Đề kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 (có đáp án)

A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

I. Khoanh tròn vào chữ cái có phương án đúng:

Câu 1: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:

 A. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật

 B. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.

 C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.

 D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng

 hợp.

Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của khối hình cầu đều là:

 A tam giác cân B hình vuông

 C hình tròn D hình chữ nhật

Câu 3: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:

 A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải

 hình chiếu đứng

 B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình

 chiếu đứng

 C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái

 hình chiếu đứng

 D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình

 chiếu bằng

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2064 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Họ và tên :…………………… Lớp :……… Kiểm tra học kỳ I Năm học 2012 - 2013 Môn: Công nghệ 8 Đề A Điểm TRẮC NGHIỆM (6 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái có phương án đúng: Câu 1: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn. C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của khối hình cầu đều là: A tam giác cân B hình vuông C hình tròn D hình chữ nhật Câu 3: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng Câu 4: Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm: A. Thước lá, thước cặp, khoan. B. Dũa, cưa, đục, búa. C. Thước đo góc, kìm, cưa. D. Tua vít, mỏ lếch, cờ lê. Câu 5: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt Câu 6: Hình chiếu dùng để diễn tả hình dạng nào của vật thể? Hình dạng bên ngoài của vật thể. Hình dạng bên trong của vật thể. Hình dạng bên trái của vật thể. Hình dạng các mặt của vật thể. Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê Câu 8: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí bao gồm: A Tính chất sinh học, tính chất văn học và tính chất cơ học B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ C. Tính chất toán học và tính chất vật lí D. Tính chất hoá học, tính chất cơ học và tính chất sử học II. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí (Bằng cách điền vào cột C) Cột A Cột B Cột C 1. Đường chân ren và vòng tròn chân ren 2. Đường bao khuất 3. Đường đỉnh ren, giới hạn ren , vòng tròn đỉnh ren 4. Đối với ren lỗ a. vẽ bằng nét liền đậm b. vẽ bằng nét đứt c. vẽ bằng nét liền mảnh d. đường đỉnh ren nằm ngoài e. đường đỉnh ren nằm trong 1............. 2............. 3............. 4............. B. TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 1: Trình bày kỹ thuật cắt kim loại bằng cưa tay Câu 2 : Cho vật thể như hình vẽ dưới đây. Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và bố trí các hình chiếu theo đúng vị trí của chúng TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Họ và tên :…………………… Lớp :……… Kiểm tra học kỳ I Năm học 2012 - 2013 Môn: Công nghệ 8 Đề B Điểm TRẮC NGHIỆM (6 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái có phương án đúng: Câu 1: Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm: A. Dũa, cưa, đục, búa. B. Thước lá, thước cặp, khoan. C. Thước đo góc, kìm, cưa. D. Tua vít, mỏ lếch, cờ lê. Câu 2: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê Câu 3: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Cùng đi qua một điểm B. Song song với nhau C. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu D. Song song với mặt phẳng cắt Câu 4: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng Câu 5: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí bao gồm: A Tính chất sinh học, tính chất văn học và tính chất cơ học B. Tính chất toán học và tính chất vật lí C. Tính chất hoá học, tính chất cơ học và tính chất sử học D. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ Câu 6: Các hình chiếu vuông góc của khối hình cầu đều là: A hình vuông B hình tròn C tam giác cân D hình chữ nhật Câu 7: Hình chiếu dùng để diễn tả hình dạng nào của vật thể? Hình dạng bên trong của vật thể. Hình dạng bên ngoài của vật thể. Hình dạng bên trái của vật thể. Hình dạng các mặt của vật thể. Câu 8: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn. D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn. II. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí (Bằng cách điền vào cột C) Cột A Cột B Cột C 1. Đường đỉnh ren, giới hạn ren , vòng tròn đỉnh ren 2. Đối với ren lỗ 3. Đường chân ren và vòng tròn chân ren 4. Đường bao khuất a .vẽ bằng nét liền mảnh b. đường đỉnh ren nằm trong c. vẽ bằng nét đứt d. đường đỉnh ren nằm ngoài e. vẽ bằng nét liền đậm 1............. 2............. 3............. 4............. B. TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 1: Trình bày kỹ thuật cắt kim loại bằng cưa tay Câu 2 : Cho vật thể như hình vẽ dưới đây. Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và bố trí các hình chiếu theo đúng vị trí của chúng

File đính kèm:

  • docđề thi công nghệ 8.doc
  • docd e cuong on tap cong nghe 8.doc
  • docđáp án.doc
  • docma tran.doc