Câu 12. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu khẳng định đúng:
a) Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là
b) Trọng tâm của một tam giác
c) Trực tâm của một tam giác là
II. Tự luận (6 điểm)
1) giao điểm ba đường phân giác của tam giác đó
2) giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác
3) giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó 4) giao điểm ba đường cao của tam giác đó.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán học kỳ II lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ II LỚP 7
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1 1 1 1 4
Thống kê
(0,25) (0,25) (0,25) (1) (1,75)
2 3 1 2 1 9
Biểu thức đại số
(0,5) (0,75) (1) (0,5) (1,5) (4,25)
Quan hệ giữa các yếu tố 2 3 2 1 1 9
trong tam giác (0,5) (0,75) (1,5) (0,25) (1) 4
5 10 7 22
Tổng
(1,25) (4,25) (4,5) (10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 6, 7 và 12. Câu 1. Số con của 15 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau: Bảng 1
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Số con 2 2 1 2 2 3 2 1 2 2 4 1 2 4 3 N=33
Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong mỗi gia đình D. Tổng số con của 15 gia đình.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:
A. 2 B. 15 C. 4 D. 8.
1
Câu 3. Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là:
A. 2 B. 2,1 C. 2,2 D. 2,5.
Câu 4. Hãy điền chữ Đ (hoặc S) vào ô tương ứng nếu các câu sau là đúng (hoặc sai):
a) Số lớn nhất trong tất cả các hệ số của một đa thức là bậc của đa thức đó
b) Số 0 không phải là đa thức
Câu 5. Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. - 3;
3
4
3
; - 6x; 1 x
4
B. 8x3y2z; - 2x2y3z; - 0,4x3 y2 z
2
C. - 0,5x2; - 2 x2; −
x
3
D. 2x2y2; 2(xy)2; 2x2y.
Câu 6. Điền đa thức thích hợp vào chỗ (...) trong đẳng thức sau: 11x2y - ( ...) = 15x2y + 1
Câu 7. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
A
a) Đa thức 2x2 + 1
b) Đa thức 2x2 - 2
1
B
1) không có nghiệm 2) có một nghiệm 3) có hai nghiệm
Câu 8. Giá trị x = -
2
là nghiệm của đa thức
A. f(x) = 8x - 2x2 B. f(x) = x2 - 2x
1 1
C. f(x) =
2
x + x2 D. f(x) = x2 - x.
2
Câu 9. Cho tam giác vuông ABC, điểm M nằm giữa A và C (Hình 1). Kết luận nào sau
đây là đúng ?
A. AB - AM > BM B. AM + MC > BC
C. BM > BA và BM > BC D. AB < BM < BC.
Hình 1
2
Câu 10. Theo hình 2, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. NP > MN > MP B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN D. NP < MP < MN.
Hình 2
Câu 11. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3 cm và 7 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 13 cm B. 10 cm C. 17 cm D. 6,5 cm.
Câu 12. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu khẳng định đúng:
A
a) Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là
b) Trọng tâm của một tam giác là
c) Trực tâm của một tam giác là
II. Tự luận (6 điểm)
B
1) giao điểm ba đường phân giác của tam giác đó
2) giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác đó
3) giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó 4) giao điểm ba đường cao của tam giác đó.
Câu 13. (1 điểm) Điểm kiểm tra toán học kì II của lớp 7B được thống kê như sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 4 15 14 10 5 1
a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng (trục hoành biểu diễn điểm số; trục tung biểu diễn tần số).
b) Tính số trung bình cộng.
Câu 14. (2,5 điểm) Cho hai đa thức: f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4 g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
3
ATTENTION!
TRIAL LIMITATION - ONLY 3 SELECTED PAGES MAY BE CONVERTED PER CONVERSION.
PURCHASING A LICENSE REMOVES THIS LIMITATION. TO DO SO, PLEASE CLICK ON THE FOLLOWING LINK:
File đính kèm:
- de kiem tra bgd4.doc