Câu 1. Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thoát ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa. Muối Y là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Mg(HCO3)2. D. MgSO4.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây phản ứng không tạo kết tủa?
A. CuSO4 + Na2S. B. CO2 + Ca(OH)2. C. Ca(OH)2 + NaHCO3. D. NaOH + NaHCO3.
Câu 3. Dung dịch HCl 0,001M có giá trị pH bằng bao nhiêu?
A. 12. B. 2. C. 11. D. 3.
Câu 4. Một dung dịch có [H+] = 2,0.10-4 thì môi trường của dung dịch là
A. kiềm. B. không xác định được. C. trung tính. D. axit.
Câu 5. Dãy các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. HCl, NaHCO3, NaNO3. B. HCl, AgNO3, NaCl.
C. HCl, AlCl3, NaCl. D. NaOH, AlCl3, MgCl2.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 cơ bản - Lần 1 - Trường THPT Minh Khai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Minh Khai
Điểm
Tổ : Hoá học
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 BAN CB
(LẦN 1 - HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2010-2011)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Lớp: 11 .
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào phương án được chọn.
Câu 1. Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thoát ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa. Muối Y là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Mg(HCO3)2. D. MgSO4.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây phản ứng không tạo kết tủa?
A. CuSO4 + Na2S. B. CO2 + Ca(OH)2. C. Ca(OH)2 + NaHCO3. D. NaOH + NaHCO3.
Câu 3. Dung dịch HCl 0,001M có giá trị pH bằng bao nhiêu?
A. 12. B. 2. C. 11. D. 3.
Câu 4. Một dung dịch có [H+] = 2,0.10-4 thì môi trường của dung dịch là
A. kiềm. B. không xác định được. C. trung tính. D. axit.
Câu 5. Dãy các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. HCl, NaHCO3, NaNO3. B. HCl, AgNO3, NaCl.
C. HCl, AlCl3, NaCl. D. NaOH, AlCl3, MgCl2.
Câu 6. Có phương trình ion rút gọn: . Phương trình phân tử của nó là
A. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2.
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2.
D. HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2.
Câu 7. Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. NaClO4. B. NaOH. C. CaCO3. D. HClO4.
Câu 8. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+; x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,01 và 0,03.
Câu 9. Dung dịch BaCl2 phản ứng với dung dịch X tạo kết màu trắng. Dung dịch X tác dụng với Na2CO3 tạo bọt khí. Dung dịch X là
A. H2SO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. HCl.
Câu 10. Dung dịch X có pH = 12 thì nồng độ mol của anion OH- bằng bao nhiêu?
A. 1,0.10-2M. B. 1,0.102M. C. 1,0.10-12M. D. 1,0.1012M.
Câu 11. Trộn V1 lít dung dịch HCl có pH = 1 với V2 lít dung dịch KOH có pH = 13 thì thu được dung dịch mới có pH = 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. V1 V2. D. V1 = 2V2.
Câu 12. Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất thì pH của dung dịch biến đổi thế nào?
A. Không thay đổi. B. Tăng lên. C. Giảm xuống. D. Không xác định được.
Câu 13. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 14. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thì sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Chỉ có bọt khí thoát ra. B. Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. Tạo kết tủa keo trắng, kết tủa không tan. D. Tạo kết tủa và có bọt khí thoát ra.
Câu 15. Trong dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] = [CH3COO-] = 0,1M. B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] = [CH3COO-]. D. [H+] > [CH3COO-].
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các dung dịch chất điện li sau:
Cho H2SO4 vào dung dịch KOH.
Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch K2SO4.
Bài 2: (3 điểm) Cho từ từ dung dịch KOH 0,5M vào dung dịch chỉ chứa 0,075 mol Al(NO3)3. Tính thể tích dung dịch KOH đã sử dụng biết rằng sau khi thực hiện phản ứng thì thu được 3,9 gam kết tủa.
....
..
..
..
..
..
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_co_ban_lan_1_truong_thpt.doc