Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

Câu 1: (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.

 1. Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?

A. Mai phục đánh úp trên sông Bạch Đằng.

B. Nhờ thủy triều xuống thấp thuyền địch bị cọc đâm.

C. Đóng cọc nhọn và lợi dụng thủy triều trên sông Bạch Đằng.

D. Cho người lặn xuống đục thuyền giặc.

 2. Vì sao Lý Thái Tổ chọn Thăng Long làm kinh đô?

A. Vì đây là vùng đất nằm ở trung tâm đất nước.

B. Vì đất bằng phẳng, dân cư không khổ vì phải chịu cảnh ngập lụt.

C. Vì đây là vùng đồng bằng rộng lớn và màu mỡ.

D. Tất cả các ý trên.

 3. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là ai?

A. Trần Anh Tông (Trần Thuyên) B.Trần Thánh Tông (Trần Hoàng)

C. Trần Nhân Tông (Trần Khâm)

D. Trần Thái Tông (Trần Cảnh)

Câu 2: (1đ) Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng.

 1. Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng là:

 A. Quân Tống

 B. Quân Mông - Nguyên

 C. Quân Nam Hán D. Quân Thanh

 2. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (năm 938) đã chấm dứt hơn một ngàn năm Bắc thuộc. Theo em, một ngàn năm Bắc thuộc đó được tính từ năm nào?

 A. Khoảng năm 700 TCN

 B. Năm 179 TCN

 C. Năm 40 D. Năm 248

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Họ và tên: ................................................ Lớp: 4..... Thứ.. ngày...... tháng năm 2015 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 4 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Lời phê của giáo viên .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. GV chấm PHẦN 1: LỊCH SỬ (5đ) Câu 1: (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. 1. Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc? A. Mai phục đánh úp trên sông Bạch Đằng. B. Nhờ thủy triều xuống thấp thuyền địch bị cọc đâm. C. Đóng cọc nhọn và lợi dụng thủy triều trên sông Bạch Đằng. D. Cho người lặn xuống đục thuyền giặc. 2. Vì sao Lý Thái Tổ chọn Thăng Long làm kinh đô? A. Vì đây là vùng đất nằm ở trung tâm đất nước. B. Vì đất bằng phẳng, dân cư không khổ vì phải chịu cảnh ngập lụt. C. Vì đây là vùng đồng bằng rộng lớn và màu mỡ. D. Tất cả các ý trên. 3. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là ai? A. Trần Anh Tông (Trần Thuyên) B.Trần Thánh Tông (Trần Hoàng) C. Trần Nhân Tông (Trần Khâm) D. Trần Thái Tông (Trần Cảnh) Câu 2: (1đ) Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng. 1. Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng là: A. Quân Tống B. Quân Mông - Nguyên C. Quân Nam Hán D. Quân Thanh 2. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo (năm 938) đã chấm dứt hơn một ngàn năm Bắc thuộc. Theo em, một ngàn năm Bắc thuộc đó được tính từ năm nào? A. Khoảng năm 700 TCN B. Năm 179 TCN C. Năm 40 D. Năm 248 Câu 3: (1đ) Nhà Trần rất quan tâm đến sản xuất nông nghiệp. Hãy ghi tên các chức quan chăm lo công việc đó vào chỗ trống trong bảng sau: Chức quan Công việc được giao a)................................................. Trông coi việc đắp đê, bảo vệ đê b)................................................. Chăm lo, khuyến khích nông dân sản xuất c)................................................. Tuyển mộ người đi khẩn hoang Câu 4: (1,5đ) Điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh nội dung cần ghi nhớ: 1. Được tôn lên làm vua, Lý Công Uẩn (Lý Thái Tổ) dời kinh đô ra Đại La và đổi tên là ....................................(1). Sau đó Lý Thánh Tông đổi tên nước là .......................... (2). Thăng Long có nhiều lâu đài, cung điện, ............................. (3). Dân cư .............................. (4) về Thăng Long ngày một đông. 2. Nhà Trần rất quan tâm đến việc phát triển ............................... (5) và .........................(6) đất nước. PHẦN 2: ĐỊA LÍ (5đ) Câu 1:(1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình gì? A. Hình vuông B. Hình tứ giác C. Hình tam giác 2. Mỗi làng ở đồng bằng Bắc Bộ có một: A. Ngôi đình B. Ngôi chùa C. Ngôi đền D. Ngôi miếu 3. Sân bay quốc tế ở Hà Nội có tên là: A. Liên Khương B. Phú Bài C. Nội Bài D. Tân Sơn Nhất Câu 2: (1đ) Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng. 1. Điểm nào sau đây không đúng với lễ hội ở đồng bằng Bắc Bộ? A.Thường được tổ chức vào mùa xuân và mùa thu. B.Trang phục ngày hội được trang trí hoa văn nhiều màu sắc. C.Trong lễ hội, người dân tổ chức tế lễ và các hoạt động vui chơi, giải trí. D. Các lễ hội nổi tiếng: Hội Lim, hội Chùa Hương, hội Gióng,... 2. Đồng bằng Bắc Bộ có dân cư tập trung A. Đông thứ ba ở nước ta B. Đông thứ hai ở nước ta C. Đông đúc nhất nước ta D. Đông thứ tư ở nước ta Câu 3: (1đ) Ghi vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. A. Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh. B. Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt. C. Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân đồng bằng Bắc Bộ. D. Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biển. Câu 4: (1đ) Điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh nội dung cần ghi nhớ: Thủ đô Hà Nội nằm ở trung tâm ..........................................(1), nơi có .................... ............... (2) chảy qua, rất thuận lợi cho việc giao lưu với các địa phương trong nước và thế giới. Các ...................................... (3) nằm ở gần hồ Hoàn Kiếm. Hà Nội đang ngày càng phát triển và .................................. (4) hơn. Câu 5: (0,5đ) Tại sao nói Hà Nội là trung tâm chính trị của cả nước? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_lop_4_nam_hoc_2015_20.doc