Đề kiểm tra một tiết điểm môn : Vật lý lớp 10

 1. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữavận tốc, gia tốc,đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều?

 A. v2-v2o = 2a.s B. v-vo = 2a.s C. s = v+ at D. v+vo= 2a.s

 2. Chọn phương án SAI : trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ?

A. Gia tốc là đại lượng không đổi. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc 1 của thời gian.

 C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.

 D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc 2 của thời gian.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết điểm môn : Vật lý lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/10/2007 Tiết:15 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐIỂM MÔN : VẬT LÝ LỚP 10 (CB) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lỚP: 10B...... STT:............. Nội dung đề số : 001 I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời bằng cách khoanh tròn mỗi câu 0,25 đ 1. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữavận tốc, gia tốc,đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. v2-v2o = 2a.s B. v-vo = 2a.s C. s = v+ at D. v+vo= 2a.s 2. Chọn phương án SAI : trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. Gia tốc là đại lượng không đổi. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc 1 của thời gian. C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc 2 của thời gian. 3. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s2. thời gian vật tới mặt đất là: A. 4,5s B. 3s. C. 2,1s. D. 9s. 4. Hòa nói với Bình: "Mình đi mà hóa ra đứng; cậu đứng mà hóa ra đi". Trong câu nói này thì vật làm mốc là ai? A. Hòa. B. Bình. C. Cả Hòa lẫn Bình. D. Không phải Hòa cũng không phải Bình. 5. Phương trình nào sau đây là phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu và điểm xuất phát trùng với vật mốc? A. x = x0 + v0t + ( x0 , v0 , a trái dấu ) B. x = v0t + ( v0 , a trái dấu ) C. x = x0 + v0t - ( x0 , v0 , a trái dấu ) D. x = v0t - ( v0 , a trái dấu ) 6. Một vật rơi từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật là: A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2gh. 7. Công thức liên hệ giữ tốc độ góc và chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: A. ; . B. ; C. ; .D. ; 8. Chuyển động của một vật nào dưới đây là chuyển động thẳng đều: A. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao. B. Một viên bi chuyển động không ma sát trên rãnh nằm ngang. C. Một cái pít tông chạy đi, chạy lại trong xilanh. D. Một hòn bi lăn trên 1 máng nghiêng. 9. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên canh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy? A. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. B. Chỉ tàu N chạy. C. Cả hai tàu đều chạy. D. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. 10. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sự rơi tự do: A. Là sự rơi theo phương nằm ngang, không do tác dụng của trọng lực. B. Là sự rơi theo phương thẳng đứng không chịu tác dụng của trọng lực. C. Là sự rơi theo phương nằm ngang, do tác dụng của trọng lực. D. Là sự rơi theo phương thẳng đứng, chỉ dưới tác dụng của trọng lực. 11. Trường hợp nào sau đây có thể coi như là sự rơi tự do: A. Thả một hòn sỏi rơi xuống. B. Ném hòn sỏi theo phương ngang. C. Ném một hòn sỏi lên cao. D. Ném một hòn sỏi theo phương xiên góc. 12. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm: A. Chiếc xe ôtô chạy từ Hà Nội đến Quảng Ninh. B. Con chim én bay đi tránh rét. C. Quả địa cầu quay quanh trục của nó. D. Viên bi lăn trên mặt phẳng , nhẵn .. 13. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h bỗng hảm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu? A. 0,055m/s2 B.200 m/s2 C. 0,5 m/s2 D. 2 m/s2 14. Chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. Là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn, độ lớn của vận tốc tăng dần. B. Là chuyển động có quỹ đạo là đường cong, độ lớn của vận tốc giảm dần. C. Là chuyển động trên một đường thẳng và độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian. D. Là chuyển động trên một đường thẳng và độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian. 15. Một ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì tài xế tăng ga chuyển động nhanh dần đều . Sau 20s ôtô đặt được 14 m/s . Gia tốc của ôtô là: A. a = 0,2 m/s2 B. a = 0 ,7 m/s2 C. a = 1,4 m/s2 D. a = - 0,2 m/s2 16. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. s = v0t + at2 /2 ( a và v0 trái dấu ) B. x = x0 + v0t + at2 /2 ( a và v0 trái dấu ) C. s = v0t + at2/2 ( a và v0 cùng dấu ) D. x = x0 + v0t + at2 /2 ( a và v0 cùng dấu ) 17. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều: A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. C. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi đang chuyển động thẳng chậm dần đều. 18. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều . Cho tới khi dừng hẳn thì ôtô chạy thêm được 100m . Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu A. a = 0,2 m/s2 B. a = 0,5 m/s2 C. a = - 0.2 m/s2 D. a = -0,5 m/s2 19. Câu nào sau đây là sai: chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi. C. Vectơ gia tốc luôn luôn hướng vào tâm. D. Vectơ vận tốc không đổi. 20. Chuyển động nào dưới dây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng B. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. C. Một vật rơi từ độ cao xuống dưới đất . D. Một hòn đá được ném theo phương ngang. II. TỰ LUẬN: ( 5 đ ) Câu 1: Chuyển động thẳng đều là gì? Nêu những đặc điểm của chuyển động thẳng đều.(1đ) Câu 2: Câu 2: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau một phút tàu đạt đến vận tốc 54 km/h. a. Tính gia tốc của đoàn tàu.(2đ) b. Tính quãng đường mà tàu đi được trong một phút đó.(2đ) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I .LÝ THUYẾT; mỗi câu trúng 0,25 đ Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. ; - - - 06. - - = - 11. ; - - - 16. - - = - 02. - - = - 07. ; - - - 12. - - = - 17. ; - - - 03. - / - - 08. - / - - 13. ; - - - 18. - - = - 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - - ~ 05. - / - - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - - - ~ II. TỰ LUẬN: ( 5 đ ) Câu 1: (GSK/12) Câu 2: Tóm tắt: t= 1 phút = 60s v= 54km/h = 15m/s a/ a= ? b/ s= ? ĐÁP ÁN Gia tốc của đoàn tàu là: a = = (1đ) a= 0,25 m/s2 (1đ) b. Quãng đường mà tàu đi được trong một phút s = v0t + (0,5đ) s = 0 + .0,25.602 (1đ) s = 450m (0,5đ)

File đính kèm:

  • docTIET 15 KIEM TRA 1T.doc