Câu 1: Mô tả sơ lược quá trình tự nhõn đôi của ADN
Cõu 2: a -Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trỡnh nguyờn phõn?
b- -Nêu ý nghĩa của nguyên phân?
Câu 3. Một đoạn mạch ARN có trỡnh tự các nuclêôtit như sau
- A - U - G - X - X - G - A - U - G -
Xác định trỡnh tự cỏc nuclờụtit trong đoạn gen đó tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
Cõu 4 Ở đậu Hà lan tính trạng hạt vàng thuần chủng trội hoàn toàn so với hạt xanh.
ở F2 thu được 902 hạt vàng, 299 hạt xanh,
a. hãy biện luận tìm kiểu gen của P,
b.viết sơ đồ lai từ P đến F2
Câu 5 Giải thích vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1?
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Khối 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra một tiết sinh 9- kì i
I Mục tiêu
* Kiến thức
- đo mức độ tư duy của học sinh trong các chương: Các thí nghiệm của Menđen, Nhiễm sắc thể, AND trong chương trình sọc lớp 9
- Đo đối tượng học sinh TB- khá: mức độ 300 điểm
- Hình thức kiểm tra: Tự luận
* KN:
biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập sinh học
*Thái độ: HS làm bài tự giác nghiêm túc
II. Chuẩn bị
GV: Đề, đáp án:
HS : Giấy bút, kiến thức
III. Tiến trinh
1. tổ chức
2. kiểm tra
3. Bài mới
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(Bậc 1)
Thụng hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng ở cấp độ thấp
(Bậc 3)
Vận dụng ở cấp độ cao
(Bậc 4)
Tổng
Chủ đề 1
CácTN của Menden
2 tiết
Biện luận tìm kiểu gen P
Vận dụng quy luật phân li giải bài tập sinh học
3 phần
.30.% tổng số điểm =.90 điểm
33% hàng =.30.. điểm
Số cõu: 1
67% hàng =.60.. điểm
Số cõu: 1
Chủ đề 2
Nhiễm sắc thể
2 tiết
- Nêu được những diễn biến cơ bản của NST trong quỏ trỡnh nguyờn phõn
- Nờu được ý nghĩa của nguyên phân
Giải thích được vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1?
4 phần
40.% tổng số điểm =.120 điểm
50% hàng =60 điểm
Số cõu:1
50% hàng =60 điểm
Số cõu:1
Chủ đề 3
ADN và gen
2 tiết
Mụ tả được sơ lược quỏ trỡnh tự nhõn đụi của ADN
Xỏc định được trỡnh tự cỏc nuclờụtit trong đoạn gen đó tổng hợp ra đoạn mạch ARN
3 phần
30.% tổng số điểm =90 điểm
33% hàng =30. điểm
Số cõu
66.% hàng = 60 điểm
Số cõu
Tổng số điểm 300
100%
30.% tổng số điểm = 90 điểm
Tổng số cõu:2
40.% tổng số điểm =120 điểm
Tổng số cõu:2
10% tổng số điểm =30 điểm
Tổng số cõu:1/2
20% tổng số điểm =60 điểm
Tổng số cõu:1/2
10 phần
III. đề bàI
Cõu 1: Mụ tả sơ lược quỏ trỡnh tự nhõn đụi của ADN
Cõu 2: a -Nờu những diễn biến cơ bản của NST trong quỏ trỡnh nguyờn phõn?
b- -Nờu ý nghĩa của nguyên phân?
Cõu 3. Một đoạn mạch ARN cú trỡnh tự cỏc nuclờụtit như sau
- A - U - G - X - X - G - A - U - G -
Xỏc định trỡnh tự cỏc nuclờụtit trong đoạn gen đó tổng hợp ra đoạn mạch ARN trờn?
Cõu 4 Ở đậu Hà lan tớnh trạng hạt vàng thuần chủng trội hoàn toàn so với hạt xanh.
ở F2 thu được 902 hạt vàng, 299 hạt xanh,
a. hãy biện luận tìm kiểu gen của P,
b.viết sơ đồ lai từ P đến F2
Câu 5 Giải thích vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1?
IV.Hướng dẫn chấm và biểu điểm cho đề kiểm tra
Cõu 1
30 điểm
điểm
+ Quỏ trỡnh tự nhõn đụi của AND diễn ra trong nhõn tế bào, tại cỏc NST ở kỳ trung gian.
+ Đầu tiờn ADN thỏo xoắn 2 mạch đơn tỏch dần nhau ra
+ Mỗi mạch làm khuụn tổng hợp nờn mạch mới từ cỏc nuclờotớt tự do trong mụi trường nội bào .
+ Kết quả từ 1 phõn tử ADN mẹ tạo ra 2 phõn tử AND con giống nhau và giống AND mẹ.
+ Quỏ trỡnh tự nhõn đụi diễn ra theo nghuyờn tắc : Bổ sung và nguyờn tắc bỏn bảo toàn.
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
Cõu 2
60 điểm
a
b
Diễn biến cơ bản của NST trong quỏ trỡnh nguyờn phõn .
- Kỳ trung gian : NST tự nhõn đụi thành NST kộp
- Kỳ đầu : + NST bắt đầu đúng xoắn nờn cú hỡnh thỏi rỏ rệt
+ Cỏc NST kộp dớnh vào sợ tơ và thoi phõn bào ở tõm động.
- Kỳ giữa: + Cỏc NST kộp đúng xoắn cực đại.
+ Cỏc NST kộp xếp thành 1 hỡnh trờn mặt phẳng xích đạo của thỏi phõn bào.
- Kỳ sau : Từng NST kộp chẻ dọc ở tõm động thành 2 NST đơn rồi phõn ly về 2 cực của tế bào.
- Kỳ cuối : cỏc NST đơn dón xoắn dài ở dạng sợi mónh.
- Kết quả : Từ một tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con cú bộ NST giống nhau và giống tế bào mẹ
- ý nghĩa của quá trình nguyên phân:
+ Là phương thức sinh sản của tế bào sinh dưỡng
+ giúp cơ thể lớn lên
+ duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào.
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
Cõu 3
60 điểm
- A - U - G - X - X - G - A - U - G - ARN
- T - A - X - G - G - X - T - A - X - Mạch khuụn.
- A - T - G - X - X - G - A - T - G - mạch bổ sung
30 điểm
30 điểm
Cõu 4
90 điểm
a
b
+Xác định trội lặn.
Từ tỉ lệ kiểu hình F2 Hạt vàng/ Hạt xanh= 902:299= 3:1
hạt vàng trội so với hạt xanh , F2 có tỉ lệ kiểu hình: 3 trội: 1 lăn.
+Qui ước gen
Gọi A ------------- hạt vàng
Gọi a ------------- hạt xanh
+Xỏc định kiểu gen của P
Hạt vàng thuần chủng cú KG: AA
Hạt xanh thuần chủng cú KG: aa
+ Viết sơ đồ lai và kết quả.
Pt/c: hạt vàng x hạt xanh
AA x aa
Gp: A a
F1: Aa
Kq: TLKG: 100% Aa
TLKH: 100% Hạt vàng
F1 x F1: Aa x Aa
GF1: A a A a
F2: AA : Aa : Aa : aa
Kq: TLKG: 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa
TLKH: 3/4 Hạt vàng: 1/4 Hạt xanh
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
10 điểm
Câu 5
60 điểm
Giải thích vì sao cấu trúc dân số tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1
- Trong quá trình phát sinh hình thành giao tử bộ NST của nữ 44A+XX phân li cho một loại trứng là 22A+X và bộ NST nam 44A+XY cho hai loại tinh trùng là 22A+X và 22A+Y với tỉ lệ ngang nhau 1:1;
- Khi thụ tinh tạo thành hợp tử: trứng mang 22A+X kết hợp với tinh trùng cho hợp tử 44A+ XXvà trứng mang 22A+X kết hợp với tinh trùng tạo hợp tử 44A+XY với tỉ lệ ngang nhau 1:1.
- Do sức sống của loại tinh trùng X lớn hơn tinh trùng Y cho nên số trẻ em sinh ra khi lọt lòng mẹ, tỉ lệ nữ > nam. khi 10 tuổi tỉ lệ nữnam. trưởng thành tỉ lệ nam> nữ. khi về già số cụ ông nhiều hơn số cụ bà. Như vậy trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam: nữ 1:1 .
20 điểm
20 điểm
20 điểm
Sau khi chấm bài của HS quy về thang điểm 10 theo tỉ lệ 100% = 300 điểm
4. Thu bài, nhận xét ý thức làm bài của HS
5. Hướng dẫn về nhà
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_khoi_9_co_dap_an.doc