Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Đề 4

I. Trắc nghiệm (4 điểm).

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái

a. Vai trò của thức ăn vật nuôi:

A. Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm

B. Cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo ra sản phẩm

C. Cung cấp chất khoáng và vitamin để tạo ra sản phẩm

D. Cung cấp chất đường bột để tạo ra sản phẩm

b. Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:

A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khoẻ và nâng cao năng suất vật nuôi

B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi

C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi

D. Dập tắt bệnh dịch nhanh

c. Tác dụng phòng bệnh của văcxin:

A. Tiêu diệt mầm bệnh B. Trung hoà yếu tố gây bệnh

C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh

D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể

d. Màu nước nào thích hợp cho nuôi thuỷ sản?

A. Màu tro đục B. Màu đen

C. Màu nõn chuối hoặc vàng lục D. Màu đỏ nâu

e. Cho cá ăn thế nào là hợp lý:

A. Vừa đủ no B. Thật no

C. Đủ chất và đủ lượng thức ăn D. Lượng ít và nhiều lần

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hết học kỳ II Môn: Công nghệ 7 Đê 4 Họ và tên: Lớp:. I. Trắc nghiệm (4 điểm). Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái a. Vai trò của thức ăn vật nuôi: A. Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm B. Cung cấp các chất dinh dưỡng để tạo ra sản phẩm C. Cung cấp chất khoáng và vitamin để tạo ra sản phẩm D. Cung cấp chất đường bột để tạo ra sản phẩm b. Mục đích của vệ sinh chăn nuôi: A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khoẻ và nâng cao năng suất vật nuôi B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi D. Dập tắt bệnh dịch nhanh c. Tác dụng phòng bệnh của văcxin: A. Tiêu diệt mầm bệnh B. Trung hoà yếu tố gây bệnh C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể d. Màu nước nào thích hợp cho nuôi thuỷ sản? A. Màu tro đục B. Màu đen C. Màu nõn chuối hoặc vàng lục D. Màu đỏ nâu e. Cho cá ăn thế nào là hợp lý: A. Vừa đủ no B. Thật no C. Đủ chất và đủ lượng thức ăn D. Lượng ít và nhiều lần Câu 2. Điền từ Chế biến thích ăn thô cứng giảm cân Ngon miệng tăng mùi vị bớt khối lượng * Nhiều loại thức ăn phải qua (1)........................... vật nuôi mới ăn được * Chế biến thức ăn làm (2)........................... tăng tính (3)............................ để vật nuôi (4)......................., ăn được nhiều, làm giảm (5)............................... và giảm (6)............. II. Tự luận (6 điểm). Câu 3. Nêu vai trò của chuồng nuôi? Câu 4. Nuôi dưỡng vật nuôi cái cần chú ý vấn đề gì? Vì sao? Câu 5. Phân biệt sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm, cá Câu 6. Kể các phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit ở địa phương em? Câu 7. Nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường thuỷ sản được thực hiện ở địa phương em? ......................... Hết.............................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_de_4.doc