Đề kiểm tra môn toán học kỳ 1 lớp 10

Câu 1(1 điểm). Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau. Bằng cách đánh dấu vào các ô đúng hoặc sai.

A) A \ B B, Đúng Sai

B) A \ B A, Đúng Sai

C) (A \ B) B = , Đúng Sai

D) A B A B = A, Đúng Sai

 

doc6 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán học kỳ 1 lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết kế ma trận hai chiều Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 (Chơng trình chuẩn - Thời gian: 45 phút) Năm học: 2006-2007 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 2 1 2 1 4 2 2 1 1 1 2 2 5 4 2 2 1 2 3 4 Tổng 4 2 4 4 3 4 12 10 Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 (Thời gian 90 phút) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1(1 điểm). Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau. Bằng cách đánh dấuR vào các ô đúng hoặc sai. A) A \ B è B, Đúng Sai B) A \ B è A, Đúng Sai C) (A \ B) ầ B = ặ, Đúng Sai D) Aè B ị A ầ B = A, Đúng Sai Câu 2(1 điểm). Chọn phương án đúng trong bài sau. (Bằng cách khoanh tròn vào phương án đúng). Parabol y = 3x2 - 2x + 1 có đỉnh là A. B. C. D. D F C E B A O Câu3(1 điểm). Chọn phương án đúng trong bài sau. (Bằng cách khoanh tròn vào phương án đúng). Với lục giác đều ABCDEF tâm O. Ta có: A. OA +OC = AD B. AO + OD = AD C. OB + OA = AD D. OF + OA = AD Phần II. Trắc nghiệmTự luận (7 điểm) Câu 4(3 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2 – 3x - 5 Câu 5(2 điểm). Giải hệ phương trình Câu 6(2 điểm). Cho , , . Tìm toạ độ của vectơ . đáp án bài kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 (Chơng trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 (Thời gian 90 phút) Câu 4. Chọn phương án đúng trong bài sau. (Bằng cách khoanh tròn vào phương án đúng). Parabol y = 3x2 - 2x + 1 có đỉnh là A. B. C. D. D F C E B A O Câu 5. Chọn phương án đúng trong bài sau. (Bằng cách khoanh tròn vào phương án đúng). Với lục giác đều ABCDEF tâm O. Ta có: A. OA +OC = AD B. AO + OD = AD C. OB + OA = AD D. OF + OA = AD Câu 1. Xét hình bình hành ABCD Ta có: A. AB = CD B. BA = DC A B C C. AB = DC D. BC = DA Câu 2. Xét tam giác đều ABC ta có: A. AB + BC = CA B. BC + AB = AC C. BC + AB = CA D. AB + BC = AC A B C D M N Câu 3. Nếu M và N lần lợt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD thì ta có: A. MN = MA + CA + CN B. MN = MB + DB + DN C. MN = MA + AC + CN D. MN = MB + BD + DN A B C C' M Câu 4. Nếu tam giác ABC có C' là trung điểm AB và M là trung điểm của CC'. Thì ta có: A. MA + MB + 2CM = 0 B. MA + BM + 2MC = 0 D F C Ê B A O C. AM + MB + 2MC = 0 D. MA + MB + 2MC = 0 Câu 5. Với lục giác đều ABCDEF tâm O Ta có: A. OA +OC = AD B. AO + OD = AD C. OB + OA = AD D. OF + OA = AD Câu 6. Nếu tam giác ABC có D và E lần lợt là trung điểm của BC và AC Thì: B C D E A A. B. C. D. Phần II. Trắc nghiệmTự luận (7 điểm) Câu 7. Cho lục giác MNPQRS. Gọi A, B, C, D, E, Flần lợt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QR, RS, SM. Chứng minh rằng hai tam giác ACE và BDF có cùng trọng tâm. Câu 8. Gọi O là tâm của tam giác đều ABC. Chứng minh rằng Câu 9. Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm điểm M thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a) b. Câu 10: Chứng minh, nếu và thì m = n Câu 11: Cho 2 véc tơ không cùng phơng dựng véc tơ Câu 12: Cho tìm điểm K sao cho Đáp án bài kiểm tra chơng I - Hình học 10 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: C đúng Câu; Câu 2: D đúng; 3: C đúng; Câu 4: D đúng; Câu 5: B đúng; Câu 6: B đúng. Phần II: Tự luận Câu 7:Gọi G là trọng tâm của tam giác ACE và G' là trọng tâm của tam giác BDF Ta có: Dođó: => Câu 8: trong tam giác đều ABC tâm O của đờng tròn ngoại tiếp cũng là trọng tâm của tam giác, vậy Câu 9: Thật vậy a. vậy mọi điểm M thỏa mãn hệ thức (a) b. vô lý vậy không có điểm M nào thỏa mãn hệ thức (b) Câu 10: Ta có: vì và cùng hớng => m và n cùng dấu vậy m=n Câu 11: Câu 12: Tacó: là trọng tâm của tam giác ABC

File đính kèm:

  • docDTHIHOC KY I toan 10.doc