Câu 1 : Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số là :
A: B: \ C :\ D: \
Câu 2 : Cho hàm số f(x) = sin2x – cosx. Ta có bằng
A. B. C. D. 1
Câu 3 : Hàm Số nào sau đây nghịch biến trên R
A : y = B: y = Sin x – Cosx C : y = D : y =
Câu 4 : : Hàm Số y = nghịch biến trên khoảng
A(;2 ) B (-1; ) C (2; +∞) D (-1;2)
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: Toán khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra môn : toán khối 12
Thời gian 90
Giáo viên; hoàng đức ninh
đơn vị : thpt nông cống 2
Câu 1 : Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số là :
A: B: \ C :\ D: \
Câu 2 : Cho hàm số f(x) = sin2x – cosx. Ta có bằng
A. B. C. D. 1
Câu 3 : Hàm Số nào sau đây nghịch biến trên R
A : y = B: y = Sin x – Cosx C : y = D : y =
Câu 4 : : Hàm Số y = nghịch biến trên khoảng
A(;2 ) B (-1; ) C (2; +∞) D (-1;2)
Câu 5 : Cho hàm số y = đồ thị hàm số có tâm đối xứng là
A (1;1) B(0;-1) C(O;1) (1;0)
Câu 6 : Hàm số nào dưới đây lồi trên khoảng ( -∞ ; +∞ )
A: y = -3x3 + 2x2 +5 B: y = 5x3 + 2x2 – 4 C: y = x4 -3x3 + 1 D: y = -x2
Câu 7 : Đồ thị hàm số y = -x4 + 2x3 – x + 3 có số điểm uốn bằng
A: 0 B: 1 C : 2 D: 3
Câu 8 : Cho hàm số Cho hàm số y = toạ độ điểm cực tiểu là
A(-1;2) B(O;1) C2;-5) D( -5;2)
Câu 9 : Cho hàm số y = hàm số có cực trị khi tham số m là
A : m>4 B: m<4 C : 2< m<4 D : M ≥ 4
Câu 10 : Cho hàm số y = GTLN của hạm số trên là
A: 2 B: 1 C: 1/3 D:-1
Câu11 : Cho hàm số y = Sin3x + Cos3 x GTBN của hàm số là
A: 1 B: 1/2 C: -1 D: -1/2
Câu 12 : Điểm uốn của đồ thị hàm số y = x3 + 3mx2 + (m+ 2) x – m + 2 năm trên trục tung khi
A: m = 1 B: m = 2 C : m = -1 D: m = 0
Câu13 : Trong mặt phẳng toạ độ (o xy) cho ba điểm A(2;-1) ; B(0;3) Và C(4;2)
Diện tích tam giac ABC là
A:2 B: 4 C:6 D:8
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ (o xy) cho ba điểm A(2;-1) ; B(0;3) Và C(4;2)
Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là
A(9/7;11/7) B (11/7 ; 9/7) C (3;4) D (4:2)
Câu 15: Phương trình đường thẳng (d1) đối xứng với đường thẳng (d2) qua đường thẳng (d3 ) là A: x-3y+1=0 B: 3x-y+1=0 C: x-3y-1=0 D:x-3y+1=0
Câu 16: Cho hai điểm A(2;5) Và B(5;1) Từ A Có thể kẻ được bao nhiêu đương thăng sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng đó bằng 3
A: 0 B:1 C:2 D:3
Câu 17: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đương tròn
A: x2+y2-4x+2y+7=0 B: x2-y2+4x+4y+5=0
C: 2x2+2y2-8x+4y-1=0 C: x2+y2-2x+4y+6=0
Câu 18 Cho E Líp 9x2 +4y2 = 36 Tiêu cự của (E) Là
A:1 B: C: D: 2
Câu 19: Một E Líp có đọ dài nửa trục lớn bằng 6 tâm sai bằng 1/2 khoảng cách từ điểm M thuộc (E) đến F1 Bằng 7 tìm khoảng cách từ M đến F2
A: 7 B:12 C: 4 D: 5
Câu 20 :Cho Hypebol (H) : phương trình tiếp tuyến với (H) tại M(1;0) là
A : x+y+1=0 B:x-y+1=0 C:y=1 D: x=1
Câu 21 Cho pảabol (P) y2 = 8x phương trình tiếp tuyến với (P) và song song với đường thẳng (d) 2x-y+5=0 là
A: 2x-y+1=0 B: 2x-y-1=0 C: 2x-y=0 D: 2x-y-5=0
Câu:22 Cho hai mặt phẳng (α1) : 3x+my-2z+5=0 và (α2) : nx-2y+z-10=0
(α1) vuông góc với (α2) khi
A: 3n-2m=2 B:2m-3n=2 C: 3n+2m=2 D:2m+3n=2
Câu 23 Trong không gian cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 Có AB=3
BC=4 và AA1=5 . Khoảng cách từ B1 mặt phẳng (ACC1A1) Là
A: B: C: 2 D:
Câu 24 Trong không gian cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 Có AB=3
BC=4 và AA1=5 . Khoảng cách giửa hai đường thẳng BB1 Và AC1 là
A: B: C: D:
Câu 25 Trong không gian cho hai đường thẳng
(d1): (d2): khoảng cách hai đường thẳng là: A: 4 B: C: D:
Câu 26 Trong không gian cho hai đường thẳng
(d1): (d2): Phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phăng (Q):x-y-4z-5=0 và chứa hai đường thẳng đă cho là
A: x-y-4z+13=0 B: x-y-4z-13=0 C: x-y-4z+7=0 D: x-y-4z-7=0
Câu 27: Trong không gian lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
và vuông góc với mặt phẳng: x-2y+z+5=0
A:11x-2y-15z+3=0 B:11x-2y-15z-3=0 C:11x+2y-15z+3=0 A:11x+2y-15z-3=0
Câu 28 Tích phân bằng
A: -24 B: 20 C: - 20 D: 24
Câu 29: Tích phân bằng
A: -8 B: -4 C: 4 D: 8
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x2+1 ; y = x2-2x và hai đường thẳng x=-1 và x=-2 là
A: 5 B: C: D: 4
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=x+1 ; y= Cos x và trục hoành là
A: B: C: 1 D: 3
Câu 32: có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi trên một dãy ghế dài sao cho học sinh cùng pháI thì phảI ngồi gần nhau
A:280 B:120 C: 288 D: 240
Câu 33 : Từ các chữ số 0, 1 ,2 ,3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau
A:2800 B:2160 C: 2880 D: 2140
Câu 34 : Từ các chữ số 0, 1 ,2 ,3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm năm chữ số khác nhau
A:1260 B:960 C: 1240 D: 1040
Câu 35. Trong không gian Oxyz. Cho đờng thẳng(d) có phơng trình dạng tổng quát: . Toạ véc tơ chỉ phơng của (d là) là:
A. (0;-1;1) B.(0;1;1) C(1;2;1) D(1;-1;0)
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phơng trình:
2x+y-z-1=0.Khoảng cách từ M(1;2;1) đến (P) bằng:
A. 2 B. C. D.
Câu 37. Cho M={1, 2, 3,4,6}.Tổng số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đợc lập từ M là:
A. 20 B. 30 C. 45 D. 60
Câu 38 .Tổng bằng:
A. 1 B.0 C.22008 D. 32008
Câu 39. Nghiệm của phơng trình: là:
A. x=2 hoặc x=4 B. x=2 hoặc x=3 C. x=3 hoặc x=5 D. x=1 hoặc x=2
Câu 40. Có 5 bi xanh và 4 bi đỏ. Số cách chọn 5 viên bi trong đó có 2 xanh và 3 đỏ là:
A. 40 B. 12 C. 45 D.60
Đáp án
1A
5C
9A
13D
17C
21A
25C
29D
33B
37D
2B
6B
10B
14B
18C
22A
26A
30B
34A
38A
3D
7B
11C
15B
19D
23B
27B
31A
35B
39B
4B
8A
12D
16B
20D
24A
28D
32C
36C
40A
File đính kèm:
- Hoang Duc Ninh - Nong Cong 2.doc