Câu 1. Cho các dung dịch : axit sunfuric loãng, axit axetic, rượu etylic. Thuốc thử chọn để phân biệt đồng thời cả ba dung dịch là
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.
C. bari cacbonat. D. kim loại bari.
Câu 2. Muốn loại CO2 khỏi hỗn hợp CO2 và C2H2 người ta dùng
A. nước. B. dung dịch brom.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1747 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2, môn hoá học lớp 9 (thời gian làm bài: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: h925
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho các dung dịch : axit sunfuric loãng, axit axetic, rượu etylic. Thuốc thử chọn để phân biệt đồng thời cả ba dung dịch là
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.
C. bari cacbonat. D. kim loại bari.
Câu 2. Muốn loại CO2 khỏi hỗn hợp CO2 và C2H2 người ta dùng
A. nước. B. dung dịch brom.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. Vậy A là
A. C2H5OH. B. C2H4. C. CH3OH. D. C6H6.
Câu 4. Cho etilen vào dung dịch brom dư làm bình chứa dung dịch brom tăng lên a gam, a là khối lượng của
A. dung dịch brom. B. khối lượng brom. C. etilen. D. brom và khí etilen.
Câu 5. Điều nào sau đây không đúng :
A. Chất béo là dầu thực vật và mỡ động vật ;
B. Chất béo là hỗn hợp nhiều este ;
C. Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử cacbon ;
D. Các chất béo đều bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Câu 6. Hãy chọn câu đúng :
A. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử C.
B. Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng được với NaOH.
C. Trong 100 lít rượu etylic 300 có 30 lít rượu và 70 lít nước.
D. Natri có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic.
II - Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) : Viết công thức cấu tạo và trình bày tính chất hoá học (có phản ứng minh hoạ) của chất béo ?
Câu 8. (2 điểm) : Viết các PTHH biểu diễn những chuyển hoá sau :
Câu 9. (3 điểm) : Cho 35 ml rượu etylic 92o tác dụng với kali (dư).( Drượu = 0,8g/ml,
= 1g/ml)
a) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56, K= 39,C = 12).
Híng dÉn chÊm
I. phÇn tr¾c nghiÖm : (3 ®iÓm)
Mçi ý ®óng ®îc 0,5 ®iÓm
C©u
A
b
c
D
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
II. Tù LuËn : (7 ®iÓm)
C©u
HS cã thÓ cã nh÷ng c¸ch lµm kh¸c nhau nÕu ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a
§iÓm
C©u 7
(2®)
CTCT: (RCOO)3C3H5
TÝnh chÊt ho¸ cña chÊt bÐo :
axÝt, t0
- Ph¶n øng thuû ph©n trong m«i trêng axit :
(RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH
t0
- Ph¶n øng víi dung dÞch kiÒm :
Men giÊm
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
C©u 8
(2®)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
H2SO4®Æc, t0
CH3COOH + C2H5OH CH3COO C2H5 + H2O
2CH3COO C2H5 + Ca(OH)2 (CH3COO)2 Ca + 2C2H5OH
(CH3COO)2 Ca + H2CO3 2CH3COOH + CaCO3
0,5
0,5
0,5
0,5
C©u9
(3®)
a) ThÓ tÝch rîu nguyªn chÊt : 35 x 92/100 = 32,2 ml.
ThÓ tÝch níc: 35 – 32,2 = 2,8 ml. Khèi lîng níc : 2,8 x1 = 2,8g
Khèi lîng rîu nguyªn chÊt lµ : 32,2 x 0,8 =25,76 g
b) 2C2H5OH + 2K 2C2H5OK + H2
2.46g 22.4 (l)
25,76g x = 6,272 (l)
2H2O + 2K 2KOH + H2
2.18g 22,4(l)
2,8g y = 1,742(l)
ThÓ tÝch H2 thu ®îc lµ : 6,272 + 1,742 = 8,014 (l)
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
File đính kèm:
- De HD cham hoa 9 ky II(2).doc