Đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 môn hóa học 10

Câu 1: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng là:

A. 80ml B. 150ml C. 100ml D. 200ml

Câu 2: Cho các hợp chất H2S(1), H2SO3(2), SO3(3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là:

A. 2,1,3 B. 3,1,2 C. 1,3,2 D. 1,2,3

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 môn hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC 10. Thời gian làm bài: 45 phút; Cho KLNT: H=1, C=12, O=16, Na=23, Al=27, S=32, Cu=64, Ag=108, Cl=35,5 Câu 1: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng là: A. 80ml B. 150ml C. 100ml D. 200ml Câu 2: Cho các hợp chất H2S(1), H2SO3(2), SO3(3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là: A. 2,1,3 B. 3,1,2 C. 1,3,2 D. 1,2,3 Câu 3: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối. Thể tích khí SO2(đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 1,68 lít D. 3,36 lít Câu 4: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là: A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 5: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng.Tỉ lệ a:b là A. 4:11 B. 4:7 C. 2:3 D. 4:5 Câu 6: Để nhận biết 2 dung dịch ZnCl2 và Zn(NO3)2 ta dùng thuốc thử là dung dịch: A. quỳ tím B. AgNO3 C. phenolphtalein D. BaCl2 Câu 7: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon(O3) là: A. Quỳ tím B. AgNO3 C. KI + hồ tinh bột D. BaCl2 Câu 8: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là: A. SO2 là chất oxi hóa B. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa C. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử D. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa Câu 9: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa: A. H2SO3 + HBr B. H2S + HBr C. S + HBr D. H2SO4 + HBr Câu 10: Cho 6,72 lít khí H2S (đktc) tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của Na2S trong dung dịch thu được là: A. 19,5gam B. 13,65gam C. 23,4gam D. 3,9gam Câu 11: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là: A. HF<HCl<HBr<HI B. HF<HI<HBr<HCl C. HF<HBr<HI<HCl D. HI<HBr<HCl<HF Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất: A. KClO3 B. Fe3O4 C. NaCl D. H2SO4 Câu 13: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là: A. 4,05 B. 2,7 C. 0,81 D. 5,4 Câu 14: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là: A. H2SO4 B. H2SO3 C. H2S D. HCl Câu 15: Dãy nào sau đây chứa chất không tan trong dung dịch HCl dư: A. Na, CuO B. Cu, FeO C. FeS, Mg D. Al, Zn Câu 16: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M: A. 300ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 17: Cho một hạt kẽm vào 100ml dung dịch HCl 2M. Sự thay đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc độ của phản ứng: A. đun nóng hỗn hợp B. thêm tiếp 50ml nước C. thêm tiếp vào 100ml dung dịch HCl 2M D. thay kẽm hạt bằng kẽm bột Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch: A. NaCl B. Ca(OH)2 loãng C. NaOH loãng D. HOH Câu 19: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc: A. Fe B. Ag C. Cu D. Mg Câu 20: Cho cân bằng 2CO(k) + O2(k) 2CO2(k) Sự thay đổi nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: A. tăng áp suất chung B. thêm khí CO2 C. giảm áp suất chung D. giảm khí oxi Câu 21: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là: A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 1,68 lít Câu 22: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là: A. I2 >Br2>Cl2>F2 B. F2 >Br2 >Cl2> I2 C. F2 >Cl2>I2 >Br2 D. F2 >Cl2>Br2 >I2 Câu 23: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí clo(đktc) đã phản ứng là: A. 4,6gam; 2,24 lít B. 2,3gam; 2,24lít C. 2,3gam; 4,48 lít D. 4,6gam; 4,48lít Câu 24: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là: A. 153 B. 15,3 C. 51 D. 5,1 Câu 25: Công thức hóa học của clorua vôi là: A. CaOCl2 B. CaCl2 C. CaClO2 D. CaClO Câu 26: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí (đktc). Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 B. 0,84 C. 0,56 D. 0,448 Câu 27: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. X và Y theo thứ tự là: A. đều là FeCl2 B. FeCl3, FeCl2 C. FeCl2, FeCl3 D. đều là FeCl3 Câu 28: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit: A. HCl B. HClO4 C. HCl và HClO D. HClO Câu 29: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh: A. Br2 B. HCl C. H2SO4 D. HF Câu 30: Trong 4 chất SO2, S, O2, HCl: chất chỉ có tính oxi hóa là: A. S B. O2 C. HCl D. SO2 * Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! ----------- HẾT ---------- Họ và tên học sinh: ……………………………………………….. Lớp: 10B ĐIỂM BÀI LÀM Ghi chú: số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn là phương án trả lời đúng. 1 ; / = ~ 7 ; / = ~ 13 ; / = ~ 19 ; / = ~ 25 ; / = ~ 2 ; / = ~ 8 ; / = ~ 14 ; / = ~ 20 ; / = ~ 26 ; / = ~ 3 ; / = ~ 9 ; / = ~ 15 ; / = ~ 21 ; / = ~ 27 ; / = ~ 4 ; / = ~ 10 ; / = ~ 16 ; / = ~ 22 ; / = ~ 28 ; / = ~ 5 ; / = ~ 11 ; / = ~ 17 ; / = ~ 23 ; / = ~ 29 ; / = ~ 6 ; / = ~ 12 ; / = ~ 18 ; / = ~ 24 ; / = ~ 30 ; / = ~ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009 (MÔN HÓA 10) 1 ; / ˜ ~ 7 ; / ˜ ~ 13 ; ˜ = ~ 19 ; / = ˜ 25 ˜ / = ~ 2 ; / = ˜ 8 ; / = ˜ 14 ˜ / = ~ 20 ˜ / = ~ 26 ; ˜ = ~ 3 ; ˜ = ~ 9 ; / = ˜ 15 ; ˜ = ~ 21 ; / = ˜ 27 ; ˜ = ~ 4 ; / ˜ ~ 10 ; / = ˜ 16 ; / ˜~ 22 ; / = ˜ 28 ; / ˜ ~ 5 ˜ / = ~ 11 ˜ / = ~ 17 ; / ˜ ~ 23 ˜ / = ~ 29 ; / = ˜ 6 ; ˜ = ~ 12 ˜ / = ~ 18 ; / ˜ ~ 24 ; / = ˜ 30 ; ˜ = ~

File đính kèm:

  • docDe Hoa 10 KT HK II so 5.doc