Câu 1: Từ A đến B có ba con đường; từ B đến C có bốn con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ A đến C (qua B).
A. 7 B. 12 C. 81 D. 10
Câu 2: Cho tập hợp A=. Có thể lập được bao nhiêu chữ số chẵn có ba chữ số khác nhau?
A. 8 B. 18 C. 24 D. 12
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa chương II - Đại số tổ hợp ( đề ôn tập ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa chương ii - Đại số tổ hợp ( đề ôn tập )
I.Trắc nghiệm khách quan:. Chọn phương án đúng.
Câu 1: Từ A đến B có ba con đường; từ B đến C có bốn con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ A đến C (qua B).
A. 7 B. 12 C. 81 D. 10
Câu 2: Cho tập hợp A=. Có thể lập được bao nhiêu chữ số chẵn có ba chữ số khác nhau?
A. 8 B. 18 C. 24 D. 12
Câu 3: Có 12 học sinh lớp 11 làm bài kiểm tra theo đề chẳn và đề lẻ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp vào 12 chỗ theo hàng ngang (hai hoc sinh ngồi kề nhau nhau thì làm đề khác nhau).
A. B. C. D. 12!-6
Câu 4: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 4 học sinh để thành lập ban cán sự. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu phải có hai nam và hai nữ ?
A. 31500 B. 31501 C. 31502 D. 31503
Câu 5: Cho tập hợp A=. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 5 chữ số ?
A. 71 B. 72 C. 73 D. 74
Câu 6: Cho tập hợp A=. Có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau và các chữ số 2; 4; 5 đồng thời có mặt.
A. 1800 B. 3600 C. 10800 D. 4320
Câu 7: Kết luận nào sau đây là sai
A. B. C. D.
Câu 8: Tính
A. 5372 B. 15372 C. 96400 D. 1500
Câu 9: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là
A. 1 B. 4 C. 8 D. 12
Câu 10: bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để xuất hiện hai con không giống nhau là
A. B. C. D.
Câu 12: Số 210 có bao nhiêu ước số ?
A. 16 B. 15 C. 18 D.20
II.tự luận khách quan:
Câu 1: Tính tổng
Câu 2: Khai triển
Câu 3: Có 7 người nam và 3 người nữ, chọn ngẫu nhiên hai người. Tìm xác suất sao cho cả hai người đều là nữ.
File đính kèm:
- de KT C2 GT 11 nc.doc