Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7

Phần I : Trắc nghiệm khách quan

Trong các câu có các lựa chọn A, B , C , D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Cho a, b Z , b 0 , khẳng định nào sau đây là đúng ?

A/ > 0 nếu a và b khác dấu B / > 0 nếu a và b cùng dấu

C/ > 0 nếu a > b D/ > 0 nếu a < b

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Môn Toán 7 Đề I Phần I : Trắc nghiệm khách quan Trong các câu có các lựa chọn A, B , C , D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Cho a, b Z , b 0 , khẳng định nào sau đây là đúng ? A/ > 0 nếu a và b khác dấu B / > 0 nếu a và b cùng dấu C/ > 0 nếu a > b D/ > 0 nếu a < b Câu 2 : Kết quả của phép tính (-3)2. (-3)3 là A/ (-3)6 B/ (-3)5 C/ (9)6 D/ (-9)6 Câu 3: Nếu = 3 thì x bằng A/ -9 B/ 6 C/ 9 D/ 3 Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = x2 + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A/ f(-1) = 0 B/ f(1) = 2 C/ f() = D/ f(-) = -1 Câu 5 : Từ tỉ lệ thức có thể suy ra : A/ B/ C/ D/ Câu 6 : Đẳng thức nào sau đây được suy ra từ tỉ lệ thức A/ ab = cd B/ ac = bd C/ ad = bc D/ Cả ba đẳng thức đều đúng Câu 7 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ? A/ (-3; 1) B/ (-1; 3) C/ (3; 1) D/ (3; -1) Câu 8 : Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với cấc cặp giá trị tương ứng trong bảng x -5 1 y 1 Giá trị ô còn trống trong bảng là A/ -1 B/ C/ 5 D/ - 5 Câu 9 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB là A/ đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A B/ đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B C/ đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D/ đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó Câu 10 : Cho hai tam giác bằng nhau ABC và MNP . Biết rằng = 500;= 700 Số đo của góc P là : A/ 600 B/ 700 C/ 500 D/ Một kết quả khác A a b c B 3 2 1 1 2 3 4 4 Câu 11 : Cho hai đường thẳng a và b một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b ( hình 1) . Hãy nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khẳng định đúng Cột A Cột B 1)Cặp góc A3; B1là cặp góc a) đồng vị 2)Cặp góc A4;B4 là cặp góc b) trong cùng phía 3) Cặp góc A2;B1 là cặp góc c) so le trong Câu 12 : Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ " ... " để có phát biểu đúng về tiên đề Ơ- clit " Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó " A/ có một B/ có nhiều hơn một C/ có vô số D/ chỉ có một Câu 13 : Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D . Số đo của ADC là A/ 800 B/ 600 C/ 1000 D/ Một kết quả khác Phần II : Tự luận Câu 14 : Tìm các số a, b , c biết rằng a : b : c = 3 : 5 : 2 và a + b + c = 30 Câu 15 : Tìm x biết Câu 16 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD . Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì . Chứng minh rằng a) BA là tia phân giác của góc CBD b) MBD = MBC Đề kiểm tra học kì I Môn Toán 7 Đề II Phần I : Trắc nghiệm khách quan Trong các câu có các lựa chọn A, B , C , D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Cho x + = thì giá trị của x là A/ B/ C/ D/ Một kết quả khác Câu 2 : Kết quả nào sau đây là đúng A/ = -1 B/ = 0,54 C/ = 1 D/ = 0,1 Câu 3 : Kết quả của phép tính 58: 54 là A/ 52 B/ 54 C/ 14 D/ 512 Câu 4: Cho ba số x , y , z biết rằng x + y - z = 20 và . Vậy giá trị của x , y , z lần lượt là A/ 54 ;53 ; 55 B/ 40 ; 50 ; 60 C/ 40 ; 30 ; 50 D/ Một kết quả khác Câu 5 : Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A/ f(-1) = - 2 B/ f(-1) = 2 C/ f(-1) = 4 D/ f(-1) = - 4 Câu 6 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x A/ ( 1; 2) B) ( - 1; 2) C/ ( 2 ; 4) D) ( -1 ; -2 ) Câu 7 : Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn A/ B/ C/ D/ Câu 8 : Nếu = 9 thì x bằng A/ 18 B/ 9 C/ 81 D/ - 81 Câu 9 : Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O. Trả lời nào sau đây là đúng ? A/ x'Oy và yOx đối đỉnh B/ x'Oy và x'Oy' đối đỉnh C/ x'Oy và xOy' đối đỉnh D/ Không có cặp góc đối đỉnh Câu 10 : Đường trung trực của đoạn thẳng MN là A/ đường thẳng vuông góc với MN tại điểm M B/ đường thẳng vuông góc với MN tại điểm N C/ đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN D/ đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng MN tại trung điểm của nó Câu 11 : Cho hai tam giác bằng nhau ABC và MNP . Biết rằng = 500;= 700 Số đo của góc P là : A/ 600 B/ 700 C/ 500 D/ Một kết quả khác A a b c B 3 2 1 1 2 3 4 4 Câu 12 : Cho hai đường thẳng a và b một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b ( hình 1) . Hãy nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khẳng định đúng Cột A Cột B 1)Cặp góc A3; B1là cặp góc a) đồng vị 2)Cặp góc A4;B4 là cặp góc b) trong cùng phía 3) Cặp góc A2;B1 là cặp góc c) so le trong Câu 13 : Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ " ... " để có phát biểu đúng về tiên đề Ơ- clit " Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó " A/ có một B/ có nhiều hơn một C/ có vô số D/ chỉ có một Phần II : Tự luận Câu 14 : Tìm các số x, y ,z biết rằng x :y : z = 5 : 1 : 2 và x - y + z = 30 Câu 15 : Tìm x biết Câu 16 : Cho tam giác MNP vuông tại M . Trên tia đối của tia MP lấy điểm D sao cho MP = MD . Trên tia đối của tia NM lấy điểm G bất kì . Chứng minh rằng a) NM là tia phân giác của góc PND b) GND = GNP Đề kiểm tra học kì II Môn Toán 7 Đề I Phần I : Trắc nghiệm khách quan Trong các câu có các lựa chọn A, B , C , D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Tính M = ( x+ y ) - ( x - y ) A/ O B/ 2x C/ 2y D/ 2x + 2y Câu 2 : Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 - 4 là A/ - 2 B/ 4 C/ 2 D/ x = - 2 ; x = 2 Câu 3 : Cho đa thức M = 7x6 - 3x3y3 + y5 - x4y4 + 1 . Bậc của đa thức M là A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8 Câu 4 : Dùng các từ hoặc cụm từ điền vào chỗ ... để được khẳng định đúng : a) Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của ........... đơn thức b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số ............ và ............... phần biến Câu 5 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là : A/ 3xy B/ -2x2y C/ 3xy2+ 1 D/ xy2 Câu 6 : Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1 , y = 1 là A/ 3 B/ -3 C/ 18 D/ - 18 Câu 7 :Điền đa thức thích hợp vào ô vuông trong đẳng thức sau : 11x2y - = 27 x2y Câu 8 : Giá trị của x = là nghiệm của đa thức nào dưới đây ? A/ f(x) = 4x - x2 B/ f(x) = x2 - 2x C/ f(x) = x - x2 D/ f(x) = x2 - x Câu 9 : Trong các tam giác có độ dài ba cạnh cho dưới đây tam giác nào là tam giác vuông ? A/ 3cm ; 4cm ; 5cm B/ 4cm ; 5cm ; 6cm C/ 5cm; 6cm; 7cm; D/ 7cm ; 8cm ; 9cm Câu 10 : Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác . Khi đó O là giao điểm của A/ ba đường cao B/ ba đường trung trực M N P 680 400 C/ ba đường trung tuyến D/ ba đường phân giác Câu 11 : Cho tam giác MNP như hình 1 . Khi đó ta có A/ NP > MN > MP B/ MN < MP < NP C/ MP > NP > MN D/ NP < MP < MN Hình 1 Câu 12 : Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là A/ góc nhọn B/ góc vuông C/ góc tù D/ Một kết quả khác Câu 13 : Nếu một tam giác có điểm trực tâm trùng với một đỉnh thì tam giác đó là A/ tam giác cân B/ tam giác đều C/ tam giác vuông D/ tam giác thường Câu 14 : Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho được khẳng định đúng 1) Trực tâm của tam giác là a) giao điểm của ba đường trung tuyến 2) Trong tâm của tam giác là b) giao điểm của ba đường trung trực c) giao điểm của ba đường cao Phần II : Tự luận Câu 15 : Cho hai đa thức : f(x) = 9 - x3 + 4x - 2x3 + x2 - 6 g(x) = - 6 + x3 + 4x2 + 2x3 + 7x - 6x3 - 3x2 a) Thu gọn các đa thức trên b) Tính f(x) - g(x) c) Tìm nghiệm của đa thức h(x) , biết rằng h(x) = f(x) - g(x) Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH. Biết AB = 5cm, BC= 6cm a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH , AH b) Gọi G là trong tâm tam giác ABC . Chứng minh rằng ba điểm A, G , H thẳng hàng . c) Chứng minh ABG = ACG Đề kiểm tra học kì II Môn Toán 7 Đề II Phần I : Trắc nghiệm khách quan Trong các câu có các lựa chọn A, B , C , D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Tính M = ( 3x+ y ) - ( x - y ) A/ 2x B/ 4x + 2y C/ 2x - 2y D/ 2x + 2y Câu 2 : Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 - 9 là A/ - 3 B/ 9 C/ 3 D/ x = - 3 ; x = 3 Câu 3 : Cho đa thức M = 7x6 - 3x3y3 + y5 - x4y4 + 1 . Bậc của đa thức M là A/ 5 B/ 8 C/ 7 D/ 6 Câu 4 : Dùng các từ hoặc cụm từ điền vào chỗ ... để được khẳng định đúng : a) Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của ........... đơn thức b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số ............ và ............... phần biến Câu 5 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức -7x2y2 là : A/ 6x3y B/ -2x2y2 C/ 3x2y2+ 1 D/ -14x3y2 Câu 6 : Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1 , y = 1 là A/ -18 B/ -3 C/ 18 D/ 3 Câu 7 :Điền đa thức thích hợp vào ô vuông trong đẳng thức sau : 11x2y3 - - 17 x2y3 = 27 x2y3 Câu 8 : Giá trị của x = là nghiệm của đa thức nào dưới đây ? A/ f(x) = 4x - x2 B/ f(x) = x2 - 2x C/ f(x) = x2 - x D/ f(x) = x - x2 Câu 9 : Trong các tam giác có độ dài ba cạnh cho dưới đây tam giác nào là tam giác vuông ? A/ 7cm ; 8cm ; 9cm B/ 4cm ; 5cm ; 6cm C/ 5cm; 6cm; 7cm; D/ 3cm ; 4cm ; 5cm Câu 10 : Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba cạnh tam giác . Khi đó O là giao điểm của A/ ba đường cao B/ ba đường trung trực M N P 680 400 C/ ba đường trung tuyến D/ ba đường phân giác Câu 11 : Cho tam giác MNP như hình 1 . Khi đó ta có A/ NP > MN > MP B/ MN < MP < NP C/ MP > NP > MN D/ NP < MP < MN Hình 1 Câu 12 : Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là A/ góc vuông B/ góc tù C/ góc nhọn D/ Một kết quả khác Câu 13 : Nếu một tam giác có điểm trực tâm trùng với một đỉnh thì tam giác đó là A/ tam giác cân B/ tam giác đều C/ tam giác thường D/ tam giác vuông Câu 14 : Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho được khẳng định đúng 1) Trực tâm của tam giác là a) giao điểm của ba đường trung tuyến 2) Trong tâm của tam giác là b) giao điểm của ba đường trung trực c) giao điểm của ba đường cao Phần II : Tự luận Câu 15 : Cho hai đa thức : Q(x) = 9 - 6x4 + 4x + 3x4 + x2 - 6 P(x) = - 6 + x4 + 4x2 + 2x4 + 7x - 6x3 - 3x2 a) Thu gọn các đa thức trên b) Tính Q(x) - P(x) c) Tìm nghiệm của đa thức G(x) , biết rằng G(x) = Q(x) - P(x) Câu 16 : Cho tam giác MNP cân tại M , đường cao MH . Biết MN = 5cm , NP = 6cm a) Tính độ dài các đoạn thẳng NH , MH b) Gọi G là trong tâm tam giác MNP . Chứng minh rằng ba điểm M, G , H thẳng hàng . c) Chứng minh MNG = MPG Đáp án và biểu điểm Môn Toán 7 học kì I Đề I Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 : B Câu 2 : B Câu 3 : C Câu 4 : B Câu 5 : D Câu 6 : C Câu 7 : C Câu 8 : B Câu 9 : D Câu 10 : D Câu 11 : 1 c 2 a 3 b Câu 12 : D Câu 13 : C ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm riêng câu 11 đúng được 0,75 điểm ) Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 14 : ( 1,5 điểm ) a = 9 ; b = 25 ; c = 6 Câu 15 :( 2 điểm ) x = Câu 16 : ( 2,5 điểm ) Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm ) a) Đúng ( 1 điểm ) b) Đúng ( 1 điểm ) Đề II Phần I :Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 : B Câu 2 : C Câu 3 : B Câu 4 : C Câu 5 : C Câu 6 : B Câu 7 : A Câu 8 : C Câu 9 : C Câu 10 : D Câu 11 : A Câu 12 : 1 c 2 a 3 b Câu 13 : D ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm riêng câu 12 đúng được 0,75 điểm ) Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 14 : ( 1,5 điểm ) x = 25 ;y = 5 ; z = 10 Câu 15 :( 2 điểm ) x = Câu 16 : ( 2,5 điểm ) Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm ) a) Đúng ( 1 điểm ) b) Đúng ( 1 điểm ) Đáp án và biểu điểm Môn Toán 7 học kì II Đề I Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 : C Câu 2 : D Câu 3 : D Câu 4 : a) những b) khác O ; có cùng Câu 5 : D Câu 6 : B Câu 7 : -16x2y Câu 8 : C Câu 9 : A Câu 10 : B Câu 11 : B Câu 12 : A Câu 13 : C Câu 14 : 1 c 2 a ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm riêng câu 4 và câu 14 đúng mỗi câu được 0,5 điểm ) Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 15 : ( 3 điểm ) a ) Đúng (1 điểm ) b ) Đúng (1 điểm ) c ) Đúng (1 điểm ) Câu 16 : ( 3 điểm ) Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm ) a) Đúng ( 1 điểm ) b) Đúng ( 1 điểm ) c) Đúng ( 0,5 điểm ) Đề II Phần I :Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 : D Câu 2 : D Câu 3 : B Câu 4 : a) những b) khác O ; có cùng Câu 5 : B Câu 6 : B Câu 7 : -33x2y3 Câu 8 : D Câu 9 : D Câu 10 : D Câu 11 : D Câu 12 : B Câu 13 : D Câu 14 : 1 c 2 a ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm riêng câu 4 và câu 14 đúng mỗi câu được 0,5 điểm ) Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 15 : ( 3 điểm ) a ) Đúng (1 điểm ) b ) Đúng (1 điểm ) c ) Đúng (1 điểm ) Câu 16 : ( 3 điểm ) Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm ) a) Đúng ( 1 điểm ) b) Đúng ( 1 điểm ) c) Đúng ( 0,5 điểm )

File đính kèm:

  • docde HK t7 KMT.doc
Giáo án liên quan