Đề kiểm tra định kỳ Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Kiều Phú

Bài 1(1đ): Chọn một phương án đúng nhất trong số các phương án

1. Ý nghĩa nào dưới đây không phù hợp với mục đích làm cỏ, vun xới cây trồng

A. Diệt cỏ dại

B. Diệt sâu bệnh hại

C. Làm cho đất rơi xốp

D. Chống đổ

2. Vai trò của giống vật nuôi là

A. Quyết định đến sự tồn tại của đàn vật nuôi

B. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi

C. Làm tăng nhanh đàn vật nuôi

D. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

Bài 2(2,5đ): Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống: bớt khối lượng; chất độc hại; thích ăn;

 ngon miệng; thức ăn

Chế biến.làm tăng mùi vị, tăng tính.để vật nuôi.

., ăn được nhiều, dễ tiêu hoá (như phương pháp ủ men thức ăn), làm giảm.

.(như phương pháp cắt ngắn rau xanh), làm giảm độ thô cứng (như phương pháp nghiền nhỏ hạt ngô) và khử bỏ.

 

doc7 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Kiều Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 Trường THCS Kiều phú- Quốc oai Bài kiểm tra định kỳ (Năm học: 2007-2008) Mã bài kiểm tra:.. Môn: Công nghệ-Lớp 7 Lớp:. Thời gian làm bài: 45’ Tiết: 39 Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra này Điểm Nhận xét của thầy cô Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5,5đ): Bài 1(1đ): Chọn một phương án đúng nhất trong số các phương án 1. ý nghĩa nào dưới đây không phù hợp với mục đích làm cỏ, vun xới cây trồng A. Diệt cỏ dại B. Diệt sâu bệnh hại C. Làm cho đất rơi xốp D. Chống đổ 2. Vai trò của giống vật nuôi là A. Quyết định đến sự tồn tại của đàn vật nuôi B. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi C. Làm tăng nhanh đàn vật nuôi D. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi Bài 2(2,5đ): Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống: bớt khối lượng; chất độc hại; thích ăn; ngon miệng; thức ăn Chế biến.......................làm tăng mùi vị, tăng tính.........................để vật nuôi............ ............, ăn được nhiều, dễ tiêu hoá (như phương pháp ủ men thức ăn), làm giảm..... .....................................(như phương pháp cắt ngắn rau xanh), làm giảm độ thô cứng (như phương pháp nghiền nhỏ hạt ngô) và khử bỏ.................................... Bài 3(2đ): Phân biệt yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: Kháng thể tự nhiên của cơ thể; Kiểu gen; Khí hậu; Thức ăn; Khả năng chống chịu rét; Khả năng chịu kham khổ; Tiêm vacxin; Chuồng trại Các yếu tố bên trong gồm: ................................................................................................ ................................................................................................ Các yếu tố bên ngoài gồm: ................................................................................................. ................................................................................................. II. Tự luận(4,5đ) Bài1(2,5đ): Hoàn thiện sơ đồ: Chất khô trong thức ăn vật nuôi bao gồm Chất khô Bài 2( 2đ): a) Nhận xét tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng trong mỗi loại thức ăn? b) Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi đối với các loại hạt là gì? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Đề số 2 Trường THCS Kiều phú- Quốc oai Bài kiểm tra định kỳ (Năm học: 2007-2008) Mã bài kiểm tra:.. Môn: Công nghệ-Lớp 7 Lớp:. Thời gian làm bài: 45’ Tiết: 39 Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra này Điểm Nhận xét của thầy cô Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6,5đ): Bài 1(1đ): Chọn một phương án đúng nhất trong số các phương án 1. ý nghĩa nào dưới đây không đúng với vai trò của rừng? A. Làm sạch môi trường không khí B. Chống gió bão, hạn chế lũ lụt C. Nơi săn bắt thú rừng D. Nơi nghiên cứu khoa học, du lịch sinh thái 2. Làm cỏ, xới đất cho cây rừng là? A. Đào sâu xung quanh gốc cây rừng để nhặt hết thân và rễ cây to B. Lấy tay nhổ hết cỏ ở gốc cây rừng C. Dùng cuốc dẫy cỏ trên mặt đất, quanh gốc cây rừng D. Dùng cuốc cuốc sâu 8-15 cm quanh gốc cây rừng để nhặt hết cỏ, vun đất vào gốc cho cây Bài 2(2đ): Điền từ; cụm từ thích hợp vào chỗ trống: giống nhau; chung nguồn gốc; số lượng cá thể; ổn định Điều kiện để công nhận 1 giống vật nuôi là các vật nuôi trong cùng 1 giống phải có......................................., có đặc điểm ngoại hình và năng suất.........................., có tính di truyền................................., đạt đến một........................................nhất định và có địa bàn phân bố rộng Bài 3(3,5đ): Hãy sắp xếp các dữ kiện sau vào cột 2 cho phù hợp với cột 1: A. Cắt ngắn E. Đường hoá tinh bột B. Nghiền nhỏ G. Xử lí nhiệt C. ủ men H. ủ chua D. Kiềm hoá rơm rạ 1: Phương pháp chế biến 2: Chọn Phương pháp vật lí Phương pháp hoá học Phương pháp vi sinh vật học ...................................................................... ....................................................................... ....................................................................... II.Tự luận(3,5đ) Bài 1(1,5đ): Hoàn thiện sơ đồ: Điền các nguồn gốc của thức ăn vật nuôi Thức ăn vật nuôi Bài 2(2đ): a) Các loại củ, hạt thường dùng phương pháp nào để dự trữ thức ăn? Nêu vài cách của phương pháp đó? Phương pháp ủ xanh thức ăn thường áp dụng đối với những loại thức ăn nào? b) Các thành phần dinh dưỡng nào trong thức ăn vật nuôi được biến đổi và biến đổi như thế nào khi vật nuôi ăn thức ăn vào cơ thể? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Đề số 3 Trường THCS Kiều phú- Quốc oai Bài kiểm tra định kỳ (Năm học: 2007-2008) Mã bài kiểm tra:.. Môn: Công nghệ-Lớp 7 Lớp:. Thời gian làm bài: 45’ Tiết: 39 Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra này Điểm Nhận xét của thầy cô Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5,5đ): Bài 1(1đ): Chọn một phương án đúng nhất trong số các phương án 1. Mục đích bảo vệ rừng là: A. Chống cháy rừng B. Chống phá rừng C. Chống bắn động vật rừng D. Giữ gìn tài nguyên rừng, đảm bảo rừng phát triển tốt 2. Các công việc trong quy trình trồng cây rừng có bầu: Đặt bầu cây vào lỗ (a) Rạch bỏ vỏ bầu (c) Tạo lỗ trong hố (b) Lấp đất (d) A. b; a; c; d B. c; b; a; d C. b; c; a; d D. a; c; b; d Bài 2(3đ): a) Điền vào chỗ trống: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:............................................................................... b) Hãy sắp xếp theo nguồn gốc thức ăn vật nuôi cho phù hợp: Bột ngô, bột sắn dây, bột thịt xương, bột cỏ, bột nhộng tằm, bột phấn Nhóm 1: (nguồn gốc..........................) Nhóm 2: (nguồn gốc..........................) Nhóm 3: (nguồn gốc..........................) .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. Bài 3(1,5đ): Đánh dấu x vào ô vuông thể hiện nhiệm vụ của ngành chăn nuôi  Cung cấp thịt, trứng sữa cho con người  Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí  Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ  Phát triển chăn nuôi toàn diện  Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất  Tăng nhanh khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi II.Tự luận(4,5đ) Bài 1(3đ): Điền tên thành phần dinh dưỡng vào sơ đồ sau: Thóc tẻ Bài 2(1,5đ): a) Các thành phần dinh dưỡng nào trong thức ăn vật nuôi không biến đổi khi vật nuôi ăn thức ăn vào cơ thể? b) Sau khi tiêu hoá thức ăn, các thành phần dinh dưỡng hấp thu như thế nào? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_kieu_phu.doc