Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Đồng Nai (Có đáp án)

Câu 1: Thức ăn có nguồn gốc thực vật:

A. Giun, rau, bột sắn. C. Cám, bột ngô, rau

B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau. D.Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn:

A.Để dành được nhiều thức ăn. C.Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.

B.Chủ động nguồn thức ăn. D.Tận dụng nhiều loại thức ăn.

Câu 3: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh:

A. Độ chiếu sáng ít. C.Độ ẩm cao.

B. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp. D.Thoáng gió.

Câu4: Hãychọn các cụm từ ( năng lượng,các chất dinh dưỡng,gia cầm) điền vào chỗ trống của các câu sau sao cho phù hợp với vai trò của thức ăn:

1.Thức ăn cung cấp .cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

2.Thức ăn cung cấp . cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Đồng Nai (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TấN............................ LƠP 7.......... TRƯỜNG THCS ĐỒNG MAI KIỂM TRA HỌC Kè II MễN: CễNG NGHỆ ĐIỂM LỜI PHấ CỦA THẦY, Cễ GIÁO I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thức ăn có nguồn gốc thực vật: Giun, rau, bột sắn. C. Cám, bột ngô, rau Thức ăn hỗn hợp, cám, rau. D.Gạo, bột cá, rau xanh. Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn: A.Để dành được nhiều thức ăn. C.Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn. B.Chủ động nguồn thức ăn. D.Tận dụng nhiều loại thức ăn. Câu 3: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh: Độ chiếu sáng ít. C.Độ ẩm cao. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp. D.Thoáng gió. Câu4: Hãychọn các cụm từ ( năng lượng,các chất dinh dưỡng,gia cầm) điền vào chỗ trống của các câu sau sao cho phù hợp với vai trò của thức ăn: 1.Thức ăn cung cấp ..cho vật nuôi hoạt động và phát triển. 2.Thức ăn cung cấp .. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt. Câu5: Đánh dấu X vào cột Đ những câu mà em cho là đúng hoặc vào cột S những câu em cho là sai Nội dung Đ S 1. Cho vật nuôi non bú sữa đầu. 2. Cho vật nuôi non vận động, tránh ánh sáng. 3. Tập cho ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng II/ Tự luận: Cõu 1: Vai trũ của thức ăn đối với vật nuụi? Cõu 2: Vai trũ của chuồng nuụi, thế nào là chuồng nuụi hợp vệ sinh? Câu 3: Vắc xin là gì? Hãy nêu tác dụng của Vắc xin? những điểm cần chỳ ý khi sử dụng vắc xin? Đáp án+ THANG ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: (4đ) Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 C (0.5đ) C (0,5đ) B (0,5đ) 4. (1đ) 1.năng lượng (0,5đ) 2.các chất dinh dưỡng (0,5đ) 5. (1.5đ) Mỗi câu 0,5đ. Nội dung Đ S 1. Cho vật nuôi non bú sữa đầu. Đ 2. Cho vật nuôi non vận động, tránh ánh sáng. S 3. Tập cho ăn sớm thức ăn đủ chất dinh dưỡng Đ 2. S; 3.Đ; II/ Tự luận: (6đ) Cõu 1: (1đ). Nêu được Vai trũ của thức ăn đối với vật nuụi(1đ). Cõu 2: (2đ). Nêu đượcVai trũ của chuồng nuụi(1đ). Nêu được đk chuồng nuụi hợp vệ sinh(1đ). Câu 3(3đ).: Nêu được định nghĩa Vắc xin (1đ), nêu tác dụng của Vắc xin (1đ). Nêu những điểm cần chỳ ý khi sử dụng vắc xin(1đ).

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_dong_nai_co.doc