Câu 1 : Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung cho tôm cá vào :
A. Mùa xuân và mùa hè B. Mùa xuân và mùa thu
C. Mùa hè và mùa thu D. Mùa xuân và mùa đông
Câu 2 : Ưu điểm của phương pháp đành tỉa thả bù:
A. Cho sản phẩm tập trung B. Tăng năng suất cá nuôi
C. Cho phí đánh bắt không lớn D. Năng suất cá nuôi bị hạn chế
Câu 3 : Môi trường nước nuôi thuỷ sản thường mát về mùa hè và ấm về mùa đông là do:
A. Có khả năng điều hoà chế độ nhiệt B. Có sự chuyển động của nước
C. Có khả năng hoà tan các chất D. Có thành phần O2 thấp và CO2 cao
Câu 4 : Để diệt trừ VSV có hại có trong ao nuôi tôm cá người ta thường tẩy dọn ao bằng :
A. Thuốc tím B. Vôi bột C. Tỏi D Ampicilin
Câu 5 : Chỉ được tiêm văcxin cho vật nuôi:
A. Đang ủ bị bệnh B. Mới ốm dậy C. Đang phát bệnh D Khoẻ mạnh
Câu 6 : Phương pháp bảo quản lạnh sẽ bảo quản thuỷ sản được tươi lâu hơn là do ở nhiệt độ bảo quản lạnh:
A. VSV gây thối không sinh nở được B. VSV gây thối bị chết đi
C. VSV gây thối không hoạt động được D. VSV gây thối không xâm nhập được
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/06/2022 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 môn Công nghệ Lớp 7 - Đề số 2 - Trường THCS Tam Bố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tröôøng THCS Tam Boá
Hoï vaø teân:
Lôùp 7
Thöù ngaøy thaùng naêm 200
THI HOÏC KÌ II
MOÂN: COÂNG NGHEÄ 7
(Thôøi gian laøm baøi 45 phuùt, khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà)
ÑIEÅM
LÔØI PHEÂ CUÛA GIAÙO VIEÂN
TRAÉC NGHIEÄM ( 5đ): Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaàu caâu ñuùng nhaát:
Câu 1 :
Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung cho tôm cá vào :
A.
Mùa xuân và mùa hè
B.
Mùa xuân và mùa thu
C.
Mùa hè và mùa thu
D.
Mùa xuân và mùa đông
Câu 2 :
Ưu điểm của phương pháp đành tỉa thả bù:
A.
Cho sản phẩm tập trung
B.
Tăng năng suất cá nuôi
C.
Cho phí đánh bắt không lớn
D.
Năng suất cá nuôi bị hạn chế
Câu 3 :
Môi trường nước nuôi thuỷ sản thường mát về mùa hè và ấm về mùa đông là do:
A.
Có khả năng điều hoà chế độ nhiệt
B.
Có sự chuyển động của nước
C.
Có khả năng hoà tan các chất
D.
Có thành phần O2 thấp và CO2 cao
Câu 4 :
Để diệt trừ VSV có hại có trong ao nuôi tôm cá người ta thường tẩy dọn ao bằng :
A.
Thuốc tím
B.
Vôi bột
C.
Tỏi
D
Ampicilin
Câu 5 :
Chỉ được tiêm văcxin cho vật nuôi:
A.
Đang ủ bị bệnh
B.
Mới ốm dậy
C.
Đang phát bệnh
D
Khoẻ mạnh
Câu 6 :
Phương pháp bảo quản lạnh sẽ bảo quản thuỷ sản được tươi lâu hơn là do ở nhiệt độ bảo quản lạnh:
A.
VSV gây thối không sinh nở được
B.
VSV gây thối bị chết đi
C.
VSV gây thối không hoạt động được
D.
VSV gây thối không xâm nhập được
Câu 7 :
Các tính chất lý học của nước nuôi thuỷ sản:
A.
Nhiệt độ, độ trong, màu nước, độ pH
B.
Nhiệt độ, độ trong, màu nước, các chất khí hoà tan
C.
Nhiệt độ, độ trong, màu nước, các muối hoà tan
D.
Nhiệt độ, độ trong, màu nước, sự chuyển động của nước
Câu 8 :
Thức ăn nhân tạo của tôm cá gồm:
A.
Thức ăn tinh, thức ăn thô, thức ăn hỗn hợp
B.
Cám, ngô, phân hữu cơ, phân đam, chất khoáng
C.
Thực vật phù du, động vật phù du, thực vật đáy, động vật đáy
D.
Thức ăn tinh, thức ăn chứa đạm, chất khoáng, chất phụ gia
Câu 9 :
Khí oxi có trong nước là do:
A.
Hô hấp của động vật và sự bốc hơi nước
B.
Quang hợp và không khí hoà tan vào
C.
Hô hấp của sinh vật và sự thuỷ phân các hợp chất hữu cơ
D.
Hô hấp và quang hợp của sinh vật
Câu 10:
Cần giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non là do cơ thể vật nuôi non:
A.
Chưa thích ứng với môi trường sống
B.
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
C.
Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh
D.
Chức năng miễn dịch chưa tốt
B. TỰ LUẬN
Câu 1( 2,5đ): Cho biết thế nào là bệnh truyền nhiễm, thế nào là bệnh không truyền nhiễm? Văcxin là gì? Có những loại văcxin nào? Tác dụng của văcxin đối với cơ thể vật nuôi?
Câu 2 (2,5đ): Cho biết hiện trạng của nguồn lợI thuỷ sản nước ngọt trong nước ? Những nguyên nhân ảnh hưởng tới nguồn lợi môi trường thuỷ sản? Theo em, em có thể làm gì để góp phần bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản hiện nay?
M«n Cong nghe thi HKI (§Ò sè 2)
Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Cong nghe thi HKI
§Ò sè : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_7_de_so_2_truong_thcs.doc