• Yêu cầu cần đạt: Qua bài kiểm tra yêu cầu học sinh nắm được nội dung kiến thức, thực hiện được các kĩ năng cũng như rèn thái độ tư duy như sau:
a/ Về kiến thức:
- Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân,chia số hữu tỉ. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ.
- Định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Quy ước làm tròn số, số thập phân, căn bậc hai, số thực.
b/ Về kĩ năng:
- Thực hiện được các phếp tính về số hữu tỉ, tìm được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Vận dụng được các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ để tính toán, biến đổi.
- Vận dụng được các tính chất tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2174 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ chương I môn: Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( BÀI SỐ 1) (3KQ – 7TL)
Môn : Đại số 7
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và GTTĐ của một số hữu tỉ
4
1,0
B1a
1,0
B2b
1,0
6
3,0
Lũy thừa của một số hữu tỉ
1
1,0
B1b
1,0
1(B4)
1,0
3
3,0
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
1(B3)
1,5
1
1,5
Số thập phân, làm tròn số, căn bậc hai, số thực
4
1,0
B2a
1,5
5
2,5
Tổng
9
3,0
3
3,5
3
3,5
15
10
2. DỰ KIẾN TRONG ĐỀ:
* Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
- Cộng, trừ, nhân, chia 4 câu nhận biết trắc nghiệm khách quan loại chọn câu đúng.
- Lũy thừa của một số hữu tỉ 1câu nhận biết trắc nghiệm khách quan loại ghép đôi.
- Số thập phân, làm tròn số, số thực, căn bậc hai 4 câu nhận biết loại chọn câu đúng.
* Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1: Câu a: Tính về cộng, trừ, nhân, chia phân số ( 1đ ).
Câu b: Tính về lũy thừa ( 1 đ ).
Bài 2: Câu a: Tính về số thập phân (1,5 đ ).
Câu b: Tính về giá trị tuyệt đối ( 1 đ ). Loại vận dụng bậc thấp.
Bài 3: Tính về tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau ( 1,5 ). Loại vận dụng bậc thấp.
Bài 4: Tính về lũy thừa ( 1 đ ) Loại vận dụng bậc cao.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
- HUYỆN HIỆP ĐỨC -
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHƯƠNG I ( BÀI SỐ 1)
Môn : Đại số 7
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3,0đ):
Câu 1. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng:
A
B
Đáp án
xn . xm =
=
xn : xm =
=
a.
b. xn+m
c. xn.m
d. xn:m
e. xn-m ( nm, x0)
1 +.....
2 +.....
3 +.....
4 +.....
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. – 3 N B. – 3 Z C. – 3 Q D. – 3 R
Câu 3: Kết quả làm tròn số 128,192 đến hàng phần trăm là:
A. 128,20 B. 128,19 C. 128 D. 100
Câu 4: Kết quả phép tính + bằng :
A. 1 B. – 1 C. - D.
Câu 5: = 4 thì x bằng :
A. 4 B. – 4 C. – 4 hoặc 4 D. – 2 hoặc 2
Câu 6: Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D..
Câu 7: Kết quả phép tính bằng:
A.- 1 B. 1 C. D. Một giá trị khác.
Câu 8: Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. 1 D. -1
Câu 9: Số 25 có căn bậc hai là :
A. 5 B. – 5 C. – 5 và 5 D. – 50 và 50
II/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(7,0đ):
Bài 1(2,0điểm): Thực hiện phép tính :
a / + . (-) b/
Bài 2 ( 2,0 điểm): Tìm x biết :
a. 3,2x + (- 1,2x) + 2,7 = - 4,9 b.
Bài 3 (2,0 điểm): Tìm các số a, b, c biết a – b + c = 12 và
Bài 4( 1,0điểm): So sánh: 2115 và 275. 716
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHƯƠNG I
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7 ( BÀI SỐ 1 )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm )
Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm
Câu 1: 1+b; 2+a; 3+e; 4+c
Câu
2
3
4
5
6
7
8
9
Chọn
d
b
b
c
a
b
d
c
II/ PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Nội dung
Điểm
Bài 1
2,0
a/
1,0
- Tính được:
- Tính được:
0,5
0,5
b/
1,0
-Tính được: 753 = (3. 52)3 và (-25)3 = (- 52)3
- (3. 52)3 = 33. 56 và (- 52)3 = -56
-
0,25
0,5
0,25
Bài 2
2,0
a/
1,0
-Tìm được: 2x + 2,7 = - 4,9
2x = - 7,6
x = - 3,8
0,25
0,5
0,25
b/
1,0
-Tìm được: hoặc
- Tính được:
-Tính được:
0,5
0,25
0,25
Bài 3
2,0
- Biến đổi được: (1)
- Thế a – b + c = 12 vào (1) có:
- Tính được: a = 10, b = 4, c = 6
0,75
0,5
0,75
Bài 4:
1,0
- Tính được: 2115 = ( 3.7)15 = 315. 715
- Tính được: 275.716 = (33)5. 716 = 315.716
- Viết được: 315. 715 < 315.716
- So sánh: 2115 < 275. 716
0,25
0.25
0,25
0,25
Thời điểm kiểm tra: Tuần 11.
Yêu cầu cần đạt: Qua bài kiểm tra yêu cầu học sinh nắm được nội dung kiến thức, thực hiện được các kĩ năng cũng như rèn thái độ tư duy như sau:
a/ Về kiến thức:
- Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân,chia số hữu tỉ. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ.
- Định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Quy ước làm tròn số, số thập phân, căn bậc hai, số thực.
b/ Về kĩ năng:
- Thực hiện được các phếp tính về số hữu tỉ, tìm được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Vận dụng được các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ để tính toán, biến đổi.
- Vận dụng được các tính chất tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Thực hiện được các phép tính về số thập phân.
c/ Về thái độ:
Yêu cầu thể hiện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, trình bày lời giải.
File đính kèm:
- DEKIEMTRA1TETDAISO7CHUONGI.doc