Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các nội dung trong học kì 1 gồm:
Chương I. Chất – nguyên tử - phân tử
Chương II. Phản ứng hoá học.
Chương III. Mol và tính toán hoá học.
2. Kỹ năng
Rèn luyện cho HS các kĩ năng:
Trả lời câu hỏi tự luận.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1, năm học 2012 - 2013 môn: hóa học – lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: HÓA HỌC – Lớp 8
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức
Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các nội dung trong học kì 1 gồm:
Chương I. Chất – nguyên tử - phân tử
Chương II. Phản ứng hoá học.
Chương III. Mol và tính toán hoá học.
2. Kỹ năng
Rèn luyện cho HS các kĩ năng:
Trả lời câu hỏi tự luận.
Viết, lập công thức hoá học, phương trình hoá học, cân bằng PTHH.
Tính toán theo phương trình hoá học.
3. Thái độ
HS có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra đánh giá bản thân.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chương I. Chất – nguyên tử - phân tử
Khái niệm về đơn chất, hợp chất. Cho ví dụ
Xác định đơn chất hợp chất từ những CTHH cụ thể.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1đ
1đ
2đ (20%)
Chương II. Phản ứng hoá học.
Khái nệm về hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học. cho ví dụ
Lập PTHH
Số câu
1
1
2
Số điểm
1đ
2đ
3đ (30%)
Chương III. Mol và tính toán hoá học.
Tính thể tích, khối lượng của chất trong một lượng chất cụ thể.
Tính theo PTHH
Tính tỉ khối của hỗn hợp khí
Số câu
1
2
4
Số điểm
đ
2.5đ
3,5đ
5 đ
(50%)
Tổng số câu
2
2
3
8
Tổng số điểm, tỉ lệ
2,0đ
(20%)
3,5đ
(35%)
4,5đ
(45%)
10đ (100%)
III. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1(2điểm):
a) Thế nào là đơn chất? Hợp chất? Cho ví dụ.
b) Trong các công thức hóa học cho dưới đây, công thức hóa học nào là của đơn chất, công thức hoá học nào là của hợp chất : H2 ; NaNO3 ; Al ; SO2.
Câu 2:(1điểm) Nêu khái niệm về hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học. Cho ví dụ.
Câu 3: (2điểm)
Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. NO + O2 → NO2
b. Al(OH)3 → t0 Al2O3 + H2O
c. Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu
d. Fe2O3 + CO → t0 Fe + CO2
Câu 4:(2,5điểm).
Tính khối lượng và thể tích(đktc) của các chất khí sau:
a.0,25 mol CO2 và 0,75 mol O2
b.3,15 mol CH4 và2,85 mol N2
Câu 5 (2,5điểm)
Cho 5,4 gam nhôm (Al) tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được nhômclorua (AlCl3) và khí hiđro (H2)
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng nhôm clorua tạo thành.
c. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng ở đktc
d. Trộn lượng khí H2 ở trên với 6,4 gam khí O2 được hỗn hợp khí X. Tính tỉ khối của X so với H2
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
a
Nêu đúng khái niệm, cho ví dụ đúng
1đ
b
CTHH của đơn chất: H2; Al
CTHH của hợp chất: NaNO3 ; SO2
1đ
2
Nêu đúng khái niệm, cho ví dụ đúng
1đ
3
PTHH:
a. 2NO + O2 → 2NO2
b. 2Al(OH)3 → t0 Al2O3 + 3H2O
c. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
d. Fe2O3 + 3CO → t0 Fe + 3CO2
2đ
4
a
Nêu đúng khái niệm
1,5đ
b
1đ
5
a
PTHH
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
0,2mol 0,2mol 0,3mol
0,5đ
b
theo PTHH:
0,5đ
c
0,5đ
d
1đ
File đính kèm:
- ktr hoa 8 k1.doc