Đề kiểm tra Học kì 1 môn Công nghệ Lớp 7 - Đề số 3 - Trường THCS Tam Bố

Câu 1 : Con người có thể điều khiển sự phát triển của vật nuôi theo ý muốn nếu nắm được:

A. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.

B. Đặc điểm ngoại cảnh ảnh hưởng đến vật nuôi.

C. Đặc điểm di truyền và ngoại cảnh ảnh hưởng đến vật nuôi.

D. Đặc điểm di truyền của vật nuôi.

Câu 2 : Vai trũ của giống vật nuụi:

A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Quyết định đến khả năng sinh sản của vật nuôi.

C. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

D. Quyết định đến khả năng chống bệnh của vật nuôi.

Câu 3 : Quy trỡnh trồng cõy con rễ trần:

a. Đặt cây vào lỗ trong hố; b. Tạo lỗ trong hố đất; c.Nén đất; d. Vun gốc; e. Lấp đất kín cổ rễ cây

A. b – a – c – d – e B. a – c – d – e - b

C. a – b – c – d – e D. b – a – d – c – e

Câu 4 : Cỏ voi là thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:

A. Chất khoỏng. B. Thực vật. C. Động vật. D. Vitamin.

 

doc7 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/06/2022 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 môn Công nghệ Lớp 7 - Đề số 3 - Trường THCS Tam Bố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trửụứng THCS Tam Boỏ Hoù vaứ teõn: Lụựp 7 Thửự ngaứy thaựng naờm 200 THI HOẽC Kè I MOÂN: COÂNG NGHEÄ 7 (Thụứi gian laứm baứi 45 phuựt, khoõng keồ thụứi gian phaựt ủeà) ẹIEÅM LễỉI PHE CUÛA GIAÙO VIEÂN TRAẫC NGHIEÄM (5đ): Khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủaàu caõu ủuựng nhaỏt: Câu 1 : Con người cú thể điều khiển sự phỏt triển của vật nuụi theo ý muốn nếu nắm được : A. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phỏt dục của vật nuụi. B. Đặc điểm ngoại cảnh ảnh hưởng đến vật nuụi. C. Đặc điểm di truyền và ngoại cảnh ảnh hưởng đến vật nuụi. D. Đặc điểm di truyền của vật nuụi. Câu 2 : Vai trũ của giống vật nuụi : A. Quyết định đến năng suất chăn nuụi. B. Quyết định đến khả năng sinh sản của vật nuụi. C. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuụi. D. Quyết định đến khả năng chống bệnh của vật nuụi. Câu 3 : Quy trỡnh trồng cõy con rễ trần : a. Đặt cõy vào lỗ trong hố ; b. Tạo lỗ trong hố đất ; c.Nộn đất ; d. Vun gốc ; e. Lấp đất kớn cổ rễ cõy A. b – a – c – d – e B. a – c – d – e - b C. a – b – c – d – e D. b – a – d – c – e Câu 4 : Cỏ voi là thức ăn vật nuụi cú nguồn gốc từ : A. Chất khoỏng. B. Thực vật. C. Động vật. D. Vitamin. Câu 5 : Phương phỏp nhõn giống thuần chủng là : A. Vịt Xiờm x Vịt Xiờm. B. Gà Lơgo x Gà Ri C. Lợn Múng Cỏi x Lợn Lanđrat. D. Bũ Sin x Bũ vàng Việt Nam. Câu 6 : Đất nơi đặt vườn gieo ươm cõy rừng cú độ pH từ : A. 7 – 9 B. 6 – 7 C. 3 – 6 D. 3 – 9 Câu 7 : Khai thỏc trắng là : A. Chặt toàn bộ cõy rừng trong 1 lần khai thỏc. B. Chặt cõy già yếu,giữ lại cõy non,khoẻ mạnh. C. Chặt toàn bộ cõy rừng trong 3 – 4 lần khai thỏc. D. Chặt toàn bộ cõy rừng trong 1 lần khai thỏc trong khoảng thời gian 1 năm. Câu 8 : Thức ăn vật nuụi cú vai trũ : A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuụi lớn lờn và tạo cỏc sản phẩm chăn nuụi. B. Tăng sức đề khỏng cho vật nuụi. C. Cung cấp năng lượng cho vật nuụi hoạt động và phỏt triển. D. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuụi. Câu 9 : Thứ tự của quy trỡnh gieo hạt : a. Gieo hạt ; b. Tưới nước ; c. Lấp đất ; d. Che phủ ; e.Phun thuốc trừ sõu và bảo vệ luống gieo. A. a – c – b – d – e B. a – b – c – d – e C. a – d – c – b – e D. a – b – d – c – e Câu 10 : Quy trỡnh chăm súc rừng sau khi trồng : a. Làm hàng rào bảo vệ ; b. Xới đất,vun gốc ; c. Làm cỏ ; d. Phỏt quang ; e. Tỉa và dặm cõy A. a – b – c – d – e B. a – d – c – b – e C. a – c – b – d – e D. a – b – d – c – e B. Tệẽ LUAÄN Caõu 1(2,5 ủ): Haừy cho bieỏt tỡnh hỡnh rửứng cuỷa nửụực ta hieọn nay? ẹieàu kieọn aựp duùng khai thaực rửứng hieọn nay ụỷ Vieọt Nam? Em haừy cho moọt soỏ vớ duù veà taực haùi cuỷa sửù phaự rửứng? Dửùa vaứo tỡnh hỡnh rửứng nửụực ta hieọn nay, haừy cho bieỏt nhửừng nhieọm vuù cuỷa troàng rửứng ụỷ nửụực ta hieọn nay? Caõu 2 (2,5 ủ): Caực chaỏt dinh dửụừng ủoự ủửụùc cụ theồ vaọt nuoõi tieõu hoaự vaứ haỏp thuù nhử theỏ naứo? Vai troứ cuỷa caực chaỏt dinh dửụừng trong thửực aờn ủoỏi vụựi vaọt nuoõi? Môn Cong nghe thi HKI (Đề số 3) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Cong nghe thi HKI Đề số : 3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_7_de_so_3_truong_thcs.doc