Đề kiểm tra học kì I (năm học 2011-2012) môn: Toán (khối 7)

I. Lý thuyết: (3 điểm)

Cu 1: (1 điểm)

a) Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song ?

b) p dụng: Cho hình vẽ bn, biết a // b, . Hy tính số đo của gĩc .

Cu 2: (1 điểm)

a) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh – góc ?

b) p dụng: Trn hình bn cĩ cc tam gic no bằng nhau? Vì sao?

Cu 3: (0,5 điểm) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào?

Cu 4: (0,5 điểm) Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0) có hình dạng như thế nào ?

II. Bi tập: (7 điểm)

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I (năm học 2011-2012) môn: Toán (khối 7), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD & ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2011-2012) TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH MƠN: TỐN (Khối 7) TỔ TỰ NHIÊN THỜI GIAN : 120 phút (KKCĐ) ●MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số hữu tỉ, số thực (3 tiết) Hiểu được quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một thương. Nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 1 10% 5 2,5 25% 2. Đại lượng tỉ lệ thuận (2 tiết) . Vận dụng các cơng thức đã học để tìm hai đại lượng x, y. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 1 10% 1 1 10% 3. . Hàm số (2 tiết) Tìm được giá trị của hàm số y = f(x) tại các giá trị x cho trước Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 1 10% 1 1 10% 4.Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0)) (2 tiết) Nhận biết được hình dạng của đồ thị hàm số y = ax ( a#0) Vẽ được đồ thị của hàm số y = f(x) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,5 5% 1 1 10% 2 1,5 15% 5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song (2 tiết) Nhận biết tính chất của hai đường thẳng song song Tìm được cặp gĩc so le trong, đồng vị bằng nhau Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 2 1 10% 6. Các trường hợp bằng nhau của tam giác (2 tiết) Biết được tính chất về các trường hợp băng nhau của tam giác Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai gĩc bằng nhau. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 1 10% 1 2 20% 2 3 30% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % 3 2 20% 3 1,5 15% 7 6,5 65% 13 10 100% PHỊNG GD & ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2011-2012) TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH MƠN: TỐN (Khối 7) TỔ TỰ NHIÊN THỜI GIAN : 120 phút (KKCĐ) NỘI DUNG ĐỀ I. Lý thuyết: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song ? Áp dụng: Cho hình vẽ bên, biết a // b, . Hãy tính số đo của gĩc . Câu 2: (1 điểm) a) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác gĩc - cạnh – gĩc ? b) Áp dụng: Trên hình bên cĩ các tam giác nào bằng nhau? Vì sao? Câu 3: (0,5 điểm) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào? Câu 4: (0,5 điểm) Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0) cĩ hình dạng như thế nào ? II. Bài tập: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) : b) + + c) d) 3,5 .( - 0.25 . 4 ) Bài 2: (1 điểm) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào các ơ trống trong bảng sau: x 3 1 4 y 12 -20 8 Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = 2x + 5 Tính f(-3) ; f(2) ; f(0); f(-1) Câu 4: (1 điểm)Vẽ đồ thị hàm số y = 2x Câu 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh: a) ; b) AB // CE Hiệp Thạnh, ngày 28 tháng 11 năm 2011 Giáo viên ra đề Lâm Thị Mỹ Duyên ĐÁP ÁN TỐN 7 NĂM HỌC 2011 - 2012: Câu Nội dung Điểm I. Lý thuyết: 1 a) Tính chất của hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: - Hai gĩc so le trong bằng nhau. - Hai gĩc đồng vị bằng nhau. - Hai gĩc trong cùng phía bù nhau b) Vì a // b nên: = 0.25 0.25 0.25 0.25 2 a) Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác gĩc - cạnh – gĩc: Nếu một cạnh và hai gĩc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai gĩc kề của tam giác kia thì hai tam giác đĩ bằng nhau b) Ta cĩ: Vì : AB là cạnh chung 0,5 0,25 0,25 3 * Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ 0,5 4 * Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 0,5 II. Bài tập: 1 Thực hiện phép tính: a) : = = b) + + = = c) d) 3,5 .( - 0.25 . 4 ) = 3,5 . (-1) = - 3,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 2 x 3 1 -5 2 4 y 12 4 -20 8 16 (Mỗi số đúng đạt 0,25 điểm) 1 3 Hàm số y = 2x + 5 f(-3) = 2 . (-3) + 5 = - 6 + 5 = -1 f(2) = 2 . 2 + 5 = 9 f(0) = 2 . 0 + 5 = 5 f(-1) = 2 .(-1) + 5 = -2 + 5 = 3 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Với x = 1 thì y = 2 Điểm A (1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x y x 0,25 0,25 0,5 5 GT ABC , MB = MC, MA = ME KL a) b) AB // CE a) Chứng minh: Xét hai tam giác AMB và EMC cĩ: MA = ME ( hai gĩc đối đỉnh) MB = MC Do đĩ: (cạnh – gĩc – cạnh) b) Chứng minh: AB // CE Vì (hai gĩc tương ứng) Mà và ở vị trí so le trong Nên AB // CE 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

File đính kèm:

  • docdema tran thi hoc ki I toan 7co dap an.doc
Giáo án liên quan