Câu 1. Ba(OH)2 không tạo hiện tượng với dung dịch chất nào sau đây:
A. Al(NO3)3. B. HCl C. NH4Cl D. Na2SO4
Câu 2. Cho các chất thuộc dãy 1: NH4HCO3, Na2CO3, KHSO4 lần lượt phản ứng với các chất thuộc dãy 2 gồm: CH3COOH, Ba(OH)2, Na2SO4. Có bao nhiêu phản ứng hóa học đã xảy ra:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 3. Tìm nhận xét đúng:
A. Khi hòa tan saccarôzơ ( C12H22O11) vào nước, d.dịch không dẫn được điện nên saccarôzơ là chất không điện li.
B. CaCO3 được xem là chất không điện li vì CaCO3 là chất không tan được trong nước.
C. Khi hòa tan Na2O vào nước tạo thành dung dịch NaOH dẫn được điện, nên Na2O là chất điện li mạnh.
D. Tất cả các chất hữu cơ đều là chất không điện li.
Câu 4. Chất nào sau đây không có khả năng nhận hoặc nhường H+.
A. NH4Cl B. NaHCO3 C. K2SO4 D. Na2CO3
Câu 5. Cho các dung dịch muối sau: K2CO3; NaHSO4 ; NH4Cl ; Al2(SO4)3; Ba(NO3)2; MgSO4; CH3COONa; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đánh giá chất lượng Hóa học Lớp 11 - Chương 1 - Mã đề: 615 - Trường THPT Nguyễn Thái Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Thái Học
Khánh Hòa
Mã đề
615
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG – CHƯƠNG 1.
MÔN HÓA LỚP 11 – BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN.
( Thời gian làm bài 90 phút ).
Họ và tên học sinh: Lớp : .
Đề kiểm tra có 4 trang – gồm 50 câu. Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Ba(OH)2 không tạo hiện tượng với dung dịch chất nào sau đây:
A. Al(NO3)3. B. HCl C. NH4Cl D. Na2SO4
Câu 2. Cho các chất thuộc dãy 1: NH4HCO3, Na2CO3, KHSO4 lần lượt phản ứng với các chất thuộc dãy 2 gồm: CH3COOH, Ba(OH)2, Na2SO4. Có bao nhiêu phản ứng hóa học đã xảy ra:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 3. Tìm nhận xét đúng:
A. Khi hòa tan saccarôzơ ( C12H22O11) vào nước, d.dịch không dẫn được điện nên saccarôzơ là chất không điện li.
B. CaCO3 được xem là chất không điện li vì CaCO3 là chất không tan được trong nước.
C. Khi hòa tan Na2O vào nước tạo thành dung dịch NaOH dẫn được điện, nên Na2O là chất điện li mạnh.
D. Tất cả các chất hữu cơ đều là chất không điện li.
Câu 4. Chất nào sau đây không có khả năng nhận hoặc nhường H+.
A. NH4Cl B. NaHCO3 C. K2SO4 D. Na2CO3
Câu 5. Cho các dung dịch muối sau: K2CO3; NaHSO4 ; NH4Cl ; Al2(SO4)3; Ba(NO3)2; MgSO4; CH3COONa; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 6. . Cho các sơ đồ điện li sau đây:
a. FeCl3 ® Fe3+ + Cl3- g. NaHCO3 ® Na+ + HCO3-
b. CuSO4 ® Cu+ + SO4- h. Ba(OH)2 ® Ba2+ + OH22-
c. Mg(NO3)2 ® Mg2+ + NO3- i. Ca(OH)2 ® Ca2+ + 2 OH-
d. CH3COONa ® CH3+ + COONa- j. Pb(NO3)2 ® Pb+ + 2 NO3-
e. K3PO4 ® K3+ + PO43- k. (NH4)2S ® NH4+ + 2S-
f. (NH4)2SO4 ® 2 NH4+ + SO42- l. NaAlO2 ® Na+ + AlO2-.
Có bao nhiêu sơ đồ điện li viết không đúng và đầy đủ.
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 7. Cho các phản ứng hóa học sau đây, phản ứng nào là phản ứng axit - Bazơ.
A. Na2CO3 + CaCl2 ® CaCO3 + 2NaCl. B. 2KMnO4 + 16HCl ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
C. Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O. D. AlCl3 + 3AgNO3 ® 3AgCl + Al(NO3)3.
Câu 8. Tìm nhận định không đúng:
A. Độ điện li của chất điện li yếu bé hơn 1.
B. Trong dung dịch chất điện li yếu ta luôn tìm thấy phân tử chưa phân li.
C. Dung dịch chất điện li yếu không có khả năng dẫn điện.
D. Cân bằng trong dung dịch chất điện li yếu là cân bằng động.
Câu 9. Tìm chất điện li yếu:
A. Axit sunfuhidric. B. Muối baricacbonat. C. Natri hidrocacbonat. D. Kali hidroxit.
Câu 10. Rót từ từ thật chậm dung dịch chứa 5 mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 3 mol Al(NO3)3. Khối lượng kết tủa Al(OH)3 tạo ra sau phản ứng là:
A. 156 gam. B. 130 gam. C. 260 gam. D. 234 gam.
Câu 11. Cho muối X: Na2HPO3 ; Muối Y : NaHSO4. Tìm nhận xét đúng.
A. X, Y là hai hợp chất lưỡng tính. B. X là muối trung hòa, Y là muối Axit.
C. Muối X, Y đều là muối axit. D. Muối X và Y đều có khả năng tác dụng được với axit.
Trang 01 – Mã đề 615
Câu 12. Trong một dung dịch HNO2 có thể tích 10 lít người ta tìm thấy 12,04.1020 ion các loại, và 29,498.1021 phân tử HNO2. Độ điện li anpha và gía trị pH của dung dịch là:
A. = 4% và pH = 3,7 B. = 0, 2% và pH = 4 C. = 2% và pH = 3,7 D. = 2% và pH = 4
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 44,8 ml khí HCl (đktc) vào nước được dung dịch Y có thể tích là 20 lít. Giá trị pH của dung dịch Y là:
A. 4 B. 0,7 C. 1 D. 2
Câu 14. Nhóm chất nào sau đây có chứa chất điện li yếu:
A. AlCl3, BaCl2, FeSO4. B. Na2SO4, H3PO4, CuSO4.
C. NH4NO3, ZnCl2, NiSO4. D. Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl.
Câu 15. Rót từ từ thật chậm 600 ml dung dịch H2SO4 0,4M vào dung dịch có chứa 19,08 gam Na2CO3 và 4,2 gam NaHCO3 thấy thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít B. 5,152 lít. C. 4,032 lít. D. 5,376 lít
Câu 16. Sự so sánh nào sau đây là không đúng: ( Biết các dung dịch đem so sánh đều cùng nồng độ).
A. pH ( dd Na2CO3) < pH (dd NaOH). B. pH ( dd H3PO4) < pH ( dd Na2HPO4).
C. pH ( dd Na2CO3) pH ( dd H2SO4).
Câu 17. Để tạo tủa ion Mg2+ người ta không dùng chất nào sau đây:
A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch CuSO4. C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch K2CO3
Câu 18. Cần phải thêm ít nhất bao nhiêu ml dung dịch AgNO3 0,02M vào 600 ml dung dịch NaCl 0,05M và BaCl2 0,02M để kết tủa hết ion Cl-.
A. 2,7 B. 2700 C. 2,1 D. 2100
Câu 19. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, HCl. Chỉ cần dùng một thuốc thử X. X không thể là chất nào sau đây:
A. NaOH. B. K2CO3. C. Quỳ tím. D. (NH4)2CO3.
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp ba muối Na2CO3, (NH4)2CO3, Na2SO4 vào nước được 200 ml dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần (1): Cho phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M và thoát ra 896 ml khí (đktc).
- Phần (2): Cho phản ứng với HCl dư thoát ra 672 ml khí (đktc).
Giá trị của m là:
A. 8,88 gam. B. 17,6 gam. C. 4,44 gam. D. 35,2 gam.
Câu 21. Trong dung dịch gồm a mol K+, b mol CO32-, c mol SO32-. Cho tác dụng với HCl dư thoát ra 1,456 lít khí (đktc). Tìm kết quả không chính xác.
A. a+b+c > 0,13 B. b + c < 0,13 C. a = 0,13 D. b + c = 0,13
Câu 22. Khi nhỏ dung dịch X vào dung dịch Y thì có khí thoát ra làm mất màu dung dịch brom. Nếu cho dung dịch X vào dung dịch Z thì tạo ra kết tủa và có khí thoát ra. Dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. Na2SO3, H2SO4, BaCl2. B. Na2SO3, H2SO4, FeCl3.
C. Na2CO3, HCl, AlCl3. D. NH4HCO3, HCl, Ba(OH)2.
Câu 23. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa 0,015 mol NaHSO3. Kết tủa thu được có khối lượng là:
A. 1,4775 gam. B. 2,955 gam. C. 3,255 gam D. 1,6275 gam
Câu 24. Cho NaOH dư vào 400 ml d.dịch NH4Cl 0,1M và (NH4)2SO4 0,02M thoát ra V ml khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1254,4 B. 4480 C. 1,2544 D. 4,48
Câu 25.p.trình nào sau đây được biễu diẽn bằng phương trình ion thu gọn như sau: Ca2+ + HCO3- + OH- ® CaCO3 + H2O
A. Ca(HCO3)2 + KOH B. Ca(OH)2 + KHCO3 C. Ca(OH)2 + Na2CO3 D. CaCl2 + KHCO3 + NaOH
Câu 26. Dung dịch (1) của axit yếu CH3COOH tồn tại cân bằng hĩa học sau: CH3COOH + H2O H3O+ + CH3COO-. Nồng đđộ của dung dịch CA.Trong dung dịch cứ 100 phân tử thì chỉ cĩ một phân tử bị điện li. Dung dịch cĩ pH = a.
- Dung dịch (2) của bazơ yếu NH3 tồn tại cân bằng hĩa học sau: NH3 + H2O NH4+ + OH-.
Nồng độ của dung dịch là CB.Trong dung dịch cứ 1000 phân tử thì cĩ một phân tử bị điện li. Dung dịch cĩ pH = b.
Trang 02 – Mã đề 615
Giả sử: Nếu b = a + 9. Thì biểu thức liên hệ giữa CA và CB là:
A. CA = 1/CB B. CA = CB + 5 C. CA = 8CB D. 9CA = CB.
Câu 27. Cho các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(2). Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(3). Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào dung dịch Na2CO3.
(4). Sục khí NH3 từ từ cho đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí NH3 từ từ cho đến dư vào dung dịch Zn(NO3)2.
(6). Sục khí NH3 từ từ cho đến dư vào dung dịch CuCl2.
Tìm nhận định không đúng:
A. Ở các thí nghiệm: (1), (2), (4), (5), (6) đều có xuất hiện kết tủa trong quá trình làm thí nghiệm.
B. Có 4 thí nghiệm mà dung dịch sau cùng không có kết tủa.
C. Có một thí nghiệm, không cho hiện tượng nào cả.
D. Ở các thí nghiệm: (2), (4), (5), (6): Có tạo tủa , sau đó tủa tan dần.
Câu 28. Sục từ từ đến dư khí NH3 vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng nào sau đây là đúng:
A. Ban đầu tạo kết tủa màu xanh lam, sau đó tạo phức tan, sau đó tạo tủa trở lại màu xanh lam.
B. Ban đầu tạo kết tủa màu xanh lam, sau đó tạo phức tan: dung dịch không màu, trong suốt.
C. Ban đầu tạo kết tủa màu xanh lam, sau đó tạo phức tan: dung dịch có màu xanh thẫm đặc trưng.
D. Ban đầu không có hiện tượng, sau một thời gian kết tủa màu xanh lam xuất hiện.
Câu 29. Sục từ từ cho đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 sau phản ứng trong dung dịch có 6,3 gam muối. Khối lượng của NaAlO2 trong dung dịch ban đầu là:
A. 7,25 gam. B. 4,28 gam. C. 9,84 gam. D. 6,15gam.
Câu 30. Cho a gam Ba vào 500 ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,05M thì dung dịch vừa trung hòa. Giá trị của m là:
A. 6,85 B. 5,1375 C. 10,275 D. 13,7
Câu 31. Độ tan trong nước của NaCl là 45 gam ở 50oC. Đun nóng 600 gam dung dịch CuSO4 bão hòa thu thu được 300 gam dung dịch ở nhiệt độ này chưa có kết tinh. Sau đó hạ nhiệt độ bình về nhiệt độ đúng 50oC thấy kết tinh m gam NaCl. Khối lượng của m là:
A. 125 gam. B. 93 gam. C. 135 gam. D. 127 gam.
Câu 32.Dãy gồm các ion không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
A. Mg2+, SO42-, NH4+, NO3-. B. AlO2-, K+, Ba2+, OH-.
C. S2-, Na+, K+, NO3-. D. S2-, NO3-, Al3+, Na+.
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam hỗn hợp Na và Ba với số mol bằng nhau vào 3 lít H2O thu được dung dịch X. ( Xem thể tích của dung dịch không thay đổi). pH của dung dịch X nhận giá trị là:
A. 12,42 B. 12 C. 11,82 D. 2
Câu 34. Cho một mẫu Fe nặng 5,6 gam cho vào 400 ml dung dịch HCl có pH =x. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cân lại thấy mẫu Fe nặng 4,48 gam. x nhận giá trị nào sau đây:
A. 1,7 B. 0,4 C. 1,3 D. 1
Câu 35. Cho 2 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch A.
Cho 4 gam NaOH vào 400 ml dung dịch NH4Cl 0,3M. đun nóng thu được dung dịch B.
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Dung dịch A và B đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. Dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, dung dịch B làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, dung dịch B làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ .
D. Dung dịch A và B đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 36. Có bao nhiêu chất trong dãy chất cho sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch HCl.
CuSO4, NaHCO3, Na2SO3, NH4HCO3, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Al(OH)3.
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Trang 03 – Mã đề 615
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào 900 ml dung dịch H2SO4 có pH = x thì thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Sau phản ứng cần cho thêm đúng 2,74 gam Ba vào dung dịch lúc sau để trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư. Giá trị x là:
A. 0,7 B. 1,1 C. 1,3 D. 1
Câu 38. Cho các dung dịch các chất sau: NH4NO3, NaCl, NaHCO3, Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3, K2S, Na2SO3. Có bao nhiêu dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 39. Giá trị pH nào sau đây xác định không đúng:
A. Dung dịch Ba(OH)2 có [OH-] = 0,01 ; pH = 12. B. Dung dịch HCl nồng độ CM = 0,02 ; pH = 1,7.
C. Dung dịch H2S nồng độ CM = 0,05 ; pH = 1. D. Dung dịch NaCl nồng độ CM = 0,01; pH =7.
Câu 40.Trộn 4 lít dung dịch có số pH = 2 với 6 lít dung dịch có pH = 12 được dung dịch A có pH = x. Gía trị của x là:
A. 2 B. 12 C. 11,3 D. 2,7
Câu 41. Cho các nhận định sau:
(1). Một dung dịch có tính axit càng mạnh thì pH của dung dịch có giá trị càng lớn.
(2). Một dung dịch Bazơ có tính bazơ càng yếu thì pH của dung dịch có giá trị càng nhỏ.
A. (1) sai, (2) đúng. B. (1) đúng, (2) sai. C. (1) đúng, (2) đúng. D. (1)sai, (2) sai.
Câu 42. Rót từ từ 600 ml dung dịch NaOH 0,1M vào V ml d.dịch AlCl3 0,2M tạo được 1,17 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 93,75 B. 225 C. 112,5 D. 187,5
Câu 43. Cho NaOH ( dư) vào dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tạo được x mol CaCO3.
Cho Ca(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 tạo được y mol CaCO3.
x và y có trị đúng là:
A. x =a, y = a. B. x = a, y = 2a. C. x = 2a; y = a. D. x =2a; y =2a.
Câu 44. Cho 3 chất sau: NaCl, H2SO4, CH3COOH, C6H12O6. Tìm nhận xét không đúng:
A. Chỉ có hai chất điện li mạnh. B. Chỉ có một chất điện li yếu.
C. Chỉ có 3 chất điện li. D. Chỉ có hai chất không điện li.
Câu 45. Cho 1 mol chất X hòa tan vào H2O thì thu được 4 mol ion. Chất X là chất nào sau đây:
A. Na3PO4. B. H3PO4. C. KHSO4. D. CuSO4.
Câu 46.Đun nóng 600 gam dung dịch NaCl 20% để làm mất m gam H2O thu được dung dịch có C% = 50%. Giá trị m là:
A. 200 B. 360 C. 300 D. 240
Câu 47. Cho các câu sau: số nhận định đúng là:
(1). Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.
(2). Độ điện li của một dung dịch axít yếu HA tăng khi thêm một bazơ.
(3). Dung dịch điện li dẫn được điện là do sự chuyển động của các electron.
(4). P.ứ trao đổi ion trong dd chất điện li xảy ra khi một số ion kết hợp với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 48. Khi cho dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch AlCl3. Hiện tượng nào sau đây là đúng:
A. Phản ứng tạo muối kết tủa Cacnonat của Al3+.
B. Phản ứng xảy ra chậm, tạo kết tủa sau đó kết tủa tan dần.
C. Phản ứng xảy ra chậm, tạo kết tủa keo trắng và có bọt khí thoát ra.
D. Phản ứng xảy ra rất nhanh, tạo kết tủa keo trắng và có bọt khí thoát ra.
Câu 49. Trộn 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M với V ml dung dịch H2SO4 0,1M và HCl 0,4M thì vừa phản ứng xảy ra vừa trung hòa. Giá trị của V là:
A. 450 B. 700 C. 350 D. 600
Câu 50. Hoà tan 3,2 gam CuSO4 vào 800 ml dung dịch Na2SO4 0,1M. Dung dịch sau có [SO42-] = b. Giá trị của b là:
A. 0,145 mol/lít. B. 0,125 mol/lít. C. 0,025 mol/lít. D. 0,045 mol/lít.
Trang 04 – Mã đề 615
GV: Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học -090.992.9935
Mã 615.
01. - b| - - 14. - b| - - 27. - - - d~ 40. - - c} -
02. - - - d~ 15. - b| - - 28. - - c} - 41. a{ - - -
03. a{ - - - 16. - - c} - 29. - - - d~ 42. a{ - - -
04. - - c} - 17. - b| - - 30. a{ - - - 43. - b| - -
05. - - - d~ 18. - b| - - 31. - - c} - 44. - - - d~
06. - b| - - 19. a{ - - - 32. - - - d~ 45. a{ - - -
07. - - c} - 20. a{ - - - 33. - b| - - 46. - b| - -
08. - - c} - 21. - - - d~ 34. - - - d~ 47. - b| - -
09. a{ - - - 22. - b| - - 35. a{ - - - 48. - - c} -
10. a{ - - - 23. - - c} - 36. - b| - - 49. - b| - -
11. - b| - - 24. a{ - - - 37. - - - d~ 50. - b| - -
12. - - - d~ 25. - - - d~ 38. - b| - -
13.a { - - - 26. a{ - - - 39. - - c} -
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_chat_luong_hoa_hoc_lop_11_chuong_1_ma_d.doc