Đề Kiểm tra đội tuyển hsg giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2007 - 2008

Quy định:

1) Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo hướng dẫn của giám thị.

2) Thí sinh làm trực tiếp bài thi vào bản đề thi có phách đính kèm này.

3) Thí sinh không được kí tên hay dùng bất cứ kí hiệu gì để đánh dấu bài thi, ngoài việc làm bài theo yêu cầu của đề thi.

4) Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì, không viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng bất cứ cách gì kể cả bút xoá. Chỉ được làm bài trên bản đề thi đã phát, không làm bài ra các loại giấy khác. Không làm ra mặt sau của tờ đề thi.

5) Trái các điều trên thí sinh sẽ bị loại.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm tra đội tuyển hsg giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phách đính kèm Đề kiểm tra HSG giải toán trên máy tính cầm tay thị xã Uông Bí Phòng giáo dục Uông Bí Kì kiểm tra đội tuyển HSG giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2007 - 2008 Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 07 / 12 / 2007 Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Nam ( Nữ) .......... Số báo danh: .............................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ............................................. Nơi sinh: ................................ Học sinh lớp: ..................................... Trường: ......................................................... Họ và tên, chữ kí của giám thị Số phách Giám thị số 1: ............................................................. Giám thị số 2: ............................................................. Quy định: 1) Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo hướng dẫn của giám thị. 2) Thí sinh làm trực tiếp bài thi vào bản đề thi có phách đính kèm này. 3) Thí sinh không được kí tên hay dùng bất cứ kí hiệu gì để đánh dấu bài thi, ngoài việc làm bài theo yêu cầu của đề thi. 4) Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì, không viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng bất cứ cách gì kể cả bút xoá. Chỉ được làm bài trên bản đề thi đã phát, không làm bài ra các loại giấy khác. Không làm ra mặt sau của tờ đề thi. 5) Trái các điều trên thí sinh sẽ bị loại. Phòng giáo dục Uông Bí Kì kiểm tra đội tuyển HSG giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2007 - 2008 Đề kiểm tra Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 07 / 12 / 2007 Điểm của toàn bài thi Họ tên, chữ kí của các giám khảo Số phách ...................................................... ...................................................... Quy định: 1) Thí sinh được dùng một trong các loại máy tính: Casio fx-500A, Casio fx-500MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570MS, Casio fx-570ES, 2) Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không nói gì thêm, lấy chính xác đến 10 chữ số. Bài1: a) Tính giá trị của các biểu thức sau rồi điền kết quả vào ô trống: A = .................... b) Tính gần đúng giá trị của biểu thức sau rồi điền kết quả vào ô trống: B................. C........................ r1= ....................................... Bài 2: Tìm số dư trong mỗi phép chia sau rồi điền kết quả vào ô trống: a) 19001989 : 2008 r2= ....................................... b) 5 chữ số tận cùng của là: ............................... Bài 3: Tìm 5 chữ số tận cùng của rồi ghi kết quả vào ô trống: Bài 4: Tìm chữ số thập phân thứ 2008 của rồi điền kết quả vào ô trống: Chữ số thập phân thứ 2008 của là: ........... Bài 5: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy xét đường thẳng (d1) là đồ thị của hàm số y = 0,5x+2; đường thẳng (d2) là đồ thị của hàm số y = 5 - 2x. Gọi giao của các đường thẳng (d1), (d2) với trục hoành lần lượt là A và B, giao của (d1) và (d2) là C. a) Tính toạ độ của các điểm A, B, C ( Viết kết quả dưới dạng phân số) b) Tính gần đúng số đo các góc A, B, C của tam giác ABC( lấy chính xác đến phút) c) Tính gần đúng chu vi C của tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét) Điền kết quả vào bảng: A(......... ; .........) B(............ ; .............. ) C(............ ; ..............) ................. ................... C.......................................... Bài 6: cho đa thức: a) Tính các giá trị: b) Tính số dư r trong phép chia đa thức cho Điền các kết quả vào bảng sau: .................... r = ...................................... Bài 7: Cho tam giác ABC có AB = 11 cm, BC = 14 cm, AC = 17 cm, đường cao AH, phân giác AD ( H; D thuộc đường thẳng BC). Tính gần đúng: a) Độ dài AH; AD b) Diện tích tam giác AHD. Điền các kết quả vào bảng: AH......................... AD......................... ............................. Bài 8: Cho dãy số u0 = 2; u1 = 5; un+1 = 10un - un-1 với mọi n là số tự nhiên a) lập một quy trình bấm phím liên tục để tính un+1 với mọi n là số tự nhiên. Quy trình bấm phím ( nêu rõ dùng loại máy nào): ..................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... b) Tính các giá trị: u2; u3; u4; u5; u6; u7; u8; u11 và điền các kết quả vào bảng: u2 = ..................... u3 = ...................... u4 = ...................... u5 = ....................... u6 = ...................... u7 = ..................... u8 = ..................... u11 = ...................... Bài 9: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n3 là một số có 3 chữ số đầu và 4 chữ số cuối đều bằng 7 tức là n3 = 777....7777. điền kết quả vào ô trống: n = ...................................

File đính kèm:

  • docDe HSG may tinh.doc
Giáo án liên quan