Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013 môn: Hóa học 10 (cơ bản)

I. LÝ THUYẾT( 6.0 điểm):

Câu 1 ( 4,0 điểm ):

1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: (nếu có) (3,0 điểm )

a. Cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng lần lượt với : Mg(OH)2, Zn, Cu, Al2O3

b. Cho khí Cl2 tác dụng với Fe, dung dịch NaOH (nhiệt độ thường)

2. Nêu hiện tựơng quan sát được và viết phương trình phản ứng xảy ra khi sục khí SO2 ( dư) vào dung dịch Br2 (1,0 điểm )

Câu 2 (2, 0 điểm):

1. Bằng một thuốc thử , trình bày cách nhận biết 3 dung dịch sau: HCl , BaCl2 , H2SO4.Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (1, 5 điểm)

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1641 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013 môn: Hóa học 10 (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN: HÓA HỌC 10 (CƠ BẢN)- THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ CHẲN : I. LÝ THUYẾT( 6.0 điểm): Câu 1 ( 4,0 điểm ): 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: (nếu có) (3,0 điểm ) a. Cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng lần lượt với : Mg(OH)2, Zn, Cu, Al2O3 b. Cho khí Cl2 tác dụng với Fe, dung dịch NaOH (nhiệt độ thường) 2. Nêu hiện tựơng quan sát được và viết phương trình phản ứng xảy ra khi sục khí SO2 ( dư) vào dung dịch Br2 (1,0 điểm ) Câu 2 (2, 0 điểm): 1. Bằng một thuốc thử , trình bày cách nhận biết 3 dung dịch sau: HCl , BaCl2 , H2SO4.Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (1, 5 điểm) 2. Cân bằng nào sẽ chuyển dịch và chuyển dịch theo chiều nào khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ,ở nhiệt độ không đổi .Giải thích (0, 5 điểm) a. 2SO2 (k)+ O2 (k) 2SO3 (k) b. CO2(k) + H2(k) H2O(k) + CO(k) II. BÀI TẬP( 4,0 điểm): Bài 1 (2.0 điểm ) . Để hoà tan 27,2gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , CuO cần một lượng vừa đủ 450ml dung dịch HCl 2M . Tính phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu ? Bài 2 (1, 0 điểm) . Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) dư sau phản ứng thu được 9,408 lit(đkc) SO2 (sản phẩm khử duy nhất ). Tính m ? Bài 3 (1,0 điểm ). Tính khối lượng quặng pirit sắt (chứa 60% FeS2) cần để sản xuất 100 (lit) H2SO4 98% (D= 1,84g/ml) biết hao hụt trong cả quá trình sản xuất là 20%. (Cho NTK: Fe = 56, Cu= 64, Al = 27 ,O = 16, S =32, H = 1) SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN: HÓA HỌC 10 (CƠ BẢN) - THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ LẺ: I. LÝ THUYẾT( 6,0 điểm): Câu 1( 4,0 điểm): 1.Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: (nếu có) (3,0 điểm ) a. Cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với : Fe , KOH, FeS , Ag. b. Cho khí O2 tác dụng với Al , C2H5OH. 2. Nêu hiện tựơng quan sát được và viết phương trình phản ứng xảy ra khi sục khí H2S ( đến dư) vào dung dịch Cu( NO3)2 . (1,0 điểm ) Câu 2 (2,0 điểm): 1. Bằng một thuốc thử , trình bày cách nhận biết 3 dung dịch sau: KOH, K2SO4 , Ba(OH)2.Viết phương trình phản ứng xảy ra (1,5 điểm ) 2. Cân bằng nào sẽ chuyển dịch và chuyển dịch theo chiều nào khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ,ở nhiệt độ không đổi .Giải thích (0,5 điểm ) a. 2HI(k) H2(k) + I2(k) b. N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) II. BÀI TẬP( 4,0 điểm): Bài 1 (2,0 điểm ): Hoà tan 16,1gam hỗn hợp gồm MgCO3 và MgO bằng dung dịch H2SO4 loãng dư , sau phản ứng thu được 31,8 gam muối khan. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu . Bài 2 (1,0 điểm ): Hoà tan hoàn toàn 5,04 gam Fe trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) dư sau phản ứng thu được V lit (đkc) SO2 (sản phẩm khử duy nhất ) . Tính V ? Bài 3 (1,0 điểm): Nung 35,6 gam hỗn hợp A gồm bột Zn và bột S ( trong điều kiện không có không khí) sau khi phản ứng xảy ra hoàn tòan thu được hỗn hợp rắn B. Nếu cho B vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với khí hidro bằng 13. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp A. ( giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) ( cho NTK: C =12, O = 16, Mg = 24 ,Fe =56, Zn = 65, S = 32 , H = 1) HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 10 HOC K Ì 2 ( 2012- 2013) ĐỀ 1: Câu ý Nội dung trình bày Điểm 1 (4,0đ) 1a 1 phương trình đúng 0,5đ 3 pt ( trường hợp Cu ko viết Pt hoặc nêu rõ ko pư ) ¦ 0,5đ 1,5đ 0,5 đ 1b 1 phương trình đúng 0,5 đ 2 pt 1đ 2 1 phương trình đúng 0,5đ + nêu đúng hiện tựơng 0,5đ 1,0đ 2 (2,0đ) 1 - Nhận biết được 1 dd + ptpư ( nếu có) = 0,5 3 1,5 2 -a. Cân bằng chuyển dịch theo chiều từ trái sang phải + giải thích b . Cân bằng sẽ ko chuyển dịch + giải thích 0,25đ 0,25đ BT1 (2đ) Viết 2 phương trình phản ứng - Lập hệ pt -Giải hệ pt x= 0,11, y = 0,12 %mFe2O3 = 64,71% ¦ %mCuO =35,29% 0,5 0,5 0,5 0,5 BT2 (1đ) -Viết 1 phương trình phản ứng - khối lượng Al= 7,56g 0,5 đ 0,5 đ BT3 (1đ) -Viết 3 phương trình phản ứng - Tính đến kết quả = 230 kg 0,5đ 0,5đ HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 10 HOC K Ì 2 ( 2012- 2013) ĐỀ 2: Câu ý Nội dung trình bày Điểm 1 (4,0đ) 1a 1 phương trình đúng 0,5đ 3 pt ( trường hợp Ag ko viết Pt hoặc nêu rõ ko pư ) ¦ 0,5đ 1,5đ 0,5 đ 1b 1 phương trình đúng 0,5 đ 2 pt 1đ 2 1 phương trình đúng 0,5đ + nêu đúng hiện tựơng 0,5đ 1,0đ 2 (2đ) 1 - Nhận biết được 1 dd + ptpư ( nếu có) = 0,5 3 1,5 2 a. Cân bằng sẽ ko chuyển dịch + giải thích b. Cân bằng chuyển dịch theo chiều từ trái sang phải + giải thích 0,25đ 0,25đ BT1 (2đ) Viết 2 phương trình phản ứng - Lập hệ pt -Giải hệ pt x= 0,125, y = 0,14 %mMgCO3 = 65,22% %mMgO =34,78% 0,5 0,5 0,5 0,5 BT2 (1đ) -Viết 1 phương trình phản ứng - V = 3,024 lit 0,5 đ 0,5 đ BT3 (1đ) -Viết 3 phương trình phản ứng - Tính đến kết quả : m Zn = 26 và mS= 9.6g 0,5đ 0,5đ

File đính kèm:

  • docfhGtgerfef.doc
Giáo án liên quan