Câu 1: Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa là :
A. Kho. B. Xào.
C. Hấp. D. Nướng.
Câu 2: Nhiệt độ nào thì an toàn cho thực phẩm ?
A. -10 0C và -20 0C.
B. 100 0C và 115 0C.
C. 50 0C - 60 0C - 70 0C - 80 0C.
Câu 3: Đạm động vật có trong thực phẩm nào sau đây :
A. Đậu xanh. B. Đậu nành.
C. Hạt xen. D. Mực.
Câu 4: Chi cho nhu cầu vật chất là :
A. Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội.
B. Chi cho học tập.
C. Chi cho ăn uống, may mặc, ở.
Câu 5: Thu nhập của người bán hàng là :
A. Tiền lãi. B. Tiền công.
C. Tiền thưởng. D. Tiền lãi tiết kiệm.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 252 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 6 - Đề lẻ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề lẽ
Môn : Công Nghệ 6 – Phần trắc nghiệm Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất . (Nếu chọn sai gạch chéo vào đáp án trả lời sai và chọn đáp án khác- Chỉ được lựa chọn sửa sai một lần)
Câu 1: Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa là :
A. Kho. B. Xào.
C. Hấp. D. Nướng.
Câu 2: Nhiệt độ nào thì an toàn cho thực phẩm ?
A. -10 0C và -20 0C.
B. 100 0C và 115 0C.
C. 50 0C - 60 0C - 70 0C - 80 0C.
Câu 3: Đạm động vật có trong thực phẩm nào sau đây :
A. Đậu xanh. B. Đậu nành.
C. Hạt xen. D. Mực.
Câu 4: Chi cho nhu cầu vật chất là :
A. Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội.
B. Chi cho học tập.
C. Chi cho ăn uống, may mặc, ở.
Câu 5: Thu nhập của người bán hàng là :
A. Tiền lãi. B. Tiền công.
C. Tiền thưởng. D. Tiền lãi tiết kiệm.
Câu 6: Vải sợi pha là ở nhiệt độ :
A. Lớn hơn 1600C. B. Nhỏ hơn 1600C.
C. Lớn hơn hoặc bằng 1600C. D. Nhỏ hơn hoặc bằng 1600C.
Câu 7: Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách :
A. Làm thêm giờ, tăng năng suất lao động.
B. Tận dụng thời gian tham gia quản cáo, bán hàng.
C. Làm gia sư.
Câu 8: Khoảng cách giữa các bửa ăn từ mấy giờ đến mấy giờ là hợp lí ?
A. 3 đến 4 giờ. B. 4 đến 5 giờ.
C. 5 đến 6 giờ D. 6 đến 7 giờ.
Câu 9: Khi dạ dày hoạt động bình thường, thức ăn được tiêu hóa trong mấy giờ ?
A. 3 giờ. B. 4 giờ.
C. 5 giờ. D. 6 giờ.
Câu 10: Muối xổi là :
A. Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian dài.
B. Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian ngắn.
Câu 11: Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là :
A. Luộc. B. Hấp.
C. Xào. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 12: Sinh tố nào sau đây tan trong nước :
A. Sinh tố C. B. Sinh tố A.
C. Sinh tố D. D. Sinh tố E.
Câu 13: Nhiễm trùng thực phẩm là :
A. Sự thâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Sự thâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
Câu 14: Chất đường bột có trong thực phẩm nào ?
A. Gạo. B. Khoai.
C. Thịt. C. Cả A và B đều đúng.
Câu 15: Có mấy chất dinh dưỡng :
A. 2. B. 4.
C. 5. D. 7.
Câu 16: Trong các loại vải sau loại nào bị co, nhàu sau khi giặt xong ?
A. Vải sợi tổng hợp. B. Vải pha.
C. Vải nilon. D. Vải sợi bông.
Môn : Công Nghệ 6 – Phần tự luận. Thời gian : 25 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: Kể tên các nhóm thức ăn ?
Câu 2: Muốn tổ chức tốt bữa ăn, cần phải làm gì ?
Câu 3: Thu nhập gia đình là gì ?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_6_de_le.doc