Câu 1: Trung tâm kinh tế lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long là :
a. Sóc Trăng b. Cần Thơ c. Long xuyên d. Mỹ Tho
Câu 2: Nghề làm muối nước ta được phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển :
a. Bắc Bộ b. Bắc Trung Bộ c. Nam Trung Bộ d. Nam Bộ
Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, tìm các cụm từ thích hợp (trong ngoặc) điền vào các chỗ chấm (trống) trong câu dưới đây : (Sầm Sơn, Lăng Cô, Non Nước, Mũi Né, Vũng Tàu, Phú Quốc, Hạ Long, Đồ Sơn).
Từ Bắc vào Nam có một số bãi tắm và khu du lịch biển nổi tiếng : Vùng biển Quảng Ninh - Hải Phòng có .(1) . ; Vùng biển Bắc Trung Bộ có : .(2). . ; Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ có .(3) . ; Vùng biển phía Nam có . (4) .
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : THCS Chu Văn An Thứ ngày tháng 05 năm 2007
Lớp : Kiểm tra chất lượng học kỳ II
Họ và tên : Môn : Địa lý - Lớp 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm :
Đề bài :
I. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây:
Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn)
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.
Câu 2 : (1 điểm)
Hoàn thành sơ đồ : các ngành kinh tế biển ở nước ta :
Các ngành kinh tế biển
Câu 3 : (2 điểm)
Vì sao ngành chế biến lương thực, thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ?
Câu 4 : (1 điểm)
Hiện nay, tỉnh Kon Tum có mấy đơn vị hành chính ? Hãy kể tên.
II. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trung tâm kinh tế lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long là :
a. Sóc Trăng b. Cần Thơ c. Long xuyên d. Mỹ Tho
Câu 2: Nghề làm muối nước ta được phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển :
a. Bắc Bộ b. Bắc Trung Bộ c. Nam Trung Bộ d. Nam Bộ
Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, tìm các cụm từ thích hợp (trong ngoặc) điền vào các chỗ chấm (trống) trong câu dưới đây : (Sầm Sơn, Lăng Cô, Non Nước, Mũi Né, Vũng Tàu, Phú Quốc, Hạ Long, Đồ Sơn).
Từ Bắc vào Nam có một số bãi tắm và khu du lịch biển nổi tiếng : Vùng biển Quảng Ninh - Hải Phòng có ..(1).. ; Vùng biển Bắc Trung Bộ có : ..(2).. ; Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ có ..(3).. ; Vùng biển phía Nam có ..(4)...
Câu 4: Ghộp cỏc ý ở cột A (cỏc đảo) với cỏc ý ở cột B (Tỉnh) sao cho phự hợp và ghi kết quả vào cột C
A (Các đảo)
C
B (Tỉnh)
1. Cát Bà
2. Phú Quốc
3. Lý Sơn
4. Phú Quý
5. Cái Bầu
1.....................................
2.....................................
3.....................................
4.....................................
5.....................................
a. Bình Thuận
b. Quãng Ngãi
c. Hải Phòng
d. Kiên Giang
Đáp án Môn : địa lý lớp 9 (Học kỳ II - 06 - 07)
i. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1 : (3 điểm)
* Vẽ biểu đồ: (2,5 điểm) Yêu cầu :
- Vẽ đủ các cột của biểu đồ, tỉ lệ chính xác, đẹp
- Ghi đủ tên biểu đồ, sản lượng thuỷ sản trên đầu mỗi cột, chú giải. Nếu thiếu, mỗi loại trừ 0,25 điểm.
Biểu đồ sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước
Nghìn tấn
Chú giải :
Năm
* Nhận xét : 0,5 điểm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
- Sản lượng thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước tăng đều liên tục từ năm 1995 - 2002
- Đồng bằng sông Cửu Long chiếm hơn 50% tổng thuỷ sản cả nước
Câu 2 : (1 điểm) Mỗi ô ghi đúng được 0,25 điểm
Sơ đồ : các ngành kinh tế biển ở nước ta :
Các ngành kinh tế biển
Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển
Du lịch biển - đảo
Khai thác và chế biến khoáng sản biển
Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản
Câu 3 : (2 điểm)
Tỉ trọng ngành chế biến lương thực, thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 65%, đứng hàng đầu trong cơ cấu công nghiệp của vùng.
Vì :
- Là vùng lương thực, thực phẩm, cây ăn quả lớn nhất cả nước -> nguyên liệu dồi dào cho ngành chế biến. (0,5đ)
- Sản xuất lúa gạo đứng đầu cả nước (0,5đ)
- Thuỷ sản chiếm hơn 50% cả nước : cá, tôm, cá tra, cá ba sa. (0,5đ)
- Vịt nuôi chiếm 25% cả nước (0,5đ)
Câu 4 : (1 điểm)
Hiện nay tỉnh Kon Tum có 9 đơn vị hành chính, gồm : thị xã Kon Tum, các huyện: Đăk Glei, Ngọc Hồi, Tu Mơ Rông, Đăk Tô, Đăk Hà, KonPlông, KonRẫy, Sa Thầy.
II. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: b (0,5 điểm) ; câu 2: c (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm) Mỗi cụm từ đúng được 0,25 điểm
(1) : Hạ Long, Đồ Sơn ; (2) : Sầm Sơn, Lăng Cô ;
(3) : Non Nước, Mũi Né ; (4) : Vũng Tàu, Phú Quốc
Câu 4 : (1 điểm) Mỗi cặp ý đúng được 0,25 điểm : 1 - c ; 2 - d ; 3 - b ; 4 – a
Trường : THCS Chu Văn An Thứ ngày tháng 05 năm 2008
Lớp : Kiểm tra chất lượng học kỳ II
Họ và tên : Môn : Địa lý - Lớp 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm :
Đề bài :
I. Phần tự luận: (7 điểm)
Cõu 1: (4,5 điểm)
a. Điền tờn cỏc đới khớ hậu trờn Trỏi đất vào hỡnh vẽ dưới đõy :
(1)
}
Cực Bắc
(2)
}
66033/
}
(3)
23027/
00
(4)
}
23027/
(5)
}
66033/
Cực Nam
b. Dựa vào kiến thực đó học hóy cho biết trong cỏc đới khớ hậu, đới nào nhận nhiều nhiệt nhất, ớt nhiệt nhất và đới nào nhận được lượng nhiệt trung bỡnh ? Giải thớch vỡ sao ?
Cõu 2: (2,5 điểm)
Kể tờn cỏc bộ phận của hệ thống sụng ? cho biết bộ phận phụ lưu, chi lưu làm nhiệm vụ gỡ trong hệ thống sụng ?
II. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hóy khoanh trũn một chữ cỏi đầu ý em cho là đỳng nhất.
Câu 1: Độ muối trung bỡnh của nước biển và đại dương là :
a. 25‰ b. 30‰ c.35‰ d. 40‰
Cõu 2: Lớp đất gồm cỏc thành phần :
a. Khoỏng, chất hữu cơ, độ phỡ, nước b. Khoỏng, nước, khụng khớ, độ phỡ. c. Khoỏng, chất hữu cơ, khụng khớ, độ phỡ. d. Khoỏng, chất hữu cơ, khụng khớ, nước.
Cõu 3:
Ghộp cỏc ý ở cột A (khỏi niệm) với cỏc ý ở cột B (hiện tượng) sao cho phự hợp và ghi kết quả vào cột C
A
C
B
1. Sương múc
1...........
a. Hơi nước ngưng tụ dày đặc và lơ lửng sỏt mặt đất
2. Mõy
2...........
b. Cỏc hạt nước nhỏ ngưng tự trờn mặt lỏ cõy, ngọn cỏ
3. Sương mự
3...........
c. Cỏc hạt nước trong mõy to dần rồi rơi xuống mặt đất
4. Mưa
4...........
d. Sự ngưng tụ của hơi nước thành từng đỏm trong khụng trung
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - Năm học : 07- 08
Đỏp ỏn mụn : Địa lý - Lớp 6
I. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Cõu 1: (4,5 điểm)
a. (3 điểm) Điền tờn cỏc đới khớ hậu trờn Trỏi đất vào hỡnh vẽ : mỗi ý đỳng được 0,5 điểm, riờng ý (3) đỳng được 1 điểm
(1) : Đới lạnh. (2) : Đới ôn hoà. (3) : Đới nóng. (4) : Đới ôn hoà. (5) : Đới lạnh
b. (1,5 điểm)
- Lượng nhiệt nhận được : nhiều nhất : đới núng, ớt nhất : đới lạnh, lượng nhiệt trung bỡnh : đới ụn hoà (1 điểm)
- Giải thớch : vỡ trỏi đất hỡnh cầu, trờn bề mặt trỏi đất nhận được một lượng nhiệt và ỏnh sỏng mặt trời khỏc nhau, lượng nhiệt và ỏnh sỏng mặt trời giảm dần từ xớch đạo về hai cực (0,5 điểm)
Cõu 2: (2,5 điểm)
- Cỏc bộ phận của hệ thống sụng : sụng chớnh, phụ lưu và chi lưu. (1,5 điểm)
- Nhiệm vụ :
+ Phụ lưu : đổ nước vào cho sụng chớnh (0,5 điểm)
+ Chi lưu : thoỏt nước cho sụng chớnh. (0,5 điểm)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Cõu 1: c (0,5 điểm) Cõu 2: d (0,5 điểm)
Cõu 3: mỗi cặp ý đỳng được 0,5 điểm :
1 - b ; 2 - d ; 3 - a ; 4 - c
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_dia_li_lop_9_truong_thcs_chu_van_an_co.doc