Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K BM). Chứng minh : BKC ∽ BHM.
7 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài : 90 phút)
--------------------------------------------------------------------------
Bài 1 (1 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa :
a) ; b)
Bài 2 (2,5 điểm) :Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :
(với x > 1)
Bài 3 (1 điểm): Giải các phương trình sau :
a)
b)
Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức (với x > 0 ; x ¹ 1)
a) Rút gọn F
b) Tìm x để
Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K Î BM). Chứng minh : DBKC ∽ DBHM.
Bài 6 (1 điểm):
a) Cho góc nhọn x có . Tính giá trị của biểu thức M = 5cosx + 3cotgx.
b) Cho góc nhọn x. Chứng minh :
( HẾT )
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2010–2011
MÔN TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài : 90 phút)
------------------------------------------------------------------
Bài 1 (1 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa :
a) ; b)
Bài 2 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :
(với x > –2)
Bài 3 (1 điểm): Giải các phương trình sau :
a)
b)
Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức (với x > 0 ; x ¹ 1)
a) Rút gọn F
b) Tìm x để
Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 2 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi D là trung điểm của AB. Tính số đo góc ACD (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AE vuông góc với CD (E Î CD). Chứng minh : DCEB ∽DCHD.
Bài 6 (1 điểm):
a) Cho góc nhọn x có. Tính giá trị của biểu thức M = 13sinx + 5tgx.
b) Cho góc nhọn x. Chứng minh :
( HẾT )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2010 – 2011
Bài 1 (1 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa :
a) có nghĩa khi 3x +2 ³ 0 Û 0,5đ
b) có nghĩa khi 15 – 5x ³ 0 Û 0,5đ
Bài 2 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :
= = 0,5đ
= 0,5đ
= = = 1 0,5đ
=
= = 0,5đ
= ( x > 1) 0,5đ
Bài 3 (1 điểm): Giải các phương trình sau :
a)
Û Û Û Vậy
b) 0,5đ
Û Û Û Vậy 0,5đ
Bài 4 (1,5 điểm):Cho biểu thức (với x > 0 ; x ¹ 1) a) Rút gọn F
= = 0,5đ
b) Tìm x để
Û
Û
Û Û ( thoả đk )
Bài 5 (3 điểm):
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
DABC vuông tại A :
+ AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 Þ AH = (cm) 0,5đ
+ AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 Þ AB = (cm) 0,5đ
+ AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 Þ AC = (cm) 0,5đ
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn độ).
DABM vuông tại A
+ Þ 0,5đ
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K Î BM). Chứng minh : DBKC ∽ DBHM.
DABM vuông tại A có AK ^ BM
+ AB2 = BK.BM
DABC vuông tại A có AH ^ BC
+ AB2 = BH.BC
+ Þ BK. BM = BH.BC hay 0,5đ
+ chung
Þ DBKC ∽ DBHM 0,5đ
Bài 6 (1 điểm):
a) Cho góc nhọn x có . Tính giá trị của biểu thức M = 5cosx + 3cotgx.
+ ;
+ M = 5cosx + 3cotgx = 0,5đ
b) Cho góc nhọn x. Chứng minh :
+ = =
= = 0,5đ
* Lưu ý:
- Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đúng đó.
- Điểm toàn bài làm tròn theo quy định.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2010–2011
Bài 1 (1 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa :
a) có nghĩa khi 4x + 1 ³ 0 Û 0,5đ
b) có nghĩa khi 12 – 3x ³ 0 Û 0,5đ
Bài 2 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :
= = – 0,5đ
= 0,5đ
= = 0,5đ
=
=
= 0,5đ
= ( x > –2) 0,5đ
Bài 3 (1 điểm): Giải các phương trình sau :
a)
Û Û Û Vậy
b)
Û Û Û Vậy
Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức (với x > 0 ; x ¹ 1)
a) Rút gọn F
= = 0,5đ
Tìm x để
Û
Û
Û 0,5đ
Bài 5 (3 điểm)
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
DABC vuông tại A :
+ AH2 = HB.HC = 4.2 = 8 Þ AH = (cm) 0,5đ
+ AB2 = BC.HB = 6.4 = 24 Þ AB = (cm) 0,5đ
+ AC2 = BC. HC = 6.2 = 12 Þ AC = (cm) 0,5đ
b) Gọi D là trung điểm của AB. Tính số đo góc ACD (làm tròn độ).
DABM vuông tại A
+ Þ 0,5đ
c) Kẻ AE vuông góc với CD (E Î CD). Chứng minh : DCEB ∽DCHD.
DACD vuông tại A có AE ^ CD
+ AC2 = CE.CD
DABC vuông tại A có AH ^ BC
+ AC2 = CH.CB
+ Þ CE. CD = CH.CB hay 0,5đ
+ chung
Þ DCEB ∽ DCHD 0,5đ
Bài 6 (1 điểm):
a) Cho góc nhọn x có . Tính giá trị của biểu thức M = 13sinx + 5tgx.
+ ;
+ M = 13sinx + 5tgx = 0,5đ
b) Cho góc nhọn x. Chứng minh :
+ = = =
= = 0,5đ
* Lưu ý:
- Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đúng đó.
- Điểm toàn bài làm tròn theo quy định.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 (2010 – 2011)
MÔN TOÁN LỚP 9
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VÂN DỤNG
TRỌNG SỐ
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
1
Điều kiện tồn tại của căn thức bậc hai
2
1đ
10%
2
Các phép tính về căn thức bậc hai
2
1đ
5
2,5đ
35%
3
Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
1
0,5đ
1
1đ
15%
4
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1
1,5đ
1
1đ
25%
5
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
15%
CỘNG :
6 câu
4 điểm
7 câu
3,5điểm
3 câu
2,5điểm
File đính kèm:
- tan.doc