PHẦN I: TRẮC NGHIỆM :( 3 đ )
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự sôi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự bay hơi D. Sự đông đặc
Câu 2: Cỏch sắp xếp cỏc chất nở vỡ nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A. Lỏng, rắn , khí B. Lỏng, khí, rắn C. Rắn, lỏng, khí D. Rắn, khí, lỏng
Câu 3: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B. 1000C C. 800C D. 900C
Câu 4: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. 00C và 370C B. 370C và 1000C C. -1000C và 1000C D. 00C và 1000C
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng B. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
C. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định D. Chỉ xảy ra ở trong lũng chất lỏng
Câu 6: Khi nung núng vật rắn thỡ:
A. Thể tích vật tăng B. Khối lượng vật tăng .
C. Thể tích vật giảm D. Khối lượng vật giảm
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2024 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Vật lý 6 (Thời gian 45 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MễN: VẬT Lí 6
(Thời gian 45 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự nở vỡ nhiệt của cỏc chất
1
0.5
1
0.5
2
1
Một số ứng dụng của sự nở vỡ nhiệt
1
0.5
1
0.5
Nhiệt kế - Nhiệt giai
1
2
1
2
Sự núng chảy và sự đụng đặc
1
0,5
1
1
2
1,5
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
1
0.5
1
0,5
1
1
3
2
Sự sụi
1
3
1
3
Tổng
3
1,5
5
3,5
2
5
10
10
ĐỀ KIỂM TRA :
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM :( 3 đ )
Chọn cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất
Cõu 1: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự sụi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự bay hơi D. Sự đụng đặc
Cõu 2: Cỏch sắp xếp cỏc chất nở vỡ nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đõy là đỳng ?
A. Lỏng, rắn , khớ B. Lỏng, khớ, rắn C. Rắn, lỏng, khớ D. Rắn, khớ, lỏng
Cõu 3: Băng phiến núng chảy ở:
A. 600C B. 1000C C. 800C D. 900C
Cõu 4: Nhiệt độ của nước đỏ đang tan và của hơi nước đang sụi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. 00C và 370C B. 370C và 1000C C. -1000C và 1000C D. 00C và 1000C
Cõu 5: Đặc điểm nào sau đõy là của sự bay hơi?
A. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng B. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
C. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xỏc định D. Chỉ xảy ra ở trong lũng chất lỏng
Cõu 6: Khi nung núng vật rắn thỡ:
A. Thể tớch vật tăng B. Khối lượng vật tăng .
C. Thể tớch vật giảm D. Khối lượng vật giảm
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7đ)
Cõu 1: Hóy tớnh xem 400 C, 450 ứng với bao nhiờu 0F? (2 đ)
Cõu 2: (2 đ)
Vàng núng chảy ở nhiệt độ 1064 0C. Hóy cho biết nhiệt độ đụng đặc của vàng. Giải thớch ?
b Sương mự thường cú vào mựa lạnh hay mựa núng ? Tại sao khi mặt trời mọc sương mự lại tan ?
Cõu 3: ( 3 đ) Sau đõy là bảng theo dừi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng khi được đun núng.
Thời gian (phỳt)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ ( 0C)
20
30
40
50
60
70
80
80
80
a/ Hóy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b/ Cú hiện tượng gỡ xảy ra đối với chất lỏng này từ phỳt thứ 12 đến phỳt thứ 16 ?
c/ Chất lỏng này là chất gỡ ?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM :( 3 đ )
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
B
C
C
D
B
A
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7đ)
Cõu 1 : (2 đ)
400 C = 00 C + 400 C
= > 32 0 F + (40 . 1,80 F)
= 104 0 F
450 C = 00 C + 450 C
= > 32 0 F + (45 . 1,80 F)
= 113 0
Cõu 2 : ( 2 đ)
Nhiệt độ đụng đặc là 10640C. Vỡ nhiệt độ đụng đặc bằng nhiệt độ núng chảy.
b. -Mựa lạnh
-Vỡ nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng
Cõu 3: (3 đ)
a/ Vẽ đỳng đường biểu diễn (1đ)
b/ Từ phỳt thứ 12 đến phỳt thứ 16 chất lỏng đang sụi vỡ nhiệt độ trong thời gian này khụng đổi (1đ)
Nhiệt độ (0C)
c/ Chất lỏng này là rượu (1 đ )
10
16
14
12
8
0
80
70
60
40
20
Thời gian (phỳt)
Hỡnh vẽ
File đính kèm:
- KT_LY__KY_2_HAY_NE_CO_MA_TRAN_VA_DA.doc