Câu 1. Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)
A. CH3CH2CHO B. CH3CHO C. HCHO D. CH3CH2CH2CHO
Câu 2. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe) B. Tác dụng với Cl2 (as)
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ) D. Tác dụng với dung dịch KMnO4
Câu 3.Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en B. 2,4,4-trimetylpent-2-en
C. 2,4-trimetylpent-2-en D. 2,4-trimetylpent-3-en
Câu 4. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni, to). Qua hai phản ứng đó chứng tỏ anđehit:
A. chỉ thể hiện tính khử B. không thể hiện tính oxi hóa và tính khử
C. chỉ thể hiện tính oxi hóa D. thể hiện tính oxi hóa và tính khử
Câu 5. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ là: Benzen, rượu etylic, dd phenol, dd CH3COOH, stiren. Để phân biệt các chất đó ta có thể dùng các chất nào sau đây:
A. Qùy tím, dd Br2, K2CO3 B. HCl, quỳ tím, dd Br2
C. Na2CO3, dd Br2, Na D. Qùy tím, dd Br2, NaOH
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Võ Lai (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT VÕ LAI KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2010-2011
Họ và tên:. Môn: HÓA 11 - Thời gian: 45 phút
Lớp: ..SBD:..
MÃ PHÁCH
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
MÃ ĐỀ: 1101
MÃ PHÁCH
I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm):
Câu 1. Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)
A. CH3CH2CHO B. CH3CHO C. HCHO D. CH3CH2CH2CHO
Câu 2. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe) B. Tác dụng với Cl2 (as)
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ) D. Tác dụng với dung dịch KMnO4
Câu 3.Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en B. 2,4,4-trimetylpent-2-en
C. 2,4-trimetylpent-2-en D. 2,4-trimetylpent-3-en
Câu 4. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni, to). Qua hai phản ứng đó chứng tỏ anđehit:
A. chỉ thể hiện tính khử B. không thể hiện tính oxi hóa và tính khử
C. chỉ thể hiện tính oxi hóa D. thể hiện tính oxi hóa và tính khử
Câu 5. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ là: Benzen, rượu etylic, dd phenol, dd CH3COOH, stiren. Để phân biệt các chất đó ta có thể dùng các chất nào sau đây:
A. Qùy tím, dd Br2, K2CO3 B. HCl, quỳ tím, dd Br2
C. Na2CO3, dd Br2, Na D. Qùy tím, dd Br2, NaOH
Câu 6. Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau: Toluen Y. Xác định Y
A. o-clotoluen B. benzyl clorua C. m-clotoluen D. p-clotoluen
Câu 7. Các Ankan không tham gia loại phản ứng nào:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng tách
Câu 8. Số đồng phân axit cacboxylic có CTPT C5H10O2 là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 9. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3:
A. But-1-in B. Propin C. Etin D. But-2-in
Câu 10. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung :
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng B. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
C. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
II. TỰ LUẬN( 5 điểm):
Câu 11(2điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
C2H2 (1) CH3CHO (2) C2H5OH (3) C2H4 (4) P.E
(5)
CH3COOH (6) CH3COOCH=CH2(vinyl axetat)
Câu 12(1điểm): Viết phương trình phản ứng của các chất sau:
a/ propan-2-ol với CuO
b/ phenol với dd HNO3/H2SO4đ
Câu 13(2 điểm): Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ thu được 2,24 lít H2(đktc).
a/ Xác định CTPT của 2 axit.
b/ Cho hỗn hợp 2 axit trên tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được m(g) Ag. Cho toàn bộ lượng Ag vào trong HNO3 dư thì thu được V(l) khí NO( sản phẩm khử duy nhất). Xác định V.
(Cho Ag=108, C=12,O=16, H=1)
Bài làm:
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẢ LỜI
II. TỰ LUẬN:
TRƯỜNG THPT VÕ LAI KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2010-2011
Họ và tên:. Môn: HÓA 11 - Thời gian: 45 phút
Lớp: ..SBD:..
MÃ PHÁCH
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
MÃ ĐỀ: 1102
MÃ PHÁCH
I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm):
Câu 1. Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:
A. 2,4,4-trimetylpent-2-en B. 2,4-trimetylpent-3-en
C. 2,4-trimetylpent-2-en D. 2,2,4- trimetylpent-3-en
Câu 2. Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)
A. CH3CH2CH2CHO B. CH3CH2CHO C. HCHO D. CH3CHO
Câu 3. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3:
A. But-2-in B. Etin C. But-1-in D. Propin
Câu 4. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ là: Benzen, rượu etylic, dd phenol, dd CH3COOH, stiren. Để phân biệt các chất đó ta có thể dùng các chất nào sau đây:
A. Qùy tím, dd Br2, K2CO3 B. Na2CO3, dd Br2, Na
C. Qùy tím, dd Br2, NaOH D. HCl, quỳ tím, dd Br2
Câu 5. Số đồng phân axit cacboxylic có CTPT C5H10O2 là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 6. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ) B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. Tác dụng với Br2 (to, Fe) D. Tác dụng với Cl2 (as)
Câu 7. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni, to). Qua hai phản ứng đó chứng tỏ anđehit:
A. không thể hiện tính oxi hóa và tính khử B. chỉ thể hiện tính khử
C. thể hiện tính oxi hóa và tính khử D. chỉ thể hiện tính oxi hóa
Câu 8. Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau: Toluen Y. Xác định Y
A. p-clotoluen B. benzyl clorua C. m-clotoluen D. o-clotoluen
Câu 9. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung :
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng B. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng D. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
Câu 10. Các Ankan không tham gia loại phản ứng nào:
A. Phản ứng cháy B. Phản ứng thế C. Phản ứng tách D. Phản ứng cộng
II. TỰ LUẬN( 5 điểm):
Câu 11(2điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
C2H2 (1) CH3CHO (2) C2H5OH (3) C2H4 (4) P.E
(5)
CH3COOH (6) CH3COOCH=CH2(vinyl axetat)
Câu 12(1điểm): Viết phương trình phản ứng của các chất sau:
a/ propan-2-ol với CuO
b/ phenol với dd HNO3/H2SO4đ
Câu 13(2 điểm): Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ thu được 2,24 lít H2(đktc).
a/ Xác định CTPT của 2 axit.
b/ Cho hỗn hợp 2 axit trên tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được m(g) Ag. Cho toàn bộ lượng Ag vào trong HNO3 dư thì thu được V(l) khí NO( sản phẩm khử duy nhất). Xác định V.
(Cho Ag=108, C=12,O=16, H=1)
Bài làm:
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẢ LỜI
II. TỰ LUẬN:
TRƯỜNG THPT VÕ LAI KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2010-2011
Họ và tên:. Môn: HÓA 11 - Thời gian: 45 phút
Lớp: ..SBD:..
MÃ PHÁCH
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
MÃ ĐỀ: 1103
MÃ PHÁCH
I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm):
Câu 1. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni, to). Qua hai phản ứng đó chứng tỏ anđehit:
A. thể hiện tính oxi hóa và tính khử B. chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. không thể hiện tính oxi hóa và tính khử D. chỉ thể hiện tính khử
Câu 2.Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:
A. 2,4,4-trimetylpent-2-en B. 2,4-trimetylpent-3-en
C. 2,2,4- trimetylpent-3-en D. 2,4-trimetylpent-2-en
Câu 3. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ) B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. Tác dụng với Cl2 (as) D. Tác dụng với Br2 (to, Fe)
Câu 4. Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau: Toluen Y. Xác định Y
A. m-clotoluen B. p-clotoluen C. o-clotoluen D. benzyl clorua
Câu 5. Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)
A. CH3CHO B. CH3CH2CHO C. CH3CH2CH2CHO D. HCHO
Câu 6. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ là: Benzen, rượu etylic, dd phenol, dd CH3COOH, stiren. Để phân biệt các chất đó ta có thể dùng các chất nào sau đây:
A. Qùy tím, dd Br2, NaOH B. HCl, quỳ tím, dd Br2
C. Qùy tím, dd Br2, K2CO3 D. Na2CO3, dd Br2, Na
Câu 7. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung :
A. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm B. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
C. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
Câu 8. Các Ankan không tham gia loại phản ứng nào:
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cháy C. Phản ứng tách D. Phản ứng cộng
Câu 9. Số đồng phân axit cacboxylic có CTPT C5H10O2 là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3:
A. But-2-in B. But-1-in C. Propin D. Etin
II. TỰ LUẬN( 5 điểm):
Câu 11(2điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
C2H2 (1) CH3CHO (2) C2H5OH (3) C2H4 (4) P.E
(5)
CH3COOH (6) CH3COOCH=CH2(vinyl axetat)
Câu 12(1điểm): Viết phương trình phản ứng của các chất sau:
a/ propan-2-ol với CuO
b/ phenol với dd HNO3/H2SO4đ
Câu 13(2 điểm): Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ thu được 2,24 lít H2(đktc).
a/ Xác định CTPT của 2 axit.
b/ Cho hỗn hợp 2 axit trên tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được m(g) Ag. Cho toàn bộ lượng Ag vào trong HNO3 dư thì thu được V(l) khí NO( sản phẩm khử duy nhất). Xác định V.
(Cho Ag=108, C=12,O=16, H=1)
Bài làm:
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẢ LỜI
II. TỰ LUẬN:
TRƯỜNG THPT VÕ LAI KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2010-2011
Họ và tên:. Môn: HÓA 11 - Thời gian: 45 phút
Lớp: ..SBD:..
MÃ PHÁCH
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
MÃ ĐỀ: 1104
MÃ PHÁCH
I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm):
Câu 1.Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:
A. 2,4-trimetylpent-2-en B. 2,2,4- trimetylpent-3-en
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en D. 2,4-trimetylpent-3-en
Câu 2. Số đồng phân axit cacboxylic có CTPT C5H10O2 là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 3. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3:
A. Etin B. But-2-in C. But-1-in D. Propin
Câu 4. Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16)
A. CH3CH2CH2CHO B. CH3CHO C. CH3CH2CHO D. HCHO
Câu 5. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Cl2 (as) B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ) D. Tác dụng với Br2 (to, Fe)
Câu 6. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung :
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng B. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
Câu 7. Các Ankan không tham gia loại phản ứng nào:
A. Phản ứng tách B. Phản ứng cháy C. Phản ứng thế D. Phản ứng cộng
Câu 8. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni, to). Qua hai phản ứng đó chứng tỏ anđehit:
A. thể hiện tính oxi hóa và tính khử B. chỉ thể hiện tính khử
C. chỉ thể hiện tính oxi hóa D. không thể hiện tính oxi hóa và tính khử
Câu 9. Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau: Toluen Y. Xác định Y
A. m-clotoluen B. benzyl clorua C. o-clotoluen D. p-clotoluen
Câu 10. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ là: Benzen, rượu etylic, dd phenol, dd CH3COOH, stiren. Để phân biệt các chất đó ta có thể dùng các chất nào sau đây:
A. Qùy tím, dd Br2, NaOH B. Qùy tím, dd Br2, K2CO3
C. HCl, quỳ tím, dd Br2 D. Na2CO3, dd Br2, Na
II. TỰ LUẬN( 5 điểm):
Câu 11(2điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
C2H2 (1) CH3CHO (2) C2H5OH (3) C2H4 (4) P.E
(5)
CH3COOH (6) CH3COOCH=CH2(vinyl axetat)
Câu 12(1điểm): Viết phương trình phản ứng của các chất sau:
a/ propan-2-ol với CuO
b/ phenol với dd HNO3/H2SO4đ
Câu 13(2 điểm): Cho 10,6 gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ thu được 2,24 lít H2(đktc).
a/ Xác định CTPT của 2 axit.
b/ Cho hỗn hợp 2 axit trên tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được m(g) Ag. Cho toàn bộ lượng Ag vào trong HNO3 dư thì thu được V(l) khí NO( sản phẩm khử duy nhất). Xác định V.
(Cho Ag=108, C=12,O=16, H=1)
Bài làm:
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRẢ LỜI
II. TỰ LUẬN:
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11001
A
D
B
D
C
B
A
D
D
C
11002
A
B
A
B
B
B
C
B
D
D
11003
A
A
B
D
B
D
C
D
D
A
11004
C
A
B
C
B
B
D
A
B
D
II.TỰ LUẬN(5 điểm):
Câu 11: 1/ C2H2 + H2O→ CH3CHO (đk: to, xt) 0,25
2/ CH3CHO +1/2 H2→ C2H5OH (đk: to, Ni) 0,25
3/ C2H5OH→ C2H4 + H2O(to, H2SO4đ) 0,25
4/ nCH2=CH2→-(-CH2-CH2-)-n (to,xt,p) 0,5
5/ CH3CHO + 1/2O2→ CH3COOH(đk: to, xt) 0,25
4/ CH3COOH + C2H2→CH3COOCH=CH2 0,5
Câu 12: CH3CH(OH)CH3 + CuO → CH3COCH3 + Cu + H2O (to) 0,5
C6H5OH + 3HNO3 → C6H2(NO2)3OH + 3H2O 0,5
2,4,6-trintrophenol
Câu 13: a/ CT chung CnH2n+1COOH + Na → CnH2n+1COONa + 1/2H2 0,25
nH2 = 0,1 → n CnH2n+1COOH= 0,2(mol) 0,25
Mtb = 10,6/0,2 = 53 → ntb = 0,5 0,25
CTPT axit 1: HCOOH, axit 2: CH3COOH 0,25
b/ naxit1 = naxit2 = 0,1(mol) 0,25
HCOOH → 2Ag → 2AgNO3
nAg = 2nHCOOH = 0,2(mol) 0,25
nNO = 1/3nAg = 0,2/3 (mol) 0,25 → VNO = 0,2*22,4/3 = 1,49(l) 0,25
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
H.C no
1 câu
1 câu
Số điểm
0,5
0,5
H.C không no
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
0,5
0,5
1
H.C thơm
1 câu
1 câu
Số điểm
0,5
0,5
Dx halogen-Ancol- Phenol
1 câu
1 câu
1 câu
3 câu
Số điểm
0,5
0,5
2
3
Anđhit - xeton
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
0,5
0,5
1
A.cacboxylic
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
0,5
1
1,5
Tổng hợp kiến thức
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
0,5
2
2,5
Tổng số câu
5 câu
(38,5%)
3 câu
(23,1%)
1 câu
(7,7%)
2 câu
(15,4%)
1 câu
(7,7%)
1 câu
(7,7%)
13 câu
Tổng số điểm
2.5
(25%)
1.5
(15%)
2
(20%)
1
(10%)
1
(10%)
2
(20%)
10
MA TRẬN MÔN: HÓA 11, NH: 2010 - 2011
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_vo_lai_co_da.doc