Câu 1: Cho tam thức f(x) = 3x2 + 2(m+1)x + m2 + 4m + 3
a. Khi m = - 2, giải bất phương trình f(x) < 0
b. Tìm m để bất phương trình f(x) < 0 vô nghiệm
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho A(3;4) và đường thẳng d có phương trình 2x – y + 3 = 0.
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’ đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
b. Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua d
c. Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d
11 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học: 2007 - 2008 môn: toán. lớp: 10- ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Quảng Nam ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2007 - 2008
Trường THPT Hoàng Diệu MÔN: TOÁN. LỚP: 10- BAN CƠ BẢN.
Họ và tên:..
Lớp:.SBD:.
PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho tam thức f(x) = 3x2 + 2(m+1)x + m2 + 4m + 3
Khi m = - 2, giải bất phương trình f(x) < 0
Tìm m để bất phương trình f(x) < 0 vô nghiệm
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho A(3;4) và đường thẳng d có phương trình 2x – y + 3 = 0.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’ đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua d
Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d
Sở GD&ĐT Quảng Nam ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2007 - 2008
Trường THPT Hoàng Diệu MÔN: TOÁN. LỚP: 10- BAN CƠ BẢN.
Họ và tên:..
Lớp:.SBD:. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho tam thức f(x) = x2 + 2(m-1)x - m2 - 3m + 1
a. Khi m = - 1, giải bất phương trình f(x) > 0
b. Tìm m để bất phương trình f(x) < 0 vô nghiệm
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho A(3;1) và đường thẳng d có phương trình 3x – y + 2 = 0.
Viết phương trình tham số của đường thẳng d’ đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua d
Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d
PHẦN TRẮC NGHIỆM
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU
Họ, tên:.................................................................
Số báo danh:............................Lớp......................
Phòng thi số:
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC: 07 - 08
MÔN TOÁN 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Đổi 57030’ được bao nhiêu radian? (Với độ chính xác 0,00001)
A. 1,0035 B. 1,0037 C. 1,0034 D. 1,0036
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho A(6;10), B(1;2), C(9;-3). Khi đó tam gác ABC là tam giác:
A. vuông cân B. vuông C. cân D. đều
* Giả thuyết sau đây sử dụng cho các câu từ câu 3 đến câu 7 :
Cho bảng phân bố tần số sau:
Năng suất lúa hè thu của 25 huyện trong một tỉnh A (đơn vị tạ/ha)
Năng suất
25
30
35
40
45
Tổng
Tần số
3
8
8
4
2
25
Câu 3: Số trung bình của bảng số liệu là :
A. 35 B. 33,8 C. 37,5 D. 32,5
Câu 4: Phương sai của bảng số liệu là:
A. 32,5 B. 31 C. 37,5 D. 30,56
Câu 5: Độ lệch chuẩn của bảng số liệu (quy tròn đến 1 chữ số thập phân) là:
A. 5,6 B. 6 C. 5,4 D. 5,5
Câu 6: Số trung vị của bảng số liệu trên là:
A. 35 B. 37,5 C. 30 D. 32,5
Câu 7: Mốt của bảng số liệu trên là:
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Phương trình (m-2)x2 - 2(m+1)x + m = 0 vô nghiệm khi:
A. m> B. m> C. m< D. m<
Câu 9: Sinx = 1 khi và chỉ khi:
A. x= B. x= C. x= D. x=
Câu 10: Cho đường thẳng có PTTS . Toạ độ của vectơ pháp tuyến là:
A. (2;-1) B. (1;-2) C. (1;2) D. (-1;2)
Câu 11: Cho sinx = (với ) thì cosx là:
A. B. C. D.
Câu 12: Giá trị lượng giác của P = 8sin150cos150cos300 là:
A. 1 B. C. D.
Câu 13: Cho độ dài 3 cạnh của tam giác là 9, 12, 15. Diện tích tam giác đó là:
A. 54 B. 27 C. 18 D. 36
Câu 14: Phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính với A(0;-3) và B(2;-1) là:
A. (x-1)2 + (y+2)2 = 2 B. (x-2)2 + (y+4)2 = 2 C. (x+1)2 + (y-2)2 = 8 D. (x-1)2 + (y+2)2 = 8
Câu 15: Bất phương trình x2 - 6x + 9 > 0 có tập nghiệm là:
A. Æ B. R C. R\{3} D. {3}
Câu 16: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu thống kê gọi là:
A. Số trung bình B. Số trung vị C. Mốt D. Độ lệch chuẩn
Câu 17: Góc giữa 2 đường thẳng 2x – y + 4 = 0 và 6x + 2y – 3 = 0 có số đo bằng:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 18: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. B. C. D. 2
Câu 19: Đường tròn (C): (x-3)2 + (y+4)2 = 4 có tâm I và bán kính R là:
A. I(-3;4) và R =2 B. I(3;-4) và R = 4 C. I(3;-4) và R =2 D. I(-3;4) và R = 4
Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 7. Khi đó cosA có giá trị là:
A. - B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU
Họ, tên:.................................................................
Số báo danh:............................Lớp......................
Phòng thi số:
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC: 07 - 08
MÔN TOÁN 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
Câu 1: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu thống kê gọi là:
A. Độ lệch chuẩn B. Số trung bình C. Mốt D. Số trung vị
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho A(6;10), B(1;2), C(9;-3). Khi đó tam gác ABC là tam giác:
A. vuông B. cân C. vuông cân D. đều
Câu 3: Bất phương trình x2 - 6x + 9 > 0 có tập nghiệm là:
A. Æ B. R C. {3} D. R\{3}
Câu 4: Phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính với A(0;-3) và B(2;-1) là:
A. (x-1)2 + (y+2)2 = 2 B. (x-2)2 + (y+4)2 = 2 C. (x+1)2 + (y-2)2 = 8 D. (x-1)2 + (y+2)2 = 8
Câu 5: Sinx = 1 khi và chỉ khi:
A. x= B. x= C. x= D. x=
Câu 6: Đổi 57030’ được bao nhiêu radian? (Với độ chính xác 0,00001)
A. 1,0034 B. 1,0036 C. 1,0035 D. 1,0037
Câu 7: Giá trị lượng giác của P = 8sin150cos150cos300 là:
A. B. C. 1 D.
Câu 8: Đường tròn (C): (x-3)2 + (y+4)2 = 4 có tâm I và bán kính R là:
A. I(3;-4) và R = 4 B. I(-3;4) và R = 4 C. I(-3;4) và R =2 D. I(3;-4) và R =2
Câu 9: Góc giữa 2 đường thẳng 2x – y + 4 = 0 và 6x + 2y – 3 = 0 có số đo bằng:
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Câu 10: Cho độ dài 3 cạnh của tam giác là 9, 12, 15. Diện tích tam giác đó là:
A. 36 B. 54 C. 18 D. 27
* Giả thuyết sau đây sử dụng cho các câu từ câu 11 đến câu 15 :
Cho bảng phân bố tần số sau:
Năng suất lúa hè thu của 25 huyện trong một tỉnh A (đơn vị tạ/ha)
Năng suất
25
30
35
40
45
Tổng
Tần số
3
8
8
4
2
25
Câu 11: Số trung bình của bảng số liệu là :
A. 33,8 B. 37,5 C. 35 D. 32,5
Câu 12: Phương sai của bảng số liệu là:
A. 31 B. 32,5 C. 30,56 D. 37,5
Câu 13: Độ lệch chuẩn của bảng số liệu (quy tròn đến 1 chữ số thập phân) là:
A. 5,5 B. 5,6 C. 6 D. 5,4
Câu 14: Số trung vị của bảng số liệu trên là:
A. 32,5 B. 30 C. 37,5 D. 35
Câu 15: Mốt của bảng số liệu trên là:
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16: Cho sinx = (với ) thì cosx là:
A. B. C. D.
Câu 17: Phương trình (m-2)x2 - 2(m+1)x + m = 0 vô nghiệm khi:
A. m C. m
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 7. Khi đó cosA có giá trị là:
A. B. - C. D.
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. B. C. D. 2
Câu 20: Cho đường thẳng có PTTS . Toạ độ của vectơ pháp tuyến là:
A. (-1;2) B. (1;2) C. (1;-2) D. (2;-1)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU
Họ, tên:.................................................................
Số báo danh:............................Lớp......................
Phòng thi số:
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC: 07 - 08
MÔN TOÁN 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(6;10), B(1;2), C(9;-3). Khi đó tam gác ABC là tam giác:
A. vuông cân B. đều C. vuông D. cân
Câu 2: Giá trị lượng giác của P = 8sin150cos150cos300 là:
A. B. C. D. 1
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 7. Khi đó cosA có giá trị là:
A. - B. C. D.
Câu 4: Sinx = 1 khi và chỉ khi:
A. x= B. x= C. x= D. x=
Câu 5: Phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính với A(0;-3) và B(2;-1) là:
A. (x+1)2 + (y-2)2 = 8 B. (x-2)2 + (y+4)2 = 2 C. (x-1)2 + (y+2)2 = 8 D. (x-1)2 + (y+2)2 = 2
Câu 6: Đường tròn (C): (x-3)2 + (y+4)2 = 4 có tâm I và bán kính R là:
A. I(-3;4) và R = 4 B. I(3;-4) và R =2 C. I(3;-4) và R = 4 D. I(-3;4) và R =2
* Giả thuyết sau đây sử dụng cho các câu từ câu 7 đến câu 11 :
Cho bảng phân bố tần số sau:
Năng suất lúa hè thu của 25 huyện trong một tỉnh A (đơn vị tạ/ha)
Năng suất
25
30
35
40
45
Tổng
Tần số
3
8
8
4
2
25
Câu 7: Số trung bình của bảng số liệu là :
A. 33,8 B. 32,5 C. 37,5 D. 35
Câu 8: Phương sai của bảng số liệu là:
A. 31 B. 37,5 C. 32,5 D. 30,56
Câu 9: Độ lệch chuẩn của bảng số liệu (quy tròn đến 1 chữ số thập phân) là:
A. 5,5 B. 6 C. 5,6 D. 5,4
Câu 10: Số trung vị của bảng số liệu trên là:
A. 32,5 B. 35 C. 30 D. 37,5
Câu 11: Mốt của bảng số liệu trên là:
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Đổi 57030’ được bao nhiêu radian? (Với độ chính xác 0,00001)
A. 1,0036 B. 1,0034 C. 1,0037 D. 1,0035
Câu 13: Bất phương trình x2 - 6x + 9 > 0 có tập nghiệm là:
A. R B. {3} C. R\{3} D. Æ
Câu 14: Cho độ dài 3 cạnh của tam giác là 9, 12, 15. Diện tích tam giác đó là:
A. 36 B. 18 C. 27 D. 54
Câu 15: Góc giữa 2 đường thẳng 2x – y + 4 = 0 và 6x + 2y – 3 = 0 có số đo bằng:
A. 450 B. 600 C. 300 D. 900
Câu 16: Cho sinx = (với ) thì cosx là:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho đường thẳng có PTTS . Toạ độ của vectơ pháp tuyến là:
A. (2;-1) B. (1;2) C. (-1;2) D. (1;-2)
Câu 18: Phương trình (m-2)x2 - 2(m+1)x + m = 0 vô nghiệm khi:
A. m> B. m
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. B. 2 C. D.
Câu 20: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu thống kê gọi là:
A. Số trung vị B. Số trung bình C. Độ lệch chuẩn D. Mốt
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU
Họ, tên:.................................................................
Số báo danh:............................Lớp......................
Phòng thi số:
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC: 07 - 08
MÔN TOÁN 10 - BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 896
Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. 2 B. C. D.
Câu 2: Giá trị lượng giác của P = 8sin150cos150cos300 là:
A. B. 1 C. D.
Câu 3: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu thống kê gọi là:
A. Độ lệch chuẩn B. Mốt C. Số trung vị D. Số trung bình
Câu 4: Cho đường thẳng có PTTS . Toạ độ của vectơ pháp tuyến là:
A. (2;-1) B. (1;2) C. (1;-2) D. (-1;2)
Câu 5: Góc giữa 2 đường thẳng 2x – y + 4 = 0 và 6x + 2y – 3 = 0 có số đo bằng:
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Câu 6: Đường tròn (C): (x-3)2 + (y+4)2 = 4 có tâm I và bán kính R là:
A. I(-3;4) và R =2 B. I(3;-4) và R = 4 C. I(3;-4) và R =2 D. I(-3;4) và R = 4
Câu 7: Cho độ dài 3 cạnh của tam giác là 9, 12, 15. Diện tích tam giác đó là:
A. 54 B. 36 C. 18 D. 27
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 7. Khi đó cosA có giá trị là:
A. B. C. D. -
Câu 9: Phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính với A(0;-3) và B(2;-1) là:
A. (x-1)2 + (y+2)2 = 8 B. (x-2)2 + (y+4)2 = 2 C. (x-1)2 + (y+2)2 = 2 D. (x+1)2 + (y-2)2 = 8
Câu 10: Bất phương trình x2 - 6x + 9 > 0 có tập nghiệm là:
A. {3} B. Æ C. R D. R\{3}
Câu 11: Phương trình (m-2)x2 - 2(m+1)x + m = 0 vô nghiệm khi:
A. m D. m>
Câu 12: Cho sinx = (với ) thì cosx là:
A. B. C. D.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho A(6;10), B(1;2), C(9;-3). Khi đó tam gác ABC là tam giác:
A. vuông B. vuông cân C. cân D. đều
Câu 14: Đổi 57030’ được bao nhiêu radian? (Với độ chính xác 0,00001)
A. 1,0036 B. 1,0037 C. 1,0034 D. 1,0035
Câu 25: Sinx = 1 khi và chỉ khi:
A. x= B. x= C. x= D. x=
* Giả thuyết sau đây sử dụng cho các câu từ câu 16 đến câu 20 :
Cho bảng phân bố tần số sau:
Năng suất lúa hè thu của 25 huyện trong một tỉnh A (đơn vị tạ/ha)
Năng suất
25
30
35
40
45
Tổng
Tần số
3
8
8
4
2
25
Câu 16: Số trung vị của bảng số liệu trên là:
A. 37,5 B. 32,5 C. 30 D. 35
Câu 17: Mốt của bảng số liệu trên là:
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 18: Số trung bình của bảng số liệu là :
A. 33,8 B. 32,5 C. 37,5 D. 35
Câu 19: Phương sai của bảng số liệu là:
A. 37,5 B. 31 C. 30,56 D. 32,5
Câu 20: Độ lệch chuẩn của bảng số liệu (quy tròn đến 1 chữ số thập phân) là:
A. 6 B. 5,6 C. 5,4 D. 5,5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC: 2007 – 2008
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 10 – BAN CƠ BẢN
I. Trắc nghiệm: (5 điểm - gồm 20 câu - mỗi câu 0,25 điểm)
Câu Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
132
D
A
B
D
D
A
A
D
D
C
B
B
A
A
C
C
B
B
C
C
570
C
C
D
A
A
B
A
D
C
B
A
C
A
D
B
D
C
D
B
B
628
A
C
C
B
D
B
A
D
A
B
B
A
C
D
A
C
B
C
D
D
896
C
D
B
B
C
C
A
B
C
D
B
A
B
A
D
D
A
A
C
D
II. Tự luận: (5 điểm)
Đề 1
Đề 2
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1a
1,25
Khi m = - 2 ta có f(x) = 3x2 – 2x – 1
Có 2 nghiệm x1 = 1; x2 = -
BXD:
x
- - 1 +
f(x)
+ 0 - 0 +
f(x) < 0 khi - < x < 1
Vậy khi m = - 2 thì BPT f(x) < 0 có tập nghiệm là S = (- ; 1)
0,25
0,25
0,5
0,25
1a
1,25
Khi m = - 1 ta có f(x) = x2 – 4x +3
Có 2 nghiệm x1 = 1; x2 = 3
BXD:
x
- 1 3 +
f(x)
+ 0 - 0 +
f(x) > 0 khi x 3
Vậy khi m = - 1 thì BPT f(x) > 0 có tập nghiệm là S = (-; 1) (3; +)
0,25
0,25
0,5
0,25
1b
1,25
BPT f(x) < 0 vô nghiệm f(x) 0
Ta có a = 3 > 0
’ = (m+1)2 -3(m2 + 4m + 3) = m2 + 2m + 1 - 3m2 - 12m - 9 = - 2m2 - 10m – 8
2m2 + 10m + 8 0
Vậy với mthì BPT f(x) < 0 vô nghiệm
0,5
0,25
0,25
0,25
1b
1,25
BPT f(x) < 0 vô nghiệm f(x) 0
Ta có a = 1 > 0
’ = (m-1)2 - ( - m2 - 3m + 1) = m2 - 2m + 1 + m2 + 3m - 1 = 2m2 + m
’ 0 2m2 + m 0
- 2 m 0
Vậy với m [- 2; 0] thì BPT f(x) < 0 vô nghiệm
0,5
0,25
0,25
0,25
2a
1đ
Ta có
Do d d’ nên
Mà đường thẳng d’ đi qua điểm A(3;4) nên có phương trình:
1(x - 3) + 2(y - 4) = 0
x + 2y – 11 = 0
Vậy PT đường thẳng d’ là: x + 2y – 11 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
2a
1đ
Ta có
Do d d’ nên
Mà đường thẳng d’ đi qua điểm A(3;1) nên có phương trình tham số:
Vậy PTTS d’ là:
0,25
0,25
0,25
0,25
2b
0,75
Gọi I là giao điểm của d và d’
Ta có toạ độ điểm I là nghiệm hệ PT:
=>I(1;5)
Do A’ đối xứng với A qua d nên I là trung điểm AA’, ta có
=>
Vậy A’(-1;6)
0,25
0,25
0,25
2b
0,75
Gọi I là giao điểm của d và d’
Thay vào PT 3x –y + 2 = 0 ta có PT: 3(3+3t) – (1-t) + 2 = 0 t = -1 => => I(0;2)
Do A’ đối xứng với A qua d nên I là trung điểm AA’, ta có
=>
Vậy A’(-3;3)
0,25
0,25
0,25
2c
0,75
Do đường tròn (C) có tâm A(3;4) và tiếp xúc với (d) nên có bán kính
R = d(A;d) =
Vậy PT (C) : (x - 3)2 + (y – 4 )2 = 5
0,5
0,25
2c
0,75
Do đường tròn (C) có tâm A(3;4) và tiếp xúc với (d) nên có bán kính
R = d(A;d) =
Vậy PT (C) : (x - 3)2 + (y – 1 )2 = 10
0,5
0,25
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HOC KY 2 TOAN 10 CB HDC0.doc