Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

1. Số: Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm được viết là:

A. 50950 B. 55950 C. 55905 D. 50905

2. Chữ số 9 trong số 398567 thuộc hàng, lớp:

A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp chục

C. Hàng trăm, lớp nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

3. Số lớn nhất có 5 chữ số mà hàng trăm là 4 là:

A. 99999 B. 99499 C. 94999 D. 49999

4. Cho biểu thức: 1234 + 5779 + 8766 = .

 Biểu thức trên được tính theo cách thuận tiện nhất là:

A. (1234 + 5779) + 8766 B. (1234 + 8766) + 5779 C. (5779 + 8766) + 1234

5. Số góc nhọn có trong hình bên là:

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

6. Các Mác sinh năm 1818, Các Mác sinh vào thế kỉ thứ:

A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI

7. Trung bình cộng của các số 201; 102; 210; 111 là:

A. 201 B. 156 C.165 D. 180

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Họ và tên: ....... Lớp: 4 .. Thứ. ngày tháng .. năm 2015 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ................... ................... ................... GV chấm Phần I (4 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 4 kết quả (A, B, C, D). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1. Số: Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm được viết là: A. 50950 B. 55950 C. 55905 D. 50905 2. Chữ số 9 trong số 398567 thuộc hàng, lớp: A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp chục C. Hàng trăm, lớp nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn 3. Số lớn nhất có 5 chữ số mà hàng trăm là 4 là: A. 99999 B. 99499 C. 94999 D. 49999 4. Cho biểu thức: 1234 + 5779 + 8766 = . Biểu thức trên được tính theo cách thuận tiện nhất là: A. (1234 + 5779) + 8766 B. (1234 + 8766) + 5779 C. (5779 + 8766) + 1234 5. Số góc nhọn có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 6. Các Mác sinh năm 1818, Các Mác sinh vào thế kỉ thứ: A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI 7. Trung bình cộng của các số 201; 102; 210; 111 là: A. 201 B. 156 C.165 D. 180 8. Số bị chia gấp 25 lần số thương. Vậy số chia là: A. 50 B. 100 C. 25 D. 20 Phần II (6 điểm) Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 4phút 8giây = ........................ giây b) 4tấn 35kg = .......................... kg c) 3km 5m = ......................... m d) 12m2 3dm2 = ......................... dm2 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 518946 + 72529 435260 - 82753 4369 x 208 2520 : 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi là 128cm. Chiều dài hơn chiều rộng 26cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải ............................................... Bài 4: a. Tìm x: x : 236 = 612 – 160 b. Tính hiệu của số lớn nhất gồm 5 chữ số lẻ khác nhau với số bé nhất gồm 5 chữ số chẵn khác nhau. ............................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_4_nam_hoc_2015_2016_truong_tie.doc
Giáo án liên quan