Đề kiểm tra lớp 11 - Môn Toán - Chương V: Đạo hàm
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Quy tắc tính đạo hàm
Đạo hàm của hàm số lượng giác
Vi phân
Đạo hàm cấp hai
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lớp 11 - Môn Toán - Chương V: Đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 - MÔN TOÁN
Chương V: Đạo hàm
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian thu và phát đề).
Người thực hiện : Đào Minh Bằng - trường THPT Hoàng Quốc Việt
Đỗ Thanh Trà - trương THPT Trần Phú.
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quan trọng
(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số
(Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN)
Tổng điểm
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
25
2
50
Quy tắc tính đạo hàm
25
3
75
Đạo hàm của hàm số lượng giác
25
2
50
Vi phân
13
1
13
Đạo hàm cấp hai
12
2
48
100%
236
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiêủ
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
2
2
2
2,0
Quy tắc tính đạo hàm
1
0,25
2
0,5
1
1,5
1
0,25
1
1
6
3,5
Đạo hàm của hàm số lượng giác
1
0,25
1
0,25
1
2
3
2,5
Vi phân
2
0,5
2
0,5
Đạo hàm cấp hai
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1,5
Tổng
5
1,25
9
7,50
2
1,25
16
10.0
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. Tính đạo hàm của một hàm đa thức.
Câu 2. Tính đạo hàm một hàm tích.
Câu 3. Tính đạo hàm của một thương.
Câu 4. Tính giá trị của đạo hàm tại một điểm.
Câu 5. Tính đạo hàm của một hàm số lượng giác.
Câu 6. Tính giá trị đạo hàm của hàm số lượng giác tại một điểm.
Câu 7. Tính vi phân của một hàm đa thức.
Câu 8. Tính vi phân của một hàm số lượng giác.
Câu 9. Tính đạo hàm cấp hai của một hàm số.
Câu 10. Tính giá trị của đạo hàm cấp hai của hàm số lượng giác.
Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ xo.
Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đường công thức cho biết hệ số góc.
Câu 13. Chứng minh đẳng thức đạo hàm.
Câu 14. Giải phương trình có liên quan tới đạo hàm
Câu 15. Tính đạo hàm hàm hợp của các hàm số lượng giác.
Câu 16. Giải bất phương trình liên quan tới đạo hàm bậc hai.
ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian thu và phát đề)
Phần 1( 2,5 điểm) : Câu hỏi TNKQ
Câu 1. Cho hàm số . Có y’ là:
A. B.
C. D.
Câu 2. Cho hàm số . Có y’ là:
A. B. C. D.
Câu 3. Cho hàm số . Có y’ là:
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho hàm số .Có y’(-1) là:
A. 3 B. 4
C.5 D. 6
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = sin2x là:
A. cos2x ; B. –cos2x ; C. -2cos2x ; D. 2cos2x
Câu 6. Cho hàm số . Có y’(-2) là:
A. B. - C. D.
Câu 7. Vi phân của hàm số y = là:
A. dy = dx ; B. dy = dx ; C. dy = 2dx ; D.dy = dx
Câu 8. Vi phân của hàm số y = cos() là:
A.dy= -sin dx; B. dy= sin ;
C. dy= sindx ; D.dy=-sindx.
Câu 9. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin2x là:
A. 2cosx ; B. cos2x ; C. 2cos2x ; D. 2sin2x
Câu 10. Cho hàm số. Có y’’(3) là:
A. -3 B. 3 C. -2 D.-4
Phần 2( 7,5 điểm): Câu hỏi TỰ LUẬN
Câu 1( 3 điểm) : Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
Tại điểm có hoành độ x = -1
Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 5x +3
Câu 2( 2điểm ): Cho hàm số , chứng minh rằng 1+y’ = 2cos2x
Câu 3( 2,5 điểm): Cho hàm số
Giải phương trình : y’ – 4x = 0
Giải bất phương trình : .
ĐÁP ÁN
Phần 1: Câu hỏi TTNKQ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
A
B
B
D
D
B
A
C
D
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Phần 2: Câu hỏi TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Ta có : , , yo=-3
PTTT là : y=5x +2
0.75 điểm
0. 75 điểm
b) Có =>
Có hai phương trinh tiếp tuyến là: y=5x +2 và y=5x +22
0.5 điểm
1 điểm
2
Ta có y’=cos2x
Do đó : 1+ y’ = 1+ cos2x = 2cos2x
1 điểm
1 điểm
3
Ta có :
Vậy
0.25điểm
0.75điểm
Ta có :
Vậy
0.25điểm
1.25điểm
File đính kèm:
- DE_KT_45_PH chuongV DS & GT 11.doc