Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 897 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án)

Câu 1: Đất đèn có thành phần chính là

A. Canxi oxit (CaO). B. Silic đioxit (SiO2).

C. Sắt (III) oxit (Fe2O3). D. Canxi cacbua (CaC2).

Câu 2: Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là

A. phản ứng với O2. B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cộng.

Câu 3: Dẫn 1,12 lít khí propen (C3H6) vào dung dịch brom 1M thấy phản ứng vừa đủ. Thể tích dung dịch brom đã dùng là

A. 200ml. B. 50ml. C. 100ml. D. 150ml.

Câu 4: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là

A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách. D. phản ứng phân huỷ.

Câu 5: Phương pháp chính để sản xuất axetilen (C2H2) trong công nghiệp hiện nay là

A. 2CH4 C2H2 + 3H2. B. C2H6 C2H2 + 2H2.

C. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2. D. C2H4 C2H2 + H2.

Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8?

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 7: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, hoá trị của cacbon, hiđro lần lượt là

A. 3, 1. B. 1, 4. C. 4, 1. D. 2, 2.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 897 - Trung tâm GDTX An Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Đề gồm 02 trang ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 897 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:.................................. Lớp 11B.............................. Câu 1: Đất đèn có thành phần chính là A. Canxi oxit (CaO). B. Silic đioxit (SiO2). C. Sắt (III) oxit (Fe2O3). D. Canxi cacbua (CaC2). Câu 2: Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là A. phản ứng với O2. B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cộng. Câu 3: Dẫn 1,12 lít khí propen (C3H6) vào dung dịch brom 1M thấy phản ứng vừa đủ. Thể tích dung dịch brom đã dùng là A. 200ml. B. 50ml. C. 100ml. D. 150ml. Câu 4: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách. D. phản ứng phân huỷ. Câu 5: Phương pháp chính để sản xuất axetilen (C2H2) trong công nghiệp hiện nay là A. 2CH4 C2H2 + 3H2. B. C2H6 C2H2 + 2H2. C. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2. D. C2H4 C2H2 + H2. Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 7: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, hoá trị của cacbon, hiđro lần lượt là A. 3, 1. B. 1, 4. C. 4, 1. D. 2, 2. Câu 8: Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường A. xiclopropan. B. xiclopentan. C. xiclohexan. D. xiclobutan. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Ancol X thuộc loại A. ancol no, mạch hở. B. ancol no đơn chức, mạch hở. C. ancol no đa chức, mạch hở. D. ancol no hai chức, mạch hở. Câu 10: Đối với ankan, theo chiều tăng dần số nguyên tử C trong phân tử thì A. nhiệt dộ sôi và khối lượng riêng giảm dần. B. nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần. C. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng dần. D. nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần. Câu 11: Ancol no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà . A. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no. B. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon. C. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon. D. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no. Câu 12: Khi cho 3,2 gam ancol no, đơn chức X tác dụng hết với Na dư, thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16) A. CH3OH. B. C4H9OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH. Câu 13: Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) A. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra anken. B. dùng xúc tác Ni hay Pd/PbCO3 đều tạo ra ankan. C. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. D. dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra A. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. C. số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol của nước phụ thuộc vào từng ankan cụ thể. D. số mol CO2 bằng số mol H2O. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Số mol của ankan khi tham gia phản ứng cháy là (Cho H = 1, O = 16) A. 0,2 mol. B. 0,1 mol. C. 0,05 mol. D. 0,15 mol. Câu 16: Công thức tổng quát của ancol no đơn chức là A. CnH2n+2O. B. CnH2n-1OH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+2Oa. Câu 17: Trong các hiđrocacbon sau, những loại tham gia được phản ứng thế là A. Ankin. B. Benzen. C. Ankan, Ankin, Benzen. D. Ankan. Câu 18: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. Toluen và stiren. B. Metan và etan. C. Etilen và propilen. D. Etilen và stiren. Câu 19: C4H9OH có số đồng phân ancol là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 20: Có thể phân biệt ba chất sau: benzen (C6H6), stiren (C6H5-CH=CH2), toluen (C6H5-CH3) bằng dung dịch A. axit nitric đặc. B. brom trong CCl4. C. kali pemanganat. D. brom trong nước. Câu 21: Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng A. công thức hoá học. B. công thức phân tử. C. công thức lập thể. D. công thức cấu tạo. Câu 22: Sản phẩm chính khi cho propan tác dụng với khí Cl2 với tỉ lệ số mol 1:1 là A. CH3-CH2-CH2Cl. B. CH2Cl-CH2-CH2Cl. C. CH3 -CH(Cl)-CH3. D. CH3-CH(Cl)-CH2Cl. Câu 23: Có bốn chất: CH3-CH=CH2, CH≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2 và benzen. Khi xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của bốn chất trên, điều khẳng định nào sau đây đúng? A. có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. có hai chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 24: Tỉ khối hơi của một anken X so với O2 bằng 1,75. Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1) A. C2H4. B. C4H8. C. C5H10. D. C3H6. Câu 25: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna A. Buta-1,4 đien. B. isopren. C. Buta-1,3-đien. D. Penta-1,3-đien. Câu 26: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic A. lên men glucozơ (C6H12O6). B. cho etilen (C2H4) hợp nước. C. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl). D. nhiệt phân metan (CH4). Câu 27: Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với ancol etylic (C2H5OH) là (Cho H =1, Na = 23, O = 16, C = 12) A. 0,56 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít. Câu 28: Khái niệm nào sau đây đúng khi nói về hợp chất hữu cơ A. là hợp chất của cacbon và hiđro. B. là hợp chất của cacbon với hiđro và oxi. C. là hợp chất của cacbon. D. là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua ). Câu 29: Để phân biệt ankan và anken người ta có thể dùng A. dung dịch brom. B. phản ứng với oxi. C. phản ứng với axit HCl. D. phản ứng với nước. Câu 30: Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của Y là A. CH4. B. C4H10. C. C2H6. D. C3H8.----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ma_de_897_trung_tam_gdtx.doc
  • docDAPAN_KTHKII_KHOI11.doc