Câu 3 : Xiclopropan không phản ứng với chất nào sau:
A. HBr B. Dd KMnO4
C. Br2(dd) D. H2
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4; C3H6và C4H8, sản phẩm cháy sục vào dd Ca(OH)2 dư thu được 42 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,88 gam B. 26,04 gam
C. 13,36 gam D. 5,46 gam
Câu 5 : Cho 5,4 gam Al đốt trong oxi, sau phản ứng thu được 9 gam chất rắn. % Al bị oxi hoá thành oxit là
A. 37,5% B. 80%
C. 75% D. 62,5%
Câu 6 : Cho 4,64 gam hh gồm FeO; CuO và MgO trong đó FeO và MgO có số mol bằng nhau nung nóng rồi sục dòng CO dư đi qua, sau phản ứng thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dd HNO3 0,1M dư, sau pư thấy thể tích dd HNO3 đã phản ứng là 2 lít và có V lít khí NO ở đkc là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 2,688lít
C. 0,523 lít D. 0,896 lít
8 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát lớp chất lượng cao Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 175 - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Thái Bình
Trường THPT Nguyễn Du
Đề thi khảo sát lớp chất lượng cao
Môn: Hoá học 11
Ngày thi: 08/3/2009
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề
Mã đề: 175
Câu 1 :
Cho neohexan tác dụng với clo theo tỷ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là :
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 2 :
Cho các chất : CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2 ;
CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3 ;
CH3-C(CH3)=CH-CH3 ; CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là :
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 3 :
Xiclopropan không phản ứng với chất nào sau :
A.
HBr
B.
Dd KMnO4
C.
Br2(dd)
D.
H2
Câu 4 :
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4 ; C3H6 và C4H8, sản phẩm cháy sục vào dd Ca(OH)2 dư thu được 42 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A.
5,88 gam
B.
26,04 gam
C.
13,36 gam
D.
5,46 gam
Câu 5 :
Cho 5,4 gam Al đốt trong oxi, sau phản ứng thu được 9 gam chất rắn. % Al bị oxi hoá thành oxit là
A.
37,5%
B.
80%
C.
75%
D.
62,5%
Câu 6 :
Cho 4,64 gam hh gồm FeO ; CuO và MgO trong đó FeO và MgO có số mol bằng nhau nung nóng rồi sục dòng CO dư đi qua, sau phản ứng thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dd HNO3 0,1M dư, sau pư thấy thể tích dd HNO3 đã phản ứng là 2 lít và có V lít khí NO ở đkc là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là :
A.
1,12 lít
B.
2,688lít
C.
0,523 lít
D.
0,896 lít
Câu 7 :
Ankan X khi tham gia phản ứng thế clo tạo ra dẫn xuất monoclo Y chứa %Clo =38,38%. X là :
A.
C3H8
B.
C4H10
C.
C2H6
D.
C4H8
Câu 8 :
Khi cho a mol P2O5 tác dụng với 3a mol NaOH, ta thu được muối nào sau đây:
A.
Na3PO4
B.
Na2HPO4
C.
NaH2PO4 và Na3PO4
D.
NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 9 :
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
A.
Xiclobutan không tham gia phản ứng với dd nước Brom.
B.
Hiđrocacbon no chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng.
C.
Hiđrocacbon no là những hiđrocacbon mạch hở, chứa toàn liên kết đơn.
D.
Đốt cháy chất hữu cơ (X) mà sản phẩm cháy thu được có số mol H2O > số mol CO2 thì X thuộc dãy đồng đẳng của metan.
Câu 10 :
Trong phân tử etan các nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hoá nào ?
A.
sp
B.
sp2
C.
sp2 và sp3
D.
sp3
Câu 11 :
Anken X khi tham gia phản ứng cộng Br2 tạo ra dẫn xuất chứa 74,07% khối lượng brom. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 12 :
Cho 1,81 g hỗn hợp Al; Zn; Mg bị oxi hoá hoàn toàn bởi O2 thu được m gam hỗn hợp các oxit. Hoà tan hết hỗn hợp các oxit này cần vừa đủ 400 ml dd HCl 0,3M . Tìm m?
A.
2,96g
B.
3,73 g
C.
2,77 g
D.
2,89g
Câu 13 :
Trộn C2H4 và H2 theo tỷ lệ số mol 1 : 4 cho vào bình kín xúc tác Ni, nung nóng để phản ứng xảy ra, sau phản ứng thu được hh khí X, dX/H2 = a. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của a là :
A.
7,2
B.
4,286
C.
8,572
D.
8,4
Câu 14 :
Cho m gam hh Mg ; Al ; Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 7,84 lít H2 (đkc). Mặt khác cũng lượng kim loại trên cho tác dụng với dd HNO3 đặc nóng dư thu được 16,8 lít(đkc) 1 chất khí là sản phẩm duy nhất. Khối lượng của Fe ban đầu là :
A.
6,72 gam
B.
5,6 gam
C.
2,8 gam
D.
8,4 gam
Câu 15 :
Cho 10,08 gam hh gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí ở đkc. Thêm vào hh sau phản ứng 1 lượng dư KNO3 , đun nóng nhẹ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí. Giá trị của V là :
A.
3,136 lít
B.
5,376 lít
C.
1,792 lít
D.
1,045 lít
Câu 16 :
Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm anken X và O2 dư ( nhiệt độ 1500C). Đốt cháy hoàn toàn hh rồi đưa bình về đk ban đầu nhận thấy áp suất trong bình không đổi. CTPT của X là :
A.
C4H8
B.
C2H4
C.
C3H6
D.
C5H10
Câu 17 :
Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn 6,6 gam propan thu được hh A gồm 2 hiđrocacbon. Cho A qua bình chứa 250 ml dd brom nồng độ a mol/l, dd brom bị mất màu. Khí thoát ra khỏi bình brom có tỷ khối so với metan là 1,1875. Giá trị của a là :
A.
0,2M
B.
0,4M
C.
0,8M
D.
0,5M
Câu 18 :
Cho các phản ứng :
HBr + C2H5OH ; C2H4 + Br2 đ
C2H4 + HBr đ ; C2H6 + Br2
Số phản ứng tạo ra etylbromua là :
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 19 :
Trộn 300ml ddhỗn hợp HCl 0,01M; H2SO4 0,02M với 200ml dd Ba(OH)2 a M ta thu được 500ml dd có pH=12 . Gía trị của a là
A.
0,1
B.
0,06
C.
0,05
D.
0,03
Câu 20 :
Cho 20 gam Fe2O3 nung nóng rồi sục dòng CO đi qua, sau pư thu được m gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dd HNO3 đặc nóng dư thu được 5,6 lít NO2 ở đkc. Giá trị của m là :
A.
22 gam
B.
18 gam
C.
14 gam
D.
16 gam
Câu 21 :
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện :
A.
Ca(OH)2 trong nước
B.
CH3COONa trong nước
C.
HCl trong benzen
D.
NaHSO4 trong nước.
Câu 22 :
Để nhận biết xiclopropan và propen có thể dùng :
A.
Dd nước Brom
B.
Dd KMnO4
C.
Dd HCl
D.
Dd Ca(OH)2
Câu 23 :
Cracking C4H10 thu được hh gồm các hiđrocacbon (X) ; dX/H2 =18,125 Hiệu suất phản ứng là :
A.
80%
B.
60%
C.
70%
D.
75%
Câu 24 :
Cho 1,12 g kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,672 lít SO2 duy nhất (đktc). M là :
A.
Ag
B.
Cu
C.
Al
D.
Fe
Câu 25 :
Cho phản ứng : KMnO4 + KNO2 + H2SO4 đ ...
Tổng hệ số tỷ lượng của các chất trong phương trình là :
A.
19
B.
20
C.
22
D.
21
Câu 26 :
Khi cho 2 – metylbutan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là:
A.
2 – brom – 2 – metylbutan
B.
2,3 – đibrompentan
C.
1,3 – đibrompentan
D.
1 – brom – 2 – metylbutan
Câu 27 :
Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2. sau pư thu được 1 lượng kết tủa và dd X. Cho dd X tác dụng với Na2CO3 hay Ba(OH)2 đều thu được 1 lượng kết tủa nữa. Vậy dd X chứa :
A.
Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2
B.
Ca(OH)2
C.
Ca(HCO3)2
D.
CaCO3 và Ca(HCO3)2
Câu 28 :
Ion nào sau đây là chất lưỡng tính theo thuyết Bronsted ?
A.
HSO4-
B.
Al3+
C.
HCO3-
D.
NH4+
Câu 29 :
Một hỗn hợp A gồm Mg và MgO chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần I cho tác dụng với dd HCl dư thu được 1,568 lít khí ở đkc dd X. Cô cạn dd X thu được 7,125 gam muối khan.
Phần II cho tác dụng với 200 ml dd HNO3 a M được dd B có pH = 1 và 0,224 lít khí Y nguyên chất (đkc). Cô cạn dd B thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của a là :
A.
0,9 M
B.
0,6 M
C.
0,875 M
D.
1 M
Câu 30 :
Cần pha loãng dd H2SO4 có pH = 2 bao nhiêu lần để thu được dd có pH =4?
A.
9 lần
B.
10 lần
C.
100 lần
D.
99 lần
Câu 31 :
Cho dung dịch NH3 đến dư tác dụng với dd hỗn hợp gồm AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa X. Nung X hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho luồng CO dư đi qua chất rắn Y thu được chất rắn có thành phần là :
A.
CuO và Al2O3
B.
Al2O3
C.
Cu và Al2O3
D.
Cu và Al
Câu 32 :
Khử 4,8 gam một oxit của kim loại M ở nhệt độ cao cần 2,016 lít khí CO ở đkc. Kim loại thu được đem hoà tan trong dd HCl, thu đuợc 1,344 lít khí H2 ở đkc. Công thức của oxit kim loại là :
A.
Fe3O4
B.
FeO
C.
CuO
D.
Fe2O3
Câu 33 :
Đặc điểm chung của cacbocation và gốc cacbo tự do là :
A.
kém bền và có khả năng phản ứng cao
B.
Chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao
C.
Có thể dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng
D.
kém bền và có khả năng phản ứng rất kém
Câu 34 :
Cho CT : (CH3CH2)2CH-CH=C(CH2CH3)(CH3)
A.
5-etyl-3-metylhex-3-en
B.
5-etyl-3-metylhept-3-en
C.
2,4-đietylhex-2-en
D.
3-etyl-5-metylhept-4-en
Câu 35 :
Cho 25,6 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48 lít khí ở đkc. Kim loại M là :
A.
Na
B.
K
C.
Li
D.
Ba
Câu 36 :
Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được dd chứa 3 muối và 1,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là
A.
0,48.
B.
0,24.
C.
0,42.
D.
0,84.
Câu 37 :
Cho các dd sau : NH4Cl ; NaHCO3 ; KHSO4 ; CH3COONa ; Al2(SO4)3 . Số dd làm quỳ tím chuyển màu xanh là :
A.
4
B.
2
C.
5
D.
3
Câu 38 :
Chọn câu phát biểu đúng :
A.
Anken là chất kị dầu mỡ.
B.
Heptan tan tốt trong dd NaOH loãng.
C.
Heptan tan tốt trong dd H2SO4 đặc.
D.
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các anken tăng theo phân tử khối.
Câu 39 :
Ankan X có công thức đơn giản là C2H5. Số đồng phân cấu tạo của X là :
A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 40 :
Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaHCO3 và 0,15 mol Na2CO3 , thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
A.
3,36 lít.
B.
2,24 lít.
C.
1,12 lít.
D.
4,48 lít.
Câu 41 :
Cho hh X gồm CH4 ; C3H8 và C4H10 ; dX/H2 = 17,8. Đốt cháy hoàn toàn 5,34 gam X rồi sục sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A.
36 gam
B.
32 gam
C.
45 gam
D.
24 gam
Câu 42 :
đốt cháy hoàn toàn 1,28 gam hợp chất hữu cơ X ta thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O. Sục sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 4,16 gam đồng thời thu được 7 gam kết tủa. Công thức đơn giản của X là :
A.
C7H12O
B.
C5H6O
C.
C6H5O2
D.
C7H12O2
Câu 43 :
Đốt cháy hoàn toàn 1 ankan X, sản phẩm cháy thu được CO2 và H2O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 33 : 18. CTPT của X là :
A.
C3H8
B.
C2H6
C.
CH4
D.
C4H10
Câu 44 :
CTCT CH3CH(CH2CH3)CH(CH3)CH2CH3 ứng với tên gọi nào sau :
A.
3,4- đimetylhexan
B.
2,3- đimetylpentan
C.
2-etyl-3-metylpentan
D.
2- etyl-3-metylpropan
Câu 45 :
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B.
HNO3, NaCl, Na2SO4
C.
NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
Câu 46 :
Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp khí thiên nhiên gồm CH4 ; C3H8 ; C4H10 trong V lít không khí vừa đủ, thu được 22 gam CO2 và 10,08 lít H2O ( đkc). Giá trị của V là : ( coi không khí chứa 20%V oxi)
A.
81,2 lít
B.
70,2 lít
C.
162,4 lít
D.
16,24 lít
Câu 47 :
Phân tích hợp chất X người ta thu được : 70,94%C ; 6,4%H ; 6,9%N còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là :
A.
C15H18O2N
B.
C12H14O2N2
C.
C12H19O3N
D.
C12H13O2N
Câu 48 :
Cho các quá trình: Cl* + C2H6 đ*CH2CH3 + HCl (1); Cl2đ2Cl*(2) ;
Cl*+ *CH2CH3 đ CH3CH2 Cl (3); *CH2CH3 + Cl2 đ CH3CH2 Cl + Cl* (4) ;
Cl*+ Cl*đ Cl2 (5); *CH2CH3 + *CH2CH3 đ CH3CH2CH2CH3 ( 6)
Giai đoạn đứt dây chuyền phản ứng là:
A.
3; 5; 6
B.
1; 4; 6
C.
1; 2; 5
D.
3; 4; 5
Câu 49 :
Đốt cháy hoàn toàn 22 gam ankan (X) thu được 33,6 lít CO2 ở đkc. CTPT của X là:
A.
C3H8
B.
C4H10
C.
C5H12
D.
C3H6
Câu 50 :
Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện ly mạnh:
A.
NaOH, NH4Cl, CH3COOH
B.
HCl, H2S, NaClO.
C.
Na2CO3, NH4Cl, BaSO4.
D.
HNO3, HClO4, NH3
Môn aaaaaaaaaaaaaaaaaaaa (Đề số 175)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : hoá 11
Đề số : 175
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_lop_chat_luong_cao_hoa_hoc_lop_11_ma_de.doc