Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 8

Câu 1: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm ch1-1(B)

a. Bảng kê, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.

b. Hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.

c. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.

d. Hình biểu diễn, các bộ phận, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.

Câu 2: Nội dung bản vẽ lắp gồm ch1-2(B)

a. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, kích thước.

b. Kình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.

c. Khung tên, mặt đứng, mặt cắt, mặt bằng.

d. Khung tên, hình biễu diễn, các bộ phận.

Câu 3: Khối đa diện thường được biểu diễn bằng những hình chiếu ch2-4(H)

a. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh.

b. Hình chiếu đứng, hình cắt và hình chiếu bằng.

c. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình cắt.

d. Hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng và hình cắt.

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18 Ngày soạn:09/12/2012 Tiết: 36 Ngày dạy : 14/12/2012 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. MỤC ĐÍCH: - Đối với học sinh: Cần nắm vững những kiến thức trọng tâm để làm bài có hiệu quả. - Đối với giáo viên: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng mà học sinh đã học trong chương trình học kì I IIXÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA : Kết hợp TNKQ và TL (30%TNKQ, 70% TL). IIITHIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Vận dụng(Thấp) Vận dụng (Cao) TN TL TN TL TN TL TN TL Vẽ kĩ thuât 13 tiết 1. Biết được nội dung, cách đọc của bản vẽ chi tiết. 2. Biết được nội dung, cách đọc của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp. 3. Biết được quy ước vẽ ren 4. Hiểu được khối đa diện được biểu diễn bằng hình chiếu đứng, chiếu cạnh,chiếu bằng. 5- Hiểu được công dụng của hình cắt. 6. Hiểu được nhược điểm của mối ghép bằng ren. 7. Hiểu được vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống. 8.Vận dụng kiến thức về hình chiếu để nêu mối tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 1 1,5 3 0,75 1 1.0 0,5 1,25 7,5 câu (1,2,3,4,13,5,15,14a,) 6 điểm(60%) Cơ khí 9 tiết 9. Biết được vật liệu kim loại khi tỉ lệ cacbon bao nhiêu thì là thép, gang. 10.Biết mối ghép động, mối ghép cố định. 11.Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. 12.Hiểu được công dụng, của dụng cụ cơ khí. 13 Hiểu cách phân loại chi tiết máy. 14. Hiểu được quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí. 15. Hiểu được quy trình tháo lắp mối ghép tháo được 16. Giải thích được các kí hiệu của ren trên bản vẽ. 17. Vận dung được công thức tính tỉ số truyền Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 0,75 3 0,75 0,5 1.0 1 0,25 1 1,25 8,5 câu (6,7,8,9,10, 11,14b,12,16) 4điểm (40%) TS câu hỏi 6 7.5 2.5 16 TS điểm 2,75(27,5%) 3,5( 35%) 3,75(37,5%) 10 IV. ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm ch1-1(B) a. Bảng kê, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. b. Hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. c. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. d. Hình biểu diễn, các bộ phận, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Câu 2: Nội dung bản vẽ lắp gồm ch1-2(B) a. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, kích thước. b. Kình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. c. Khung tên, mặt đứng, mặt cắt, mặt bằng. d. Khung tên, hình biễu diễn, các bộ phận. Câu 3: Khối đa diện thường được biểu diễn bằng những hình chiếu ch2-4(H) a. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. b. Hình chiếu đứng, hình cắt và hình chiếu bằng. c. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình cắt. d. Hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng và hình cắt. Câu 4: Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng ch1-5(H) a. Bên ngoài vật thể. c.Phía trước vật thể. b.Bên trong vật thể d. Phía sau vật thể. Câu 5: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là ch1-6(H) a. Chịu lực kém. c. Dể hư ren b. Khó tháo lắp. d. Chỉ ghép chi tiết dày. Câu 6: Một vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỷ lệ cacbon ( C ) là ch2-9(H) a. C < 2,14%. b. C 2,14%. c. C > 2,14%. d. C 2,14%. Câu 7: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động? ch2-10(B) a. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. c. Mối ghép then, chốt b. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. d. Mối ghép hàn, mối ghép bulông. Câu 8: Tính chất nào là tính công nghệ? ch2-11(B) a. Tính cứng,dẻo c. Tính chống ăn mòn. b. Tính đúc,tình hàn. d. Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém . Câu 9: Dụng cụ dùng để gia công vật liệu cơ khí ch2-12(H) a. Kìm, tua vít, công tơ. c. Cưa, dũa, đục, búa. b. Cờlê, mỏ lết, đục. d. Thước lá, thước cuộn, thước dây. Câu 10: Người ta phân loại chi tiết máy dựa vào ch2-13(H) a. Vật liệu c. Cấu tạo. b. Chất lượng. d. Phạm vi sử dụng. Câu 11: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn: ch2-14(H) a. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết. b. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí. c. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí. d. Gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí. Câu 12: Kí hiệu ren M(10x1) nghĩa là Ch2-16(VDT) a. Ren hệ mét, có đường kính lớn là 10mm, bước ren 2 mm. b. Ren hệ mét, có đường kính lớn là 1mm, bước ren 10mm. c. Ren hệ mét, có đường kính lớn là 10mm, bước ren 1mm. d. Ren hệ mét, có đường kính lớn là 2mm, bước ren 10 mm. B. Tự luận:(7đ) Câu 13: (1,5đ) Nêu quy ước vẽ ren nhìn thấy và ren bị che khuất? ch1-3(B) Câu 14: (3.25đ) a) Quan sát hình vẽ hãy nêu trình tự tháo, lắp? Ch2-15(H) Đai ốc Voøng ñeäm .. Chi tiết ghép 2 1 b) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy đánh dấu () vào các ô trống trong bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu? ch1-8(VDT) BA A C 3A Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 2 3 Câu 15: (1.0đ) Bản vẽ kỹ thuật có vai trò như thế nào trong đời sống và sản xuất? ch1-7(H) Câu 16: (1.25đ) Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Ch2-17(VDT) V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu/ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN c b a b a a b b c d c c B. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 13 - Đường đỉnh ren, giới hạn ren, vẽ bằng nét liền đậm. Ren bị che khất được vẽ bằng nét đứt. - Đường chân ren, vòng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh, vòng chân ren vẽ bằng ¾ vòng tròn. -Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. 0,5 0,5 0,5 Câu 14 - Nêu đúng quy trình tháo Đai ốc Vòng đệm Bu lông Chi tiết ghép - Nêu đúng quy trình lắp Chi tiết ghép Bu lông Vòng đệm Đai ốc - Điền dúng mỗi mối tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 x 2 x 3 x 0,75 0,25 0,75x3 Câu 15 Bản vẽ kỹ thuất có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sản xuất. Muốn chế tạo các sản phẩm, thi công các công trình, sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, các công trình cần phải có bản vẽ kỹ thuật của chúng. 1 Câu 16 i= (0,25 đ) (1) i (0,5 đ) Từ (1) =3.n1 (0,5 đ) 0,75 0,5 VI. Rút kinh nghiệm Duyệt của tổ trưởng chuyên môn Nguyễn Thị Kiến Trúc Người ra đề Đinh Văn Tuyến Trường THCS Lê Hồng Phong Kiểm tra học kì I Lớp 8 Môn:Công Nghệ 8 Họ và tên . .. Thời gian :45 phút Điểm Lời phê của giáo viên A. Trắc nghiệm:(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm a. Bảng kê, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. b. Hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. c. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. d. Hình biểu diễn, các bộ phận, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Câu 2: Nội dung bản vẽ lắp gồm a. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, kích thước. b. Kình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. c. Khung tên, mặt đứng, mặt cắt, mặt bằng. d. Khung tên, hình biễu diễn, các bộ phận. Câu 3: Khối đa diện thường được biểu diễn bằng những hình chiếu a. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. b. Hình chiếu đứng, hình cắt và hình chiếu bằng. c. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình cắt. d. Hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng và hình cắt. Câu 4: Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng a. Bên ngoài vật thể. c.Phía trước vật thể. b.Bên trong vật thể d. Phía sau vật thể. Câu 5: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là a. Chịu lực kém. c. Dể hư ren b. Khó tháo lắp. d. Chỉ ghép chi tiết dày. Câu 6: Một vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỷ lệ cacbon ( C ) là a. C < 2,14%. b. C 2,14%. c. C > 2,14%. d. C 2,14%. Câu 7: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động? a. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. c. Mối ghép then, chốt b. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. d. Mối ghép hàn, mối ghép bulông. Câu 8: Tính chất nào là tính công nghệ? a. Tính cứng,dẻo c. Tính chống ăn mòn. b. Tính đúc,tình hàn. d. Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém . Câu 9: Dụng cụ dùng để gia công vật liệu cơ khí a. Kìm, tua vít, công tơ. c. Cưa, dũa, đục, búa. b. Cờlê, mỏ lết, đục. d. Thước lá, thước cuộn, thước dây. Câu 10: Người ta phân loại chi tiết máy dựa vào a. Vật liệu c. Cấu tạo. b. Chất lượng. d. Phạm vi sử dụng. Câu 11: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn: a. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết. b. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí. c. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí. d. Gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí. Câu 12: Kí hiệu ren M(10x1) nghĩa là a. Ren hệ mét, có đường kính lớn là 10mm, bước ren 2 mm. b. Ren hệ mét, có đường kính lớn là 1mm, bước ren 10mm. c. Ren hệ mét, có đường kính lớn là 10mm, bước ren 1mm. d. Ren hệ mét, có đường kính lớn là 2mm, bước ren 10 mm. B. Tự luận:(7đ) Câu 13: (1,5đ) Nêu quy ước vẽ ren nhìn thấy và ren bị che khuất? Câu 14: (3.25đ) a) Quan sát hình vẽ hãy nêu trình tự tháo, lắp? Đai ốc Voøng ñeäm .. Chi tiết ghép 2 1 b) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy đánh dấu () vào các ô trống trong bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu? BA A C 3A Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 2 3 Câu 15: (1.0đ) Bản vẽ kỹ thuật có vai trò như thế nào trong đời sống và sản xuất? Câu 16: (1.25đ) Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Bài làm . . .. .

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_8.doc