấm dứt chiến tranh và chạy đua vũ trang
B. Xoá đói giảm nghèo ở các vùng và các quốc gia đang phát triển
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên, kiểm soát tình trạng môi trường
D. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường ,luật môi trường
030: Vai trò nào dưới đây không phải của nghành thương mại
A. Tạo ra nguyên liệu ,vật tư máy móc cho nhà sản xuất
B. Điều tiết sản xuất
C. Tạo ra thị hiếu mới nhu cầu mới cho người tiêu dùng
D. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hoá
031: Phân bố các thành phố lớn các chùm đô thị ảnh hưởng sâu sắc nhất tới loại hình vận tải nào
A. Ôtô B. Tàu hoả C. Máy bay D. Tàu thuỷ
032: Công nghiệp hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố
A. Lao động B. Thị trường tiêu thụ C. Nguồn nguyên liệu D. vận tải
033: Thị trường tiêu thụ hàng dệt may lớn nhất là
A. Bắc Mỹ B. EU C. Liên Bang Nga D. Đông Âu
034: Tổ chức thương mại thế giới (WTO) ra đời vào thời gian nào
A. 1994 B.1995 C. 1992 D. 1993
035: Tỉ lệ nhóm tuổi 0-14 trong cơ cấu dân số trẻ là
A. Dưới 30 % B. Dưới 35% C. Trên 30% D. Trên 35%
036: Nước có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Hoa Kỳ B. I Rắc C. Liên Bang Nga D. Ả Rập Xêút
037: Phương tiện giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất
A. Máy bay và xe lửa B. Ôtô và tàu du lịch C Ôtô và máy bay D. Tàu du lịch và xe lửa
038: Nước có thu nhập cao nhất từ khách du lịch quốc tế là
A. Pháp B. Hoa Kỳ C. Anh D. Đức
039: Quốc gia nào không nằm trong số 10 nước có đội tàu buôn lớn nhất thế giới
A. Inđônêxia B. Hàn quốc C. Nauy D. Sip
040: Vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên môi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên bình diện
A. Toàn cầu B. Các nước phát triển
C. Các nước đang phát triển D. Từng quốc gia
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_dia_li_lop_10_co_dap_an.doc