Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Đề 10

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

a. Một số yêu cầu kỹ thuật về chăn nuôi đực giống

A. Cho vận động và tắm chải

B. Kiểm tra thể trọng tinh dịch

C. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng và các thành phần dinh dưỡng

D. Tất cả các biện pháp kỹ thuật trên

b. Khi gia súc mẹ mang thai, cần cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích

A. Nuôi thai, nuôi cơ thể gia súc mẹ, chuẩn bị tiêtý sữa sau đẻ

B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng khối lượng

C. Nuôi thai và tiết sữa nuôi con

D. Nuôi cơ thể gia súc mẹ và tạo sũa cho con bú

c. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là

A. Nhiệt độ thích hơpự ít khí độc

B. Đôj chiếu sáng thích hợp, độ thông thoiáng tốt

C. Độ ẩm trong chuồng 60 - 75 %

D. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sánh tjhích hợp

d. Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi

A. Do di truyền B. Do ký sinh tgrùng

C. Do vi rút, vi khuẩn D. Do nhiễm độc thức ăn nước uống

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Đề 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hết học kỳ II Môn: Công nghệ 7 Đê 10 Họ và tên: Lớp:.. I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a. Một số yêu cầu kỹ thuật về chăn nuôi đực giống A. Cho vận động và tắm chải B. Kiểm tra thể trọng tinh dịch C. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng và các thành phần dinh dưỡng D. Tất cả các biện pháp kỹ thuật trên b. Khi gia súc mẹ mang thai, cần cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích A. Nuôi thai, nuôi cơ thể gia súc mẹ, chuẩn bị tiêtý sữa sau đẻ B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng khối lượng C. Nuôi thai và tiết sữa nuôi con D. Nuôi cơ thể gia súc mẹ và tạo sũa cho con bú c. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là A. Nhiệt độ thích hơpự ít khí độc B. Đôj chiếu sáng thích hợp, độ thông thoiáng tốt C. Độ ẩm trong chuồng 60 - 75 % D. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sánh tjhích hợp d. Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi A. Do di truyền B. Do ký sinh tgrùng C. Do vi rút, vi khuẩn D. Do nhiễm độc thức ăn nước uống Câu 2. Điền từ thích hợp trong khung vào chỗ (.) trong nhữnh câu sau Tiêm văc xin, 20 - 30 cm, rối loạn chức năng sinh lý, phòng bệnh truyền nhiễm 1. Vật nuôi bị bệnh khi có ((1).......... trong cơ thể 2. Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để (2).................. 3. Sau khi (3)................. phải theo dõi vật nuôi từ 2 - 3 giờ 4. Độ trong tốt nhất cho tôn, cá là (4).............. Câu 3. Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng Cột A Cột B 1. Bảo quản văc xin 2. Tiêm văc xin cho 3. Quan sát lọ văc xin để biết 4. Nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi là a. loại văc xin, cách dùng và liều lượng dùng b. đúng nhiệt độ ghi trên nhãn lọ c. vật nuôi khoẻ mạnh d. yếu tố bên trong và bên ngoài II. Tự luận (6 điểm). Câu 4. Nêu các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi? Câu 5. Nêu các đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản? Câu 6. Chuồng nuôi có tầm quan trọng như thế nào? Hết

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_de_10.doc