Câu 9: Hình bình hành là hình chữ nhật khi có :
A. Hai đường chéo vuông góc B. Có một góc vuông
C. Hai cạnh kề bằng nhau D. Một đường chéo là phân giác của một góc
Câu 10: Hình thang là hình thang cân khi có :
A. Hai đường chéo bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc
C. Hai cạnh bên bằng nhau D. Có một góc vuông
Câu 11: Hình bình hành là hình thoi khi có :
A. Hai đường chéo vuông góc B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh kề bằng nhau D. Có một góc vuông
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2007 – 2008 trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC THỊ XÃ BÀ RỊA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề T 8
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Học sinh phải ghi mã đề và chỉ những kết quả đúng nhất mà mình chọn vào bài làm
Câu 1: Rút gọn ( 3 – y ) . ( * ) = 9 – y2
A. ( * ) = 3 – y B. ( * ) = 9 + 3xy2 + y4
C. ( * ) = 3 + y D. ( * ) = ( 3 – y )2
Câu 2: Kết quả của phép tính 20072 – 20062
A. 1 B. 2007 C. 2006 D. 4013
Câu 3: Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là :
A. B. C. D.
Câu 4: Rút gọn phân thức kết quả là :
A. B. C. D. x – 3
Câu 5: Làm tính nhân:
A. B. C. D.
Câu 6: Tính:
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm x biết : 3( x – 2 ) + x ( x – 2 ) = 0
A. x = 2 ; x = 3 B. x = 2 ; x = – 3 C. x = – 2 ; x = – 3 D. x = – 2 ; x = 3
Câu 8: Hình vuông có
A. 1 trục đối xứng B. 2 trục đối xứng C. 3 trục đối xứng D. 4 trục đối xứng
Câu 9: Hình bình hành là hình chữ nhật khi có :
A. Hai đường chéo vuông góc B. Có một góc vuông
C. Hai cạnh kề bằng nhau D. Một đường chéo là phân giác của một góc
Câu 10: Hình thang là hình thang cân khi có :
A. Hai đường chéo bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc
C. Hai cạnh bên bằng nhau D. Có một góc vuông
Câu 11: Hình bình hành là hình thoi khi có :
A. Hai đường chéo vuông góc B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh kề bằng nhau D. Có một góc vuông
Câu 12: Hình vuông có đường chéo bằng 2dm thì cạnh bằng:
A. 1,5dm B. 1dm C. dm D. 2dm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Học sinh trình bày chi tiết bài làm trên giấy thi.
Bài 1 : (1đ5 ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :.
a/ 3x2 + 6xy + 3y2
b/ x2 - 2xy + y2 – 16
c/ 2x2 – 5x + 3
Bài 2 : (1đ ) Rút gọn các biểu thức sau :
a/ ( 3x –1) ( x – 2 ) – 2x ( x + 4 )
b/
Bài 3 : (1đ5 ) Cho phân thức : A =
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức A được xác định .
b/ Rút gọn phân thức A .
c/ Tìm giá trị của x để giá trị của A = 0
Bài 4 : (3đ ) Cho tam giác ABC có = 900 ; AD là trung tuyến ; gọi M là trung điểm của AC , E là điểm đối xứng với D qua M
a/ Chứng minh ADCE là hình thoi .
b/ Chứng minh ABDE là hình bình hành .
c/ Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để ABCE là hình thang cân .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HK I.doc